Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.04 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG PHÂN CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2012-2013 THỨ TỰ NỘI DUNG 1 Trường mầm non. SỐ TUẦN 03. 2. Bản thân. 04. 3. Gia đình. 04. 4. Nghề nghiệp. 04. 5. Thế giới động vật. 04. 6. Tết và mùa xuân. 02. 7. Thế giới thực vật. 04. 8. Phương tiện giao thông. 04. 9. Hiện tượng tự nhiên. 03. 10. Quê hương – đất nước – Bác Hồ. 03. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ BẢN THÂN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Phát triển thể chất. - Biết lợi ích của việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống, giấc ngủ đối với sức khoẻ bản thân. - Biết làm một số việc tự phục bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt, tự xúc cơm ăn... - Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. - Biết tránh 1 số nơi nguy hiểm để an toàn cho bản thân mình: Trụ điện cao thế, không leo trèo lên cây, không leo lên cửa ở cổng trường... - Rèn luyện các cơ thông qua các bài tập vận động : chạy chậm 60-80m. Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. - Phát triển các yếu tố thể lực: nhanh, mạnh, khéo - Phát triển các nhóm cơ thông qua các hoạt động khác nhau. 2. Phát triển nhận thức. - Có một số hiểu biết về bản thân, đặc điểm, giới tính, sở thích riêng. - Trẻ biết các bộ phận và các giác quan của cơ thể mình, chức năng và cách chăm sóc các bộ phận và các giác quan đó. Trẻ biết phân biệt được đồ dùng của bạn trai, bạn gái, nhu cầu của cuộc sống - Nhận biết các loại thực phẩm và lợi ích của chúng giúp cho cơ thể khỏe mạnh. - Nhận biết được phía phải, phía trái của bản thân. Dạy trẻ nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của trẻ. Nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau phía trên, phía dưới của đối tượng khác có sự định hướng. - Trẻ hát các bài hát trong chủ đề: múa cho mẹ xem; Mừng sinh nhật; chiếc khăn tay. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Phát triển vốn từ cho trẻ. - Biết sử dụng các từ, câu nói đơn giản để giới thiệu về mình. Trẻ nói lên được đặc điểm của bản thân, sở thích của mình... - Biết lắng nghe và trả lời, lễ phép với mọi người. - Biết bộc lộ những suy nghĩ, tình cảm của mình với mọi người xung quanh qua lời nói,cử chỉ, điệu bộ. -Trẻ biết đọc thơ, kể chuyện chủ điểm: Bé ơi, cậu bé mũi dài, đôi tai xấu xí,thỏ Bông bị ốm. Trẻ kể được nội dung câu chuyện: Cậu bé mũi dài; Đôi tai xấu xí… 4. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội. - Biết cảm nhận cảm xúc khác nhau của mình và của người khác. - Biết yêu thương, giúp đỡ mọi người xung quanh. - Có ý thức gìn giữ đồ dùng, đồ chơi của lớp. - Biết cách ứng xữ với bạn bè và người lớn một cách phù hợp. - Trẻ biết ý nghĩa của ngày 20/10..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trẻ hứng thú khi đọc thơ và thể hiện tình cảm của mình khi đọc thơ, truyện, trẻ hứng thú khi chơi các trò chơi: Mèo đuổi chuột, rồng rắn lên mây, bịt mắt bắt dê... 5. Phát triển thẩm mỹ -Biết làm đẹp bản thân, giữ gìn sạch sẽ. Trẻ hát múa các bài về chủ đề bản thân. Trẻ tô màu, vẽ, xé dán trang phục bạn trai, bạn gái. -Trẻ có nhu cầu mong muốn tạo ra cái đẹp, giữ gìn cái đẹp thông qua sản phẩm tạo hình, hoạt động góc…. MẠNG NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tôi được sinh ra và lớn lên. Những người chăm sóc tôi. Những người thân trong gia đình và lớp mẫu giáo. Dinh dưỡng hợp lí và giữ gìn sức khỏe cơ thể khỏe mạnh. Môi trường xung quanh xanh, sạch, đẹp và không khí trong lành. Đồ dùng cá nhân và đồ dùng của tôi.. Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh? Cơ thể của tôi. Tôi là ai. Một số đặc điểm cá nhân: Họ tên, tuổi, sinh nhật, sở thích… Đặc điểm diện mạo, hình dáng và trang phục… Khả năng và sở thích riêng, tình cảm của tôi.Tôi tự hào về bản thân và tôn trọng mọi người.. Đồ dùng của bé trai, bé gái Sự khác nhau giữa đồ dùng của bé trai và bé gái. NhữngMẠNG đồ chơiHOẠT bé trai thích và ĐỘNG những đồ chơi mà bé gái thích.. Cơ thể của tôi có các bộ phận khác nhau: Đầu, cổ, lưng, ngực… Tác dụng của các bộ phận trên cơ thể. Cách rèn luyện và chăm sóc… Có năm giác quan: Xúc giác, vị giác, khứu giác, thị giác, thính giác. Cách rèn luyện và chăm sóc các giác quan đó.. MẠNG HOẠT ĐỘNG. Phát triển thể chất Vận động: Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. Chạy chậm 60-80m. - TCVĐ: Mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phát triển thẩm mỹ Tạo hình: Xé dán trang phục của bạn trai, bạn gái. Tô màu bàn tay, bàn chân của bé. Vẽ các bộ phận cò thiếu trên cơ thể. Âm nhạc: Hát VĐMH: Cái mũi. Hát múa: Múa cho mẹ xem. Hát VTTP: Mừng ngày sinh nhật. Múa: Chiếc khăn tay. Phát triển nhận thức. Phát triển tình cảm – KNXH Phát triển ngôn ngữ LQVT: Nhận biết, phân biệt phía - Trò chuyên về bản thân trẻ và bạn phải, phía trái, trước, sau, - Đọc thơ, kể chuyện, giải câu bè xung quanh bé. trên,dưới của trẻvà của đối tượng đố về bản thân mình, về bạn. - TCĐV: Chơi gia đình, bán hàng, khác có sự định hướng. - Trẻ đọc thơ: Bé ơi, Thỏ bông bác sĩ… KPXH: Trò chuyện về bạn trai, bị ốm. Kể chuyện: Cậu bé mũi - TCXD: Xây nhà, xây hàng rào… bạn gái. dài, đôi tai xấu xí. -Thực hiện các công việc tự phục vụ Tìm hiểu chức năng của các bộ - Làm sách tranh kể về sinh nhật bản thân và vệ sinh thân thể: Tự đánh phận trên cơ thể. của trẻ, ảnh chân dung bạn, răng, rửa mặt, xúc cơm ăn…. Các thức ăn cần thiết với bé. mình. Chơi các trò chơi: Mèo đuổi chuột, Tìm hiểu đồ dùng của bé trai, bé bịt mắt bắt dê… gái, sở thích của bé trai, bé gái. - Mối quan hệ, thái độ của trẻ KẾ HOẠCH THỰC HỆN CHỦ ĐỀ BẢN THÂN Thời gian thực hiện: 4 tuần ( Từ ngày 1/10 đến 26/10/2012) Tuần Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 N1: Tôi là ai? N2: Cơ thể của tôi. Tôi cần gì để lớn lên và Đồ dùng của bé trai,.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TG: 1/10-5/10/2012 (Cô Giang). TG: 8-12/10/2012 (Cô Hường).. Thứ Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. THỂ DỤC: Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. KPKH: Trò chuyện về mình, về bạn.. ÂM NHẠC: Dạy múa: Múa cho mẹ xem KPKH: Tìm hiểu chức năng của các bộ phận trên cơ thể.. LQV TOÁN: LQV TOÁN: Nhận biết, phân biệt phía Dạy trẻ nhận biết, phân phải, phía trái của trẻ. biệt phía trước, phía sau phía trên, phía dưới của trẻ. VĂN HỌC: VĂN HỌC: Thơ: Bé ơi Truyện: Cậu bé mũi dài TẠO HÌNH: Tô màu bàn tay, bàn chân của bé.. TẠO HÌNH: Vẽ các bộ phận cò thiếu trên cơ thể.. khỏe mạnh? TG: 1519/10 (Cô Giang) THỂ DỤC: Chạy chậm 60-80m. KPKH: Các thức ăn cần thiết với bé.. bé gái. TG: 22-26/10 (Cô Hường) TẠO HÌNH: Xé dán trang phục của bạn trai, bạn gái KPKH: Tìm hiểu đồ dùng của bé trai, bé gái. LQV TOÁN: Nhận biết, phân biệt phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng. VĂN HỌC: Thơ: Thỏ Bông bị ốm. LQV TOÁN: Nhận biết, phân biệt phía trước, phía sau của đối tượng khác có sự định hướng. VĂN HỌC: Truyện: Đôi tai xấu xí. ÂM NHẠC: Hát: Mừng sinh nhật. ÂM NHẠC: Hát múa: chiếc khăn tay. KẾ HOẠCH TUẦN 4 Nhánh 1: tôi là ai?. Thực hiện từ ngày: Từ 1/10 đến 5/10/2012 Thứ. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ H2: Thổi bóng bay. T2: Hai tay đưa ra trước lên cao. TDS C1: Ngồi xổm đứng lên liên tục. B1: Đứng cúi người gập về phía trước, tay chạm ngona chân. B2: Bật tách khép chân. KPKH: LQV TOÁN: THỂ DỤC: Trò chuyện về bạn Nhận biết, phân HĐHCCĐ Bò bằng bàn tay và trai, bạn gái. biệt phía phải, bàn chân 3-4m. phía trái của trẻ.. HĐNT. HĐG. HĐC. VĂN HỌC: Thơ: Bé ơi. Chơi tự do.TC: Ô tô và chim sẻ. Chơi tự do.. TẠO HÌNH: Tô màu bàn tay, bàn chân của bé.. Quan sát bạn trai, TC: Mèo đuổi TC: Mèo đuổi bạn gái. chuột. chuột. TC: Bịt mắt bắt dê. Chơi tự do. Chơi tự do Chơi tự do. Góc xây dựng: Xây nhà, xây hàng rào, bồn hoa. Góc phân vai: Chơi vai bác sỹ, bán hàng, chơi gia đình… Góc nghệ thuật: Hát múa, vẽ, xé, dán về chủ đề bản thân. Góc học tập: Sưu tầm tranh ảnh làm album về bé và các bạn trong lớp... Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.. TC: Bịt mắt bắt dê. Chơi tự do. . Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày. Ôn củng cố kiến thức sáng. Biểu diễn văn nghệ: Hát múa, đọc thơ về chủ đề. Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày. Ôn củng cố kiến thức sáng. Làm quen bài thơ: Xòe tay. Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày. Ôn củng cố kiến thức sáng. Hát múa: Ồ sao bé không lắc. Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ NHÁNH: - Trẻ biết được tên mình, tên bạn và biết được giới tính của mình, của bạn.. Ôn củng cố kiến thức sáng. Làm quen trò chơi cáo ơi ngủ à. Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Trẻ thực hiện được vận động : Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. - Biết làm một số việc tự phục bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt, tự xúc cơm ăn... - Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. - Nhận biết được phía phải, phía trái, trên, dưới của bản thân - Trẻ hát các bài hát trong chủ đề: múa cho mẹ xem - Trẻ biết đọc thơ:Bé ơi, Thỏ Bông bị ốm - Biết yêu thương, giúp đỡ mọi người xung quanh. - Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp. - Trẻ biết chào hỏi cô và các bạn, biết bỏ dép và bỏ rác vào nơi quy định. Chuẩn bị:. - Sơ đồ tập thể dục. - Tranh minh họa nội dung bài thơ: bé ơi - Bút sáp màu, giấy vẽ… - Tranh ảnh về bạn trai, bạn gái.. Nội dung TDS: - Hô hấp 2: Thổi bóng bay. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỂ DỤC SÁNG VÀ HOẠT ĐỘNG GÓC Nhánh 1: Tôi là ai? Thực hiện từ ngày: Từ 1/10 đến 5/10/2012 Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên - Trẻ có ý thức Sân bãi sạch sẽ, Hoạt động 1: Khởi động trong học tập. an toàn. Xắc xô. Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy - Trẻ di chuyển đội khác nhau sau đó về đứng thành ba hàng ngang. hình theo hiệu lệnh Hoạt động 2: Trọng động. Lưu ý.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tay 2: Hai tay đưa ngang lên cao - Bụng 1: Đứng cúi người gập về phía trước - Chân 1: Ngồi xổm đứng lên liên tục - Bật 2: Bật tách khép chân.. của cô, tập đúng đều các động tác theo hiệu lệnh của cô. - Trẻ phối hợp chân tay nhịp nhàng để thực hiên các động tác.. HĐG. Trẻ biết nhận thẻ của mình và về góc hoạt động.trẻ biết liên kết giữa các nhóm chơi, thể hiện được vai chơi của mình. Rèn kỹ năng xây dựng, tạo hình, múa hát cho trẻ. Thông qua đó trẻ biết được một số công việc của người lớn. Trẻ biết cất đồ dùng đồ chơi đúng. Cô cho trẻ tập các động tác BTPTC: - Hô hấp 2: Thổi bóng bay - Tay 2: Hai tay đưa ngang lên cao - Chân 1: Ngồi xổm đứng lên liên tục - Bụng 1: Đứng cúi người gập về phía trước - Bật 2: Bật tách khép chân. Mỗi động tác tập 4 lần x 4 nhịp. Cô hô và tập cùng trẻ 1 – 2 lần rồi hô cho trẻ tự tập. Cô chú ý sửa sai cho trẻ. Hoạt động 3: Hồi tĩnh Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng, hít thở sâu quanh sân 1 đến 2 vòng.. Các khối gỗ, nhựa, hoa, cây xanh… Bút màu, giấy, tranh ảnh về chủ đề. Đồ dùng đồ chơi đầy đủ ở các góc.. Hoạt động 1: Trẻ thoả thuận vai chơi Cô và trẻ cùng thỏa thuận các góc chơi, cho trẻ chọn góc chơi rồi nhận thẻ về góc chơi mà mình đã chọn. Hoạt động 2: Trẻ chơi Cô đến từng góc hỏi ý đồ chơi của trẻ. Trẻ chơi cô giúp đỡ trẻ và gợi ý mở rộng chủ đề chơi cho trẻ. Cô có thể nhập một vai để chơi cùng trẻ. Hoạt động 3: Cô nhận xét từng góc chơi, tuyên dương trẻ. Cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng. Vệ sinh tay chân sạch sẽ.. Chú ý ở góc phân vai..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> nơi quy định.. Nội dung HĐH: THỂ DỤC: Bò bằng bàn tay, bàn chân qua 3-4m.. Mục đích yêu cầu -Trẻ biết bò bằng bàn tay, bàn chân qua 3-4m -Rèn kỹ năng vận động khéo léo của đôi bàn tay, bàn chân để thực hiện vận động.. Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. - Sơ đồ tập luyện.. * Hoạt động 1: Khởi động Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau sau đó về đứng thành ba hàng ngang. *Hoạt động 2: Trọng động Cô cho trẻ tập các động tác BTPTC: T: Hai tay đưa ra trước, lên cao (3lx4n). B: Hai tay chông hông, quay người sang hai. Lưu ý.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Trẻ có ý thức trong học tập và yêu hoạt động thể dục.. HĐNT TC: Mèo đuổi chuột Chơi tự do:. Trẻ hứng thú, tích cực, tự giác trong các hoạt động và vui chơi. Trẻ được thay đổi trạng thái hoạt động. Trẻ được thỏa sức vui chơi.. Sân bãi sạch sẽ, an toàn, sơ đồ chơi. Một số đồ chơi tự làm như: Máy bay, chong chóng, thuyền…. bên(2lx4n). C: Ngồi xổm đứng lên liên tục. (3lx4n). B: Bật tách khép chân. (2lx4n). - Trẻ tập theo nhịp hô của cô. *Hoạt động 3: Vận động cơ bản: Bò bằng bàn tay, Cô chú bàn chân qua 3-4m. ý - Làm mẫu lần 1: Làm mẫu toàn phần: Cô thực hiện những vận động cho trẻ quan sát. trẻ yếu - Làm mẫu lần 2: Làm mẫu kết hợp miêu tả: Cô cúi người xuống, hai lòng bàn tay chạm mặt đất, hai bàn chân chạm đất, hai chân hơi xiên, tay trái chống lên trước đồng thời chân phải bước lên trước. cứ như thế đổi tay, đổi chân. - Làm mẫu lần 3: Làm mẫu kết hợp giải thích động tác. - Cho trẻ thực hiện: Cô tổ chức cho 3 tổ thực hiện ( Cô chú ý sửa sai cho trẻ ) Trong quá trình trẻ thực hiện cô động viên khuyến khích trẻ. * TCVĐ: Tung bóng. - Cô tổ chức cho trẻ chơi. * Hoạt động 4: Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng kết hợp làm động tác chim bay, hít thở nhẹ nhàng. Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành, lắng nghe và thực hiện theo hiệu lệnh của cô… Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột. Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 3: Cô tổ chức cho trẻ nhặt lá vàng trên.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> SHC. - Cô cho trẻ nhắc lại ngày sinh nhật của mình. Trẻ được tự do, thoải mái thể hiện. Trẻ hứng thú chơi trò chơi.. Đồ chơi ở các góc, cờ, dụng cụ âm nhạc…. sân bỏ vào thùng rác. Cho trẻ chơi tự do. Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. Hoạt động 1: Cô và trẻ cùng hát bài “Chúc mừng sinh nhật”. - Cô cho trẻ nói lên ngày sinh nhật của mình, một số cái mình thích, không thích. Hoạt động 2: Chơi tự do. Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi để chơi. - Nêu gương cuối ngày, cắm cờ bé ngoan.. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Nội dung HĐH: KPXH Trò chuyện về bạn, về mình.. Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012 Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên - Trẻ có ý thức trong Tranh ảnh về Hoạt động 1: Ổn định lớp học tập, hứng thú bạn trai, bạn Cô cho cả lớp hát múa bài “Múa cho mẹ xem”. trong các trò chơi. gái. Ảnh của Đàm thoai dẫn dắt vào bài. - Trẻ trả lời rõ ràng, bản thân trẻ. Hoạt động 2: mạch lạc câu hỏi của - Cho trẻ giới thiệu về mình: cô. + Con tên gì? - Trẻ biết tên mình, + Sở thích của con là gì? tên bạn. Trẻ biết nói + Con thíc làm gì? lên sở thích của mình, + Con thích ăn những món ăn nào? của bạn. - Cho một số trẻ đứng lên giới thiệu về mình. + Đàm thoại mở rộng: Cho trẻ kể về những hoạt. Lưu ý. Cô chú ý đến những trẻ nhút nhát..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> động trẻ yêu thích, món ăn mà trẻ thích... Hoạt động 3: Trò chơi TC1: Thi đua dán tranh. Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi, sau đó tổ chức cho trẻ chơi. TC2: Vẽ chân dung bạn. Hoạt động 4: Chuyển hoạt động HĐNT Quan sát bạn trai, bạn gái. TC: Bịt mắt bắt dê. Chơi tự do.. HĐC. - Trẻ hứng thú hoạt động và vui chơi. - Trẻ được thay đổi trạng thái hoạt động, tạo cảm giác thoải mái cho trẻ. Trẻ chú ý quan sát và trả lời câu hỏi của cô. - Trẻ biết được đặc điểm khác nhau giữ bạn trai và bạn gái.. Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Một số đồ chơi tự làm như: Máy bay, chong chóng, thuyền, bóng nhựa…. Trẻ biết xác định phía phải, phía trái của mình. Trẻ được tự do, thoải Đồ chơi ở các mái thể hiện. góc, cờ, dụng Trẻ hứng thú chơi trò cụ âm nhạc… chơi.. Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt quạt, ra sân không xô đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… Hoạt động 2: bạn trai, bạn gái. Cô cho trẻ quan sát và nhận xét sự giống và khác nhau cơ bản giữa bạn trai và bạn gái. Sau mỗi câu trả lời của trẻ cô củng cố lại và bổ sung thêm, kết hợp giáo dục trẻ. + Đàm thoại mở rộng: Hoạt động yêu thích của bạn trai, bạn gái là gì? Hoạt động 3: Trò chơi vận động: Bịt mắt bắt dê. Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi. Hoạt động 4: Chơi tự do Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. Cô quan sát bao quát trẻ. Cô cho trẻ đứng lên và xác định phía phải, phía trái của mình. - Các con đưa tay phải lên. Tay phải ở phía bên phải của các con. Tay trái ở phía bên trái của các con. Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày, cắm cờ bé ngoan..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 Nội dung Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên HĐH - Trẻ có ý thức trong - Nhạc, búp bê, Hoạt động 1: Ổn định: LQVTOÁN: học tập. đồ chơi. - Cô và trẻ cùng hát múa bài “tập đếm” Nhận biết, - Trẻ biết đặt các đồ - Đàm thoại, dẫn dắt vào bài. phân biệt vật theo yêu cầu của Hoạt động 2: Hoạt động nhận thức: phía phải, cô. * Ôn nhận biết tay phải, tay trái của trẻ. phía trái của - Trẻ Nhận biết, phân - Các con đưa tay trái của mình lên. Tay trái dùng trẻ. biệt phía phải, phía để làm gì? trái của mình. - Đưa tay phải lên. Tay phải dùng làm gì? - Cô kiểm tra xem trẻ đã thực hiện đúng chưa. * Dạy trẻ Nhận biết, phân biệt phía phải, phía trái của trẻ. - Cô và trẻ cùng hát bài “Trời nắng, trời mưa”. Các con hãy giậm chân phải của mình 2 cái. Chân phải. Lưu ý. Cô chú ý sửa sai cho trẻ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐNT TC: Mèo đuổi chuột. Chơi tự do:. HĐC. ở phía nào của các con? Giậm chân trái 3 cái. Chân trái ở phía nào của các con? Chân trái ở phía trái của các con. Chân phải ở phía phải của các con. - Cho trẻ vẫy tay phải – vẫy tay trái - Nghiềng người sang phải- nghiêng người sang trái. - Cầm đồ chơi sang tay phải, vẫy tay trái. - Phía phải là bên tay phải của các con. - Phía trái là bên tay trái của các con. Hoạt động 3: Luyện tập: - Cô cho trẻ đội mũ chóp, cho một trẻ lên lắc xắc xô, cho trẻ đội mũ chóp xác định đó là phía nào của mình. - Cho trẻ đứng 3 hàng dọc: Các con làm động tác chèo thuyền về phía bên phải của mình. Chèo thuyền về phía bên trái của mình. Hoạt động 4: Kết thúc, chuyển hoạt động. Trẻ hứng thú, tích Sân bãi sạch Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. cực, tự giác trong các sẽ, an toàn. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt Cô hoạt động và vui Một số đồ chơi quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô quan chơi. tự làm như: đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… sát, bao Trẻ được thay đổi Máy bay, Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột. quát trẻ trạng thái hoạt động. chong chóng, Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô Trẻ được thỏa sức vui thuyền… củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. chơi. Hoạt động 3: Chơi tự do Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. - Trẻ xác định đúng Hoạt động 1: Ôn kiến thức sáng: vị trí phía phải, phía - Cho trẻ xác định lại phía phải, phía trái của mình. trái của mình. Đồ chơi ở các Hoạt động 2: Cho trẻ đọc bài thơ “ Bé ơi”.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trẻ được tự do, thoải góc, cờ, dụng mái thể hiện. cụ âm nhạc… Trẻ hứng thú chơi trò chơi.. Hoạt động 3: Chơi tự do Cho trẻ tự chọn góc để hoạt động Hoạt động 4: Nêu gương cắm cờ Cho trẻ nêu các tiêu chuẩn được lên cắm cờ.. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Nội dung Mục đích yêu cầu HĐH: - Trẻ chú ý và có thái VĂN HỌC độ tự giác trong học Thơ: Bé ơi tập. - Trẻ biết thể giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, yêu quý bản thân mình. - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả. Trẻ đọc thuộc, to, rõ lời bài thơ, hiểu nội dung bài thơ.. Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên Tranh về nội Hoạt động 1: Ổn định lớp dung bài thơ, - Cô cho cả lớp hát múa bài “ Múa cho mẹ xem”. bút màu, tranh - Đàm thoại dẫn dắt vào bài. vẽ đôi tay... Hoạt động 2: Đọc thơ cho trẻ nghe. - Cô đọc hai lần kết hợp xem tranh minh họa. Hoạt động 3: Đàm thoại về bài thơ. - Cô vừa đọc bài thơ gì? - Do ai sáng tác? - Các con phải như thế nào khi trời nắng? - Lúc ăn xong thì như thế nào? - Sau mỗi buổi sáng ngủ dậy và trước bữa ăn thì làm gì? - Sau mỗi câu trả lời của trẻ cô củng cố lại và bổ sung thêm, kết hợp giáo dục trẻ. Hoạt động 4: Trẻ đọc thơ. Lưu ý. Chú ý sửa sai cho những trẻ phát âm chưa chuẩn..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cô cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân dưới các hình thức thi đua. Hoạt động 5: Trò chơi củng cố. - TC1: Phát hiện chi tiết sai. - TC2: Chọ những tranh sai. Cô hướng dẫn và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 6: Chuyển hoạt động. HĐNT Trẻ hứng thú, tích Sân bãi sạch Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. TC: Ô tô và cực, tự giác trong các sẽ, an toàn, cây Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt chim sẻ. hoạt động và vui xanh. quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô Chơi tự do: chơi. Một số đồ chơi đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… Trẻ được thay đổi tự làm như: Hoạt động 2: Trò chơi vận động: Ô tô và chim sẻ. trạng thái hoạt động. Máy bay, Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô Trẻ được thỏa sức vui chong chóng, củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. chơi. thuyền… Hoạt động 3: Chơi tự do Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. HĐC. Trẻ đọc thuộc và diễn cảm bài thơ “ Bé ơi”. Đồ chơi ở các góc.. Cô bao quát trẻ.. Hoạt động 1: Ôn kiến thức sáng Cho trẻ đọc thơ theo hiệu lênh của cô. Hoạt động 2: : Chơi tự do Cho trẻ tự chọn góc để hoạt động Hoạt động 3: Nêu gương cắm cờ Cho trẻ nêu các tiêu chuẩn được lên cắm cờ. Cô cho trẻ tự nhận xét về mình, về bạn. Tổ chức lên cắm cờ.. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Nội dung TẠOHÌNH: Tô màu bàn tay, bàn chân. Mục đích yêu cầu - Trẻ có ý thức trong học tập. Trẻ hứng thú, tích cực, tự giác trong hoạt động. - Trẻ biết di màu phù hợp, không nhem ra ngoài. - Trẻ biết cách cầm bút, chọn màu phù hợp.. Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012 Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên Bút màu, giấy, Hoạt động 1: Ổn định lớp giá treo tranh, - Cô cho cả lớp hát vỗ tay theo nhịp bài “Múa cho nhạc không lời. mẹ xem” - Đàm thoại dẫn dắt vào bài. Hoạt động 2: Tô màu bàn tay, bàn chân - Cô phát tranh và hướng dẫn cách tô cho trẻ. - Cho trẻ nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi: Cầm bút bằng 3 ngón tay, cầm không cao quá. Tư thế ngồi lưng phải thẳng, đầu hơi cúi. Tô màu không nhem ra ngoài. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện. - Trẻ vẽ cô quan sát và giúp đỡ những trẻ yếu. - Cô mở nhạc nhẹ trong quá trình trẻ thực hiện. Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm Cô nhận xét chung. Cô cho trẻ nhận xét sản phẩm của những bạn thực hiện tốt, chưa tốt, những bạn thực chưa xong.. Lưu ý. Cô chú ý sửa sai cho trẻ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sau đó cho trẻ đưa sản phẩm về góc trưng bày. HĐNT Quan sát vườn hoa ở sân trường. TC: Rồng rắn. Chơi tự do:. Trẻ hứng thú, tích cực, tự giác trong các hoạt động vui chơi. Trẻ được thay đổi trạng thái hoạt động. Trẻ được thỏa sức vui chơi.. Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Một số đồ chơi tự làm như: Máy bay, chong chóng, thuyền…. HĐC. Trẻ được tự do, thoải mái thể hiện các bài hát múa về chủ đề. Trẻ hứng thú chơi trò chơi.. Đồ chơi ở các góc, cờ, dụng cụ âm nhạc…. Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… Hoạt động 2: Quan sát vườn hoa ở sân trường. - Cho gọi tên các loại hoa ở sân trường. - Người ta trồng hoa để làm gì? -Ở nhà các con có trồng hoa không? - Bạn nào nhớ tên hoa ở nhà mình không? - Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ cảnh. Trò chơi vận động: Rồng rắn. Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 3: Chơi tự do Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. Hoạt động 1: Cho trẻ hát múa các bài hát về chủ đề “ Múa cho mẹ xem, cái mũi, tập đếm, chiếc khăn tay…” Hoạt động 2: Cho trẻ chơi tự do. Cho trẻ tự lựa chọn đồ chơi để chơi. Nêu gương cuối ngày, cuối tuần. Cắm cờ bé ngoan.. Cô quan sát, bao quát trẻ. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(20)</span> KẾ HOẠCH TUẦN 5 Nhánh 2: Cơ thể của tôi Thực hiện nhiệm vụ cô nuôi: 8/10 – 12/10/2012 1. Chuẩn bị đón trẻ: - Sáng 6h30p đến lớp mở cửa thông thoáng, chuẩn bị nước uống, ca uống nước, giá kệ bỏ dép mũ. - Nhắc trẻ chào cô, bỏ dép mũ đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi ở các góc. - Cho trẻ chơi hoạt động tự chọn, nhắc các trẻ ăn quà bánh bỏ rác đúng nơi quy định. - Cô giáo trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở lớp. - Điểm danh, nộp phiếu ăn đúng giờ, quét dọn nhà cửa sạch sẽ. - Cùng với cô dạy chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ phục vụ cho hoạt động dạy và học. - Cùng phối hợp với cô dạy quản cháu vào các hoạt động chơi và hoạt động học. 2. Chuẩn bị giờ ăn trưa, ngủ trưa: - Chuẩn bị các điều kiện cho trẻ ăn trưa, nhắc trẻ rửa tay trước và sau khi ăn, nhắc trẻ đi đánh răng sau khi ăn xong. - Chuẩn bị các điều kiện phù hợp với điều kiện thời tiết theo mùa cho trẻ ngủ trưa. 3. Chuẩn bị cho trẻ sau khi ngủ dậy - Sau khi trẻ ngủ dậy, cho trẻ đi vệ sinh, nhắc trẻ rửa và lau mặt sạch sẽ, chơi hoạt động tự chọn và ăn quà chiều. * Lồng các khâu vệ sinh trong tuần:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Lau chùi giá đồ chơi, lau chùi đồ chơi. Rửa ca uống nước, giặt chiếu, lau chùi đồ chơi, cây xanh, giặt vỏ gối. Rửa ca uống nước, vệ sinh khuôn viên lớp.... KẾ HOẠCH TUẦN 6 Nhánh 3: Tôi cần gì để lớn lên và khẻo mạnh?. Thực hiện từ ngày: Từ 15 đến 19/10/2012 Thứ Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. VĂN HỌC: Thơ: Thỏ Bông bị ốm. ÂM NHẠC: Hát: Mừng sinh nhật. Quan sát cây xanh TC: Cáo ơi ngủ à? Chơi tự do. Quan sát bầu trời. TC: Ô tô và chim sẻ. Chơi tự do. HĐ H3: Thổi nơ bay. T3: Hai tay đưa ngang, gập khuỷu tay, ngón tay chạm vào vai. TDS B3: Hai tay chống hông quay người sang hai bên. C3: Đứng đưa chân ra phía trước, lên cao. B2: Bật chân trước chân sau. THỂ DỤC: KPKH: LQV TOÁN: Chạy chậm Các thức ăn cần Nhận biết, phân 60-80m. thiết với bé. biệt phía phải, HĐHCCĐ phía trái của đối tượng khác có sự định TC: Cáo và thỏ. Quan sát nhà bếp TC: Bịt mắt bắt Chơi tự do. TC: Chú gấu và bác dê.. HĐNT thợ săn Chơi tự do. Chơi tự do HĐG Góc xây dựng: Xây nhà, xây hàng rào, bồn hoa. Góc phân vai: Chơi vai cô giáo, bán hàng, chơi gia đình… Góc nghệ thuật: Hát múa, vẽ, xé, dán về chủ đề bản thân..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐC. Góc học tập: Sưu tầm tranh ảnh làm album về bé và các bạn trong lớp... Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh. Ôn củng cố kiến Ôn củng cố kiến Ôn củng cố kiến Ôn củng cố kiến thức sáng. thức sáng. thức sáng. thức sáng. Làm quen bài thơ: Làm quen xác định Làm quen vận Cho trẻ kể tên một “Hạt gạo làng ta” vị trí của trẻ. động bài hát số loại quả có lợi Chơi tự do. Chơi tự do. “Tập đếm”. cho sức khỏe con Nêu gương cuối Nêu gương cuối Chơi tự do. người. ngày ngày Nêu gương cuối Chơi tự do. ngày Nêu gương cuối ngày. Ôn củng cố kiến thức sáng. Cho trẻ văn nghệ về chủ đề. Chơi tự do. Nêu gương cuối ngày. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ NHÁNH: - Trẻ nói lên sở thích của mình. Trẻ kể được một số món ăn mà trẻ biết và cần thiết cho cuộc sống con người. Trẻ biết nhu cầu cuộc sống cong người cần có những gì. - Trẻ thực hiện được vận động : chạy chậm 60-80m. - Biết làm một số việc tự phục bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt, tự xúc cơm ăn... - Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. - Nhận biết được các phía của đối tượng khác có sự định hướng. - Trẻ hát các bài hát trong chủ đề: mừng sinh nhật. - Trẻ biết đọc thơ:Bé ơi, Thỏ Bông bị ốm - Biết yêu thương, giúp đỡ mọi người xung quanh. - Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp. - Trẻ biết chào hỏi cô và các bạn, biết bỏ dép và bỏ rác vào nơi quy định. Chuẩn bị:. - Sơ đồ tập thể dục. - Tranh minh họa nội dung bài thơ: Thỏ bông bị ốm. - Bút sáp màu, giấy vẽ… - Tranh ảnh về một số món ăn cần thiết, tháp dinh dưỡng.. - Búp bê và một số đồ dùng đồ chơi..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỂ DỤC SÁNG VÀ HOẠT ĐỘNG GÓC Nhánh 3: Tôi cần gì để lớn lên và khẻo mạnh?. Thực hiện từ ngày: Từ 15 đến 19/10/2012 Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên - Trẻ có ý thức Sân bãi sạch sẽ, Hoạt động 1: Khởi động trong học tập. an toàn. Xắc xô, Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy - Trẻ di chuyển đội nơ. khác nhau sau đó về đứng thành ba hàng ngang. hình theo hiệu lệnh Hoạt động 2: Trọng động của cô, tập đúng Cô cho trẻ tập các động tác BTPTC: đều các động tác H3: Thổi nơ bay. theo hiệu lệnh của T3: Hai tay đưa ngang, gập khuỷu tay, ngón tay cô. chạm vào vai. - Trẻ phối hợp chân B3: Hai tay chống hông quay người sang hai bên. tay nhịp nhàng để C3: Đứng đưa chân ra phía trước, lên cao. thực hiên các động B2: Bật chân trước chân sau. tác. Mỗi động tác tập 4 lần x 4 nhịp. Cô hô và tập cùng trẻ 1 – 2 lần rồi hô cho trẻ tự tập. Cô chú ý sửa sai cho trẻ. Hoạt động 3: Hồi tĩnh Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng, hít thở sâu quanh sân 1 đến 2 vòng.. Nội dung TDS: H3: Thổi nơ bay. T3: Hai tay đưa ngang, gập khuỷu tay, ngón tay chạm vào vai. B3: Hai tay chống hông quay người sang hai bên. C3: Đứng đưa chân ra phía trước, lên cao. B2: Bật chân trước chân sau. HĐG Trẻ biết nhận thẻ của mình và về góc hoạt động.trẻ biết liên kết giữa các nhóm chơi, thể hiện được vai chơi của. Các khối gỗ, nhựa, hoa, cây xanh… Bút màu, giấy, tranh ảnh về chủ đề.. Hoạt động 1: Trẻ thoả thuận vai chơi Cô và trẻ cùng thỏa thuận các góc chơi, cho trẻ chọn góc chơi rồi nhận thẻ về góc chơi mà mình đã chọn. Hoạt động 2: Trẻ chơi Cô đến từng góc hỏi ý đồ chơi của trẻ. Trẻ chơi cô giúp đỡ trẻ và gợi ý mở rộng chủ đề. Lưu ý. Chú ý ở góc phân vai..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> mình. Đồ dùng đồ Rèn kỹ năng xây chơi đầy đủ ở dựng, tạo hình, múa các góc. hát cho trẻ. Thông qua đó trẻ biết được một số công việc của người lớn. Trẻ biết cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định.. chơi cho trẻ. Cô có thể nhập một vai để chơi cùng trẻ. Hoạt động 3: Cô nhận xét từng góc chơi, tuyên dương trẻ. Cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng. Vệ sinh tay chân sạch sẽ.. Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nội dung Mục đích yêu cầu HĐH: THỂ DỤC: -Trẻ thực hiện được Chạy chậm vận động chạy chậm 60-80m. 60-80m -Rèn kỹ năng vận động khéo léo của đôi bàn tay, bàn chân sự dẻo dai, chụi khó của trẻ. - Trẻ có ý thức trong học tập và yêu hoạt động thể dục.. Chuẩn bị - Sân bãi sạch sẽ, an toàn. - Sơ đồ tập luyện.. Kế hoạch tổ chức của giáo viên. Lưu ý. * Hoạt động 1: Khởi động Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, chạy khác nhau sau đó về đứng thành ba hàng ngang. *Hoạt động 2: Trọng động Cô cho trẻ tập các động tác BTPTC: T: hai tay gập vào vai (3lx4n). B: Hai tay chông hông, quay người sang hai bên(2lx4n). C: Bước một chân ra phía trước. (3lx4n). B: Bật chân trước, chân sau. (2lx4n). - Trẻ tập theo nhịp hô của cô. *Hoạt động 3: Vận động cơ bản: Chạy chậm Cô chú 60-80m. ý - Làm mẫu lần 1: Làm mẫu toàn phần: Cô thực hiện những vận động cho trẻ quan sát. trẻ yếu - Làm mẫu lần 2: Làm mẫu kết hợp miêu tả: Cô không chạy nhanh như khi chạy đuổi bắt, cô chạy chậm, giữ tốc độ đêu. - Làm mẫu lần 3: Làm mẫu kết hợp giải thích động tác. - Cho trẻ thực hiện: Cô tổ chức cho 3 tổ thực hiện ( Cô chú ý sửa sai cho trẻ ) Trong quá trình trẻ thực hiện cô động viên khuyến khích trẻ. * TCVĐ: Truyền tín hiệu. - Cô cho trẻ ngồi thành vòng tròn và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 4: Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng kết hợp làm động tác chim bay, hít thở nhẹ nhàng..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HĐNT Cáo và thỏ. SHC. Trẻ hứng thú, tích cực, tự giác trong các hoạt động và vui chơi. Trẻ được thay đổi trạng thái hoạt động. Trẻ được thỏa sức vui chơi.. Sân bãi sạch sẽ, an toàn, sơ đồ chơi. Một số đồ chơi tự làm như: Máy bay, chong chóng, thuyền…. - Trẻ kể được một số món ăn. Trẻ được tự do, thoải mái thể hiện. Trẻ hứng thú chơi trò chơi.. Tranh ảnh một số món ăn. Đồ chơi ở các góc, cờ, dụng cụ âm nhạc…. Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành, lắng nghe và thực hiện theo hiệu lệnh của cô… Hoạt động 2: Trò chơi vận động:. Cáo và thỏ Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 3: Cô tổ chức cho trẻ nhặt lá vàng trên sân bỏ vào thùng rác. Cho trẻ chơi tự do. Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. Hoạt động 1: Làm quen bài mới. - Cho trẻ kể tên một số món ăn mà trẻ biết và trẻ ưa thích. - Các thực phẩm để chế biến ra các mns ăn đó. Hoạt động 2: Chơi tự do. Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi để chơi. - Nêu gương cuối ngày, cắm cờ bé ngoan.. Chú ý quan sát, bao quát trẻ.. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… Nội dung HĐH: KPXH. Mục đích yêu cầu - Trẻ có ý thức trong học tập, hứng thú. Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên Tranh ảnh về Hoạt động 1: Ổn định lớp các bạn đang Cô cho cả lớp hát nhún bài “Dậy đi thôi”.. Lưu ý.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Các thức ăn trong các trò chơi. ăn cơm, tập thể cần thiết với Vệ sinh thân thể. dục, hoạt động bé. Có ý thức trong học vui chơi. Nhạc. tập. - Trẻ trả lời rõ ràng, mạch lạc câu hỏi của cô. - Trẻ biết ăn uống đủ chất, tập thể dục đều đặn, vui chơi thoải mái sẽ giúp cơ thể phát triển mạnh khỏe, nhanh lớn.. HĐNT Quan sát nhà bếp. TC: Bịt mắt bắt dê. Chơi tự do.. - Trẻ hứng thú hoạt động và vui chơi. - Trẻ được thay đổi trạng thái hoạt động, tạo cảm giác thoải mái cho trẻ. Trẻ chú ý quan sát và trả lời câu hỏi của cô. - Trẻ biết được đặc điểm khác nhau giữ bạn trai và bạn gái.. Sân bãi sạch sẽ, an toàn. Một số đồ chơi tự làm như: Máy bay, chong chóng, thuyền, bóng nhựa…. Đàm thoai dẫn dắt vào bài. Hoạt động 2: - Cho trẻ quan sát đàm thoại về bức tranh của tổ mình. - Cho ba tổ lên dán tranh và cả lớp cùng đàm thoại từng nội dung bức tranh. - Bức tranh tổ chim non, gà con, thỏ trắng vẽ những gì? - Cho trẻ nói lên nội dung bức tranh của tổ mình. Đàm thoại mở rộng: - Các con cần làm những gì để cơ thể nhanh lớn? - Ngoài ăn uống, vui chơi, tập thể dục ra, các con cần phải làm gì nữa? Hoạt động 3: Trò chơi TC: Nghe câu đố đoán tên thực phẩm. Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi, sau đó tổ chức cho trẻ chơi. TC: Thi đua chọn thực phẩm phù hợp với món ăn. - Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 4: Chuyển hoạt động Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt quạt, ra sân không xô đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… Hoạt động 2: Quan sát nhà bếp. - Cô cùng trẻ ra sân quan sát nhà bếp. - Gợi ý cho trẻ nói lên một số đặc điểm nổi bật của nhà bếp. - Nhà bếp dùng để làm gì? - Ở nhà các con có bếp không? - Cô giới thiệu cho trẻ một số địa điểm mà trẻ chưa. Cô chú ý đến những trẻ nhút nhát..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> biết của nhà bếp. Sau mỗi câu trả lời của trẻ cô củng cố lại và bổ sung thêm, kết hợp giáo dục trẻ. Hoạt động 3: Trò chơi vận động: Bịt mắt bắt dê. Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 4: Chơi tự do:Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. HĐC. Trẻ xác định phía Hoạt động 1: làm quen bài mới. phải, phía trái của đối Cô cho trẻ xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác. tượng khác. Trẻ được tự do, thoải Đồ chơi ở các - Bên phải của cô có gì? Bên trái của cô có gì? mái thể hiện. góc, cờ, dụng Hoạt động 2: Chơi tự do. Trẻ hứng thú chơi trò cụ âm nhạc… Nêu gương cuối ngày, cắm cờ bé ngoan. chơi. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Nội dung HĐH LQVTOÁN: Nhận biết, phân biệt. Mục đích yêu cầu - Trẻ có ý thức trong học tập. - Trẻ biết đặt các đồ vật theo yêu cầu của. Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên - Nhạc, búp bê, Hoạt động 1: Ổn định: đồ chơi. - Cô và trẻ cùng hát vận động bài “giấu tay” - Đàm thoại, dẫn dắt vào bài. Hoạt động 2: Hoạt động nhận thức:. Lưu ý.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định. HĐNT TC: Bịt mắt bắt dê. Chơi tự do:. HĐC. cô. - Trẻ Nhận biết, phân biệt phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng.. * Ôn nhận biết phía phải, phía trái của trẻ. Các con là động tác chèo thuyền: Đưa tay chèo về bên phải của mình, đổi bên. Quay mặt sang bên phải, quay sang bên trái. * Dạy trẻ Nhận biết, phân biệt phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng. - Cô cho trẻ đặt cây xanh và hộp quà về các phía của búp bê. - Cô hỏi một vài trẻ đã đặt cây ở phía nào, hộp quà ở phía nào. - các con đặt hộp quà về phía bên phải của búp bê, cây xanh về phía bên trái của búp bê. Cô đến hướng dẫn những trẻ thực hiện chưa đúng. - Hộp quà ở phía nào của búp bê? - Cây xanh ở phía nào của búp bê? ( Cô cho trẻ đặt thay đổi 2-3 lần). Hoạt động 3: Luyện tập: - Làm theo hiệu lệnh của cô: Các con đang đứng ở phía nào của cô? - Cho trẻ xếp hàng và hopir vị trí một số bạn. Hoạt động 4: Kết thúc, chuyển hoạt động. Trẻ hứng thú, tích Sân bãi sạch Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. cực, tự giác trong các sẽ, an toàn. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt hoạt động và vui Một số đồ chơi quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô chơi. tự làm như: đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… Trẻ được thay đổi Máy bay, Hoạt động 2: Trò chơi vận động: bịt mắt bắt dê. trạng thái hoạt động. chong chóng, Cô gợi ý cho trẻ nói lên được cách chơi, sau đó cô Trẻ được thỏa sức vui thuyền… củng cố lại và tổ chức cho trẻ chơi. chơi. Hoạt động 3: Chơi tự do Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. - Trẻ xác định đúng Hoạt động 1: Ôn kiến thức sáng:. Cô chú ý sửa sai cho trẻ.. Cô quan sát, bao quát trẻ.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> vị trí phía phải, phía trái của đối tượng Đồ chơi ở các khác. góc, cờ, dụng Trẻ được tự do, thoải cụ âm nhạc… mái thể hiện. Trẻ hứng thú chơi trò chơi.. - Cho trẻ xác định lại phía phải, phía trái của đối tượng khác có sự định hướng - cô tổ chức cho trẻ xếp hàng đứng số thứ tự theo yêu cầu của cô. Tổ chim non đứng ở phía nào của tổ gà con? (Tương tự cô hởi các tổ khác) Hoạt động: Chơi tự do Hoạt động 3: Chơi tự do Cho trẻ tự chọn góc để hoạt động Hoạt động 4: Nêu gương cắm cờ Cho trẻ nêu các tiêu chuẩn được lên cắm cờ.. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Nội dung Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên HĐH: - Trẻ chú ý và có thái Tranh về nội Hoạt động 1: Ổn định lớp VĂN HỌC độ tự giác trong học dung bài thơ, - Cô cho cả lớp hát múa bài “ dậy đi thôi”. Thơ: Thỏ tập. bút màu, tranh - Đàm thoại dẫn dắt vào bài. bông bị ốm - những gì ăn được và vẽ một số loại Hoạt động 2: Đọc thơ cho trẻ nghe. những gì cần nấu chín quả. - Cô đọc hai lần kết hợp xem tranh minh họa. uống sôi. Hoạt động 3: Đàm thoại về bài thơ.. Lưu ý. Chú ý sửa sai.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả. Trẻ đọc thuộc, to, rõ lời bài thơ, hiểu nội dung bài thơ.. - Cô vừa đọc bài thơ gì? cho - Thỏ bông đau ở đâu? những - Vì sao thỏ bông bị ốm ? trẻ phát - Thỏ bông đã ăn những gì? âm - Sau khi khám xong, bác sĩ đã nói gì? chưa - Sau mỗi câu trả lời của trẻ cô củng cố lại và bổ chuẩn. sung thêm, kết hợp giáo dục trẻ. Hoạt động 4: Trẻ đọc thơ Cô cho trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân dưới các hình thức thi đua. Hoạt động 5: Trò chơi củng cố. - TC1: Phát hiện chi tiết sai. - TC2: Chọ những tranh sai. Cô hướng dẫn và tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 6: Chuyển hoạt động. HĐNT Trẻ hứng thú, tích Sân bãi sạch Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Quan sát cực, tự giác trong các sẽ, an toàn, cây Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt Cô cây bàng hoạt động và vui xanh. quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô quan TC: Ô tô và chơi. Một số đồ chơi đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… sát, bao chim sẻ. Trẻ được thay đổi tự làm như: Hoạt động 2: Quan sát cây bàng. quát trẻ Chơi tự do: trạng thái hoạt động. Máy bay, - Các con thấy cây bàng có những phần nào? Trẻ được thỏa sức vui chong chóng, - Sờ xem thân cây như thế nào? chơi. thuyền… - Lá cây ra sao? - Rễ cây làm nhiệm vụ gì? * Ngoài cây bàng ra, các con thấy ở đay có những cây nào khác nữa? * Giáo dục trẻ. Hoạt động 3: Trò chơi vận động: Ô tô và chim sẻ. - Cô hướng dẫn cho trẻ cách chơi, luật chơi sau đó tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 4: Chơi tự do: Cô giới thiệu cho trẻ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi. HĐC. Trẻ thực hiện được trò chơi “ Bịt mắt thả dẻ”.. Khăn để chơi trò chơi. Đồ chơi ở các góc.. Hoạt động 1: Cho trẻ làm quen trò chơi “ Bịt mắt thả dẻ”. - Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 2: : Chơi tự do Cho trẻ tự chọn góc để hoạt động Hoạt động 3: Nêu gương cắm cờ Cho trẻ nêu các tiêu chuẩn được lên cắm cờ. Cô cho trẻ tự nhận xét về mình, về bạn. Tổ chức lên cắm cờ.. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Nội dung Mục đích yêu cầu Chuẩn bị Kế hoạch tổ chức của giáo viên HĐH: - Trẻ chú ý và có thái - Nhạc, các Hoạt động 1: Ổn định lớp ÂM NHẠC độ tự giác trong học dụng cụ gõ - Cô và trẻ cùng trò chuyện về chủ đề. Hát VTTP: tập. đệm, mũ chóp. - Đàm thoại dẫn dắt vào bài. Mừng sinh - Trẻ hứng thú khi thể Hoạt động 2: nhật. hiện bài hát. - Ca hát: Cô thể hiện bài hát “mừng sinh nhật” - Trẻ hát đúng nhạc - Cô và trẻ cùng hát và vỗ tay theo phách bài “mừng và vỗ tay theo phách sinh nhật” (3 lần) bài hát “ Mừng sinh - Cô cho lần lượt tổ, nhóm, cá nhân trẻ thể hiện.. Lưu ý. Chú ý những trẻ vỗ tay.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> nhật”. Trẻ chơi được trò chơi “Tai ai tinh”.. - Nghe hát: “Cho con” Cô hát cho trẻ nghe lần 1, lần 2 cô mở nhạc cho trẻ nghe. - Cho cả lớp hát vỗ tay theo phách bài “mừng sinh nhật” - Trò chơi âm nhạc: tai ai tinh. Cô nêu cách chơi, luật chơi sau đó cô tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 3: Kết thúc, chuyển hoạt động.. HĐNT Quan sát bầu trời. TC: Ô tô và chim sẻ. Chơi tự do:. Trẻ hứng thú, tích cực, tự giác trong các hoạt động và vui chơi. Trẻ được thay đổi trạng thái hoạt động. Trẻ được thỏa sức vui chơi.. Sân bãi sạch sẽ, an toàn, cây xanh. Một số đồ chơi tự làm như: Máy bay, chong chóng, thuyền…. Hoạt động 1: Dặn dò trẻ trước khi ra sân. Cô dặn trẻ trước khi ra khỏi lớp thì phải tắt điện, tắt quạt, ra sân không được chạy lung tung, không xô đẩy bạn, không bứt lá bẻ cành… Hoạt động 2: Quan sát bầu trời. - Các con thấy bầu trời hôm nay như thế nào? - Cho trẻ nêu đặc điểm của bầu trời. - Khi ra ngoài trời nắng phải làm gì? - Nếu trời mưa phải như thế nào? * Giáo dục trẻ ăn mặc phù hợp khi đi ra ngoài trời và phù hợp với thời tiết. Hoạt động 3: Trò chơi vận động: Ô tô và chim sẻ. - Cô hướng dẫn cho trẻ cách chơi, luật chơi sau đó tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 4: Chơi tự do: Cô giới thiệu cho trẻ những đồ dùng, đồ chơi cho trẻ chơi.. HĐC. Trẻ thực hiện được trò chơi “ Bịt mắt thả dẻ”.. Khăn để chơi trò chơi. Đồ chơi ở các góc.. Hoạt động 1: Cho trẻ làm quen trò chơi “ bỏ dẻ”. - Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó tổ chức cho trẻ chơi. Hoạt động 2: : Chơi tự do. chưa được.. Cô quan sát, bao quát trẻ.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Cho trẻ tự chọn góc để hoạt động Hoạt động 3: Nêu gương cắm cờ Cho trẻ nêu các tiêu chuẩn được lên cắm cờ. Cô cho trẻ tự nhận xét về mình, về bạn. Tổ chức lên cắm cờ cuối tuần. Đánh giá kết quả đạt được sau khi tổ chức các hoạt động trong ngày: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. KẾ HOẠCH TUẦN 7 Nhánh 4: Đồ dùng bé trai, bé gái Thực hiện nhiệm vụ cô nuôi: 22/10 – 26/10/2012 1. Chuẩn bị đón trẻ: - Sáng 6h30p đến lớp mở cửa thông thoáng, chuẩn bị nước uống, ca uống nước, giá kệ bỏ dép mũ. - Nhắc trẻ chào cô, bỏ dép mũ đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi ở các góc. - Cho trẻ chơi hoạt động tự chọn, nhắc các trẻ ăn quà bánh bỏ rác đúng nơi quy định. - Cô giáo trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở lớp. - Điểm danh, nộp phiếu ăn đúng giờ, quét dọn nhà cửa sạch sẽ. - Cùng với cô dạy chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ phục vụ cho hoạt động dạy và học. - Cùng phối hợp với cô dạy quản cháu vào các hoạt động chơi và hoạt động học..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2. Chuẩn bị giờ ăn trưa, ngủ trưa: - Chuẩn bị các điều kiện cho trẻ ăn trưa, nhắc trẻ rửa tay trước và sau khi ăn, nhắc trẻ đi đánh răng sau khi ăn xong. - Chuẩn bị các điều kiện phù hợp với điều kiện thời tiết theo mùa cho trẻ ngủ trưa. 3. Chuẩn bị cho trẻ sau khi ngủ dậy - Sau khi trẻ ngủ dậy, cho trẻ đi vệ sinh, nhắc trẻ rửa và lau mặt sạch sẽ, chơi hoạt động tự chọn và ăn quà chiều. * Lồng các khâu vệ sinh trong tuần: - Lau chùi giá đồ chơi, lau chùi đồ chơi. Rửa ca uống nước, giặt chiếu, lau chùi đồ chơi, cây xanh, giặt vỏ gối. Rửa ca uống nước, vệ sinh khuôn viên lớp....
<span class='text_page_counter'>(36)</span>