Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

chuyen de da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài taäp 1 Tính giá trị của x từ phương trình sau:. a/ 4 7.  3 4  4 1 0,5  1  x  1,25  1,8 :  3       7 7 5 2 3     5,2 :  2,5   x = 3  1 3  4  15,2 3,15  :  2 4  1,5 0,8  4  2 4  6 7. {. [. b/ 5 : x :1,3+ 8,4 × × 6 −. c/. ( 2,3+5 :6 ,25)×7 1 =1 8× 0 , 0125+6,9 14. ]}. [ ( 0 , 152+ 0 ,35 2) : ( 3 x +4,2 ) ] . ( 34 + 23 . 45 ). x=. 1 =3 : (1,2+3 , 15 ) 2. 2 3 12 x= 12 ,5 − . : ( 0,5 − 0,3 .0 , 75 ) : 7 5 17 2 1 2  4  8   2 1 x= 1   1 9   3    2  4 4  x  1 2  4  2 1   1   7 5  1   8  d/ 1 1 1 1 1 1 = + x 4+ = + x 4+ 3 2 1 3 2 1 2+ 3+ 1+ 2+ 3+ 1+ e/ 5 3 1 5 3 1 4+ 5+ 1+ 4 +x = 5+ 1+ 7 4 2 7 4 2 6+ 7+ 6+ 7+ 8 9 8 9 x x 5  2 5 5 1 3 4 x= 5 2 4 3 5 3 1 5 5 6 f/. [. ]. (. ). (. Bài taäp 2 Cho sè h÷u tØ biÔu diÔn díi d¹ng sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn E = 1,23507507507507507... Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản. Bài taäp 3 Tính : A = B=. 333   ...  3 . 999   ... 9 2012 chu so 2012 chu so. 333   ...  3 . 333   ... 3 2012 chu so 2012 chu so. Bài taäp 4 Tìm ƯCLN và BCNN của 170586104 và 157464096. I. TÌM SỐ DƯ CỦA PHÉP CHIA SỐ NGUYÊN a) Khi đề cho số bé hơn 10 chữ số: Số bị chia = số chia . thương + số dư (a = bq + r) (0 < r < b) Suy ra r = a – b . q Ví dụ : Tìm số dư trong các phép chia sau:. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1) 9124565217 cho 123456 2) 987896854 cho 698521 b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số: Phương pháp: Tìm số dư của A khi chia cho B ( A là số có nhiều hơn 10 chữ số) - Cắt ra thành 2 nhóm , nhóm đầu có chín chữ số (kể từ bên trái). Tìm số dư phần đầu khi chia cho B. - Viết liên tiếp sau số dư phần còn lại (tối đa đủ 9 chữ số) rồi tìm số dư lần hai. Nếu còn nữa tính liên tiếp như vậy. Ví dụ: Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567. Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567: Được kết quả số dư là : 2203 Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567. Kết quả số dư cuối cùng là 26. Bài tập: Tìm số dư của các phép chia: a) 983637955 cho 9604325 b) 903566896235 cho 37869. c) 1234567890987654321 : 123456 c) Dùng kiến thức về đồng dư để tìm số dư. * Phép đồng dư: + Định nghĩa: Nếu hai số nguyên a và b chia cho c (c khác 0) có cùng số dư ta nói a đồng dư với b theo modun c ký hiệu a b(mod c) + Một số tính chất: Với mọi a, b, c thuộc Z+ a a (mod m) a b(mod m)  b a (mod m) a b(mod m); b c (mod m)  a c(mod m) a b(mod m); c d (mod m)  a c b d (mod m) a b(mod m); c d (mod m)   ac bd (mod m) a b(mod m)  a n b n (mod m). Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia 126 cho 19 Giải: 122 144 11(mod19) 126  122.  . 3. ( tức là 122 chia 19 có số dư là 11 ). 113 1(mod19). ( tức là 113 chia 19 có số dư là 1 ) Vậy số dư của phép chia 12 cho 19 là 1 Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 2004376 cho 1975 Giải: Biết 376 = 62 . 6 + 4 Ta có: 6. 20042 841(mod1975) 20044 8412 231(mod1975) 200412 2313 416(mod1975) 200448 4164 536(mod1975). Vậy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 200460 416.536 1776(mod1975) 200462 1776.841 516(mod1975) 200462.3 5133 1171(mod1975) 200462.6 11712 591(mod1975) 200462.64 591.231 246(mod1975). Kết quả: Số dư của phép chia 2004376 cho 1975 là 246 Bài tập : Tìm số dư của phép chia : a) 138 cho 27 b) 2514 cho 65 c) 197838 cho 3878. d) 20059 cho 2007 e) 715 cho 2001. KQ : ………………… KQ : ………………… KQ : ………………… KQ : ………………… KQ : …………………. II. TÌM CHỮ SỐ HÀNG ĐƠN VỊ, HÀNG CHỤC, HÀNG TRĂM... CỦA MỘT LUỸ THỪA: Bài 1: Tìm chữ số hàng đơn vị của số 172002 ( tức là tìm số dư của luỹ thừa khi chia cho 10 ) KQ : ………………… Bài 2: Tìm chữ số hàng chục của số 232005.( tức là tìm số dư của luỹ thừa khi chia cho 100 ) KQ : ………………… Bài 3: Tìm chữ số hàng trăm của số 232005 ( tức là tìm số dư của luỹ thừa khi chia cho 1000 ) KQ : ………………… III. TÍNH SỐ LẺ THẬP PHÂN THỨ N SAU DẤU PHẨY. - Ta tìm chu kỳ của số thập phân là bao nhiêu. - Tìm số dư của số thập phân thứ n khi chia cho số chu kỳ . - Số dư chính là vị trí của số thập phân n Ví dụ 1: Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17 : 13 Giải: Bước 1: + Thực hiện phép chia 17 : 13 = 1.307692308 (thực chất máy đã thực hiện phép tính rồi làm tròn và hiển thị kết quả trên màn hình) Ta lấy 7 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân là: 3076923 + Tiếp theo tìm số dư của phép chia 17 – 13* 1.3076923= 1.10-7 Bước 2: + lấy 1 : 13 = 0,07692307692 11 chữ số ở hàng thập phân tiếp theo là: 07692307692 Vậy ta đã tìm được 18 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân sau dấu phẩy là: 307692307692307692 Vậy 17 : 13 = 1,(307692) Chu kỳ gồm 6 chữ số. Ta có 105 = 6.17 + 3 ( 105 3(mod 6) ) Vậy chữ số thập phân thứ 105 sau dấu phẩy là chữ số thứ ba của chu kỳ. Đó chính là số 7 Ví dụ 2: Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19 Giải:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 250000 17 13157  19 . Vậy chỉ cần tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong Ta có 19. phép chia 17 : 19 Bước 1: Ấn 17 : 19 = 0,8947368421. Ta được 9 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy là 894736842 + Lấy 17 – 0, 894736842 * 19 = 2 . 10-9 Bước 2: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579. Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157 + Lấy 2 – 0,105263157 * 19 = 1,7 . 10-8 = 17 . 10-9 Bước 3: Lấy 17 : 19 = 0,8947368421. Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là + Lấy 17 – 0,0894736842 * 19 = 2 . 10-9 Bước 4: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579. Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157 ... Vậy 17 : 19 = 0, 894736842105263157894736842105263157 ... = 0,(894736842105263157) . Chu kỳ gồm 18 chữ số. 133 1(mod18)  132007  133.  . 669. 1669 (mod18). Ta có Kết quả số dư là 1, suy ra số cần tìm là sồ đứng ở vị trí đầu tiên trong chu kỳ gồm 18 chữ số thập phân. Kết quả : số 8 Bài tập: Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy khi chia: a) 1 chia cho 49 KQ : ………………………. b) 10 chia cho 23 KQ : ………………………. IV. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC Một số kiến thức cần nhớ: 1. Định lý Bezout Số dư trong phép chia f(x) cho nhị thức x – a chính là f(a) Hệ quả: Nếu a là nghiệm của f(x) thì f(x) chia hết cho x – a 2. Sơ đồ Hor nơ Ta có thể dùng sơ đồ Hor nơ để thìm kết quả của phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x – a. Ví dụ: Thực hiện phép chia (x3 – 5x2 + 8x – 4) cho x – 2 bằng cách dùng sơ đồ Hor nơ. Bước 1: Đặt các hệ số của đa thức bị chia theo thứ tự vào các cột của dòng trên. 1. -5. 8. -4. a=2 Bước 2: Trong 4 cột để trống ở dòng dưới, ba cột đầu cho ta các hệ số của đa thức thương, cột cuối cùng cho ta số dư. - Số thứ nhất của dòng dưới = số tương ứng ở dòng trên - Kể từ cột thứ hai, mỗi số ở dòng dưới được xác định bằng cách lấy a nhân với số cùng dòng liền trước rồi cộng với số cùng cột ở dòng trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( Ta lấy 2.1+(-5) = -3 ; lấy 2.(-3)+8 = 2 ; lấy 2.2+(-4) = 0 ) 1. -5. 8. -4. a=2 1 2 -3 0 3 2 2 Vậy (x – 5x + 8x – 4) = (x – 2)(x – 3x + 2) + 0 * Nếu đa thức bị chia là a0x3 + a1x2 + a2x + a3 , đa thức chia là x – a, ta được thương là b0x2 + b1x + b2 dư là r. Theo sơ đồ Hor nơ ta có: a0 a. b0. a1 b1. a2 b2. a3 r. a0. ab0 + a1. ab1 + a2. ab2 + a3. Một số dạng bài tập thường gặp : 1)Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho (x – a) Cơ sở lý luận : P(x) = Q(x) . (x – a ) + r Khi x = a thì r = P(a) Ví dụ: Tìm số dư trong phép chia sau: f(x) = x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 3. Cách 1 : Tức là ta tính f(3) , số 3 là nghiệm của phương trình x – 3=0. f(3) = 33 – 9.32 – 35.3 + 7 = -152 Vậy số dư trong phép chia sau: f(x) = x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 3 là -152. Cách 2 : Sử dụng sơ đồ Hor nơ a=3. 1. -9. -35. 7. 1. -6. -53. -152. Vậy số dư trong phép chia sau: f(x) = x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 3 là -152. 2) Điều kiện để P(x) chia hết cho (x – a ) P(x) + m ⋮ (x – a ) ⇔ P(a)+ m=0 ⇔m=− P(a) Ví dụ 1 : a) Tìm giá trị của m để sao cho đa thức P(x) = 3x3 – 4x2 + 5x + 1 +m chia hết cho (x – 2 ) b) Tìm giá trị của m để đa thức P(x) = 2x3 – 3x2 – 4x + 5 + m chia hết cho (2x – 3) Giải :a) Gọi P1(x) = 3x3 – 4x2 + 5x + 1 , ta có: P(x) = P1(x) + m Vậy P(x) hay P1(x) + m chia hết cho (x – 2) khi m = - P1(2) Tính P1(2) : Ấn 3 * 23 – 4 * 22 + 5 * 2 + 1 = P1(2) = 19 . Vậy m = - 19 c) Gọi P1(x) = 2x3 – 3x2 – 4x + 5 , ta có : P(x) = P1(x) + m 3 2. 3 2. 3 2. Vì P(x) chia hết cho (2x +3) nên ta có P( − ¿= p1 (− )+m=0⇒ m=− p1 (− ) 3 2 3 3 3 2 3 Ấn 2 * (− )❑ - 3 * (− )❑ − 4 ∗(− )+5=¿ 2 2 2 3 KQ : P1( − ¿ = -2,5 ⇒ m=2,5 2. Tính P1( − ¿.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2 : Cho hai đa thức 3x2 – 4x +5 + m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n . Hỏi với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức có nghiệm chung a ? Giải : Gọi P(x) = 3x2 – 4x +5 ; Q(x) = x3 + 3x2 – 5x + 7. Đa thức P(x) + m và đa thức Q(x) + n có nghiệm chung là a khi m = - P(a) và n = - Q(a) Áp dụng vào bài toán trên với nghiệm chung là a = 0,5 KQ : P(0,5) = 3,75 . Vậy m = -3,75 Q(0,5) = 5,375 . Vậy n = - 5,375. Bài tập Bài 1: Tìm số dư trong phép chia a) x3 – 9x2 – 35x + 7 cho x – 12. b)x3 – 3,256 x + 7,321 cho x – 1,1617. x 14 − x 9 − x 5+ x 4 + x2 + x ❑ − 723 ❑ ❑ x −1 , 624 5 3 2 ❑ x −6 , 723 x +1 , 857 x −6 , 458 x +4 , 319 d) x ❑+2 , 318. c). Bài 2: Tìm a để x4 + 7x3 + 2x2 +13x + a chia hết cho x + 6 Bài 3: Cho P(x) = 3x3 + 17x – 625 a) Tính P( 2 √ 2 ¿ . b) Tính a để P(x) + a2 chia hết cho x + 3 Bài 4: Chứng tỏ rằng đa thức sau chia hết cho x + 3 P(x) = 3x4 – 5x3 + 7x2 – 8x – 465. Bài 5: Cho hai đa thức P(x) = x4 +5x3 – 6x2 + 3x +m và Q(x) = 5x3 – 4x2 + 3x + 2n. a) Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 3 . b) Với m và n vừa tìm được , hãy giải phương trình P(x) - Q(x) = 0 Bài 6: Tìm các giá trị của m để đa thức P(x) = 2x3 + 3x2 - 4x + 5 + m chia hết cho Q(x) = 3x +2 Bài 7: Cho hai ®a thøc P(x) = 3x2 - 4x + 5 + m; Q(x) = x3 + 3x2 - 5x + 7 + n. Tìm m, n để hai đa thức trên có nghiệm chung. x0 . 1 2. Bài 8: Cho phương trình : 2,5x5 – 3,1x4 +2,7x3 +1,7x2 – (5m – 1,7)x + 6,5m – 2,8 có một nghiệm là x = 0,6 . Tính giá trị của m chính xác đến 4 chữ số thập phân. 3) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: Bµi 1: Cho ®a thøc P(x) = x15 -2x12 + 4x7 - 7x4 + 2x3 - 5x2 + x - 1 3 TÝnh P(1,25); P(4,327); P(-5,1289); P( 4 ) 1. H.DÉn: - LËp c«ng thøc P(x) - TÝnh gi¸ trÞ cña ®a thøc t¹i c¸c ®iÓm: dïng chøc n¨ng CALC - KÕt qu¶: P(1,25) = ; P(4,327) = 1. 3 4). P(-5,1289) = ; P( = Bµi 2: TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: P(x) = 1 + x + x2 + x3 +...+ x8 + x9 t¹i x = 0,53241.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Q(x) = x2 + x3 +...+ x8 + x9 + x10 t¹i x = -2,1345 H.DÉn: - Áp dụng hằng đẳng thức: an - bn = (a - b)(an-1 + an-2b +...+ abn-2 + bn-1). Ta có: ( x  1)(1  x  x 2  ...  x9 ) x10  1  x 1 x 1 P(x) = 1 + x + x2 + x3 +...+ x8 + x9 =. Từ đó tính P(0,53241) = T¬ng tù: x9  1 x x 1 Q(x) = x2 + x3 +...+ x8 + x9 + x10 = x2(1 + x + x2 + x3 +...+ x8) = 2. Từ đó tính Q(-2,1345) = Bµi tập: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 4 3 2 a. A(x) = x  5x  3x  x  1 khi x = 1,23456 b. P(x) 17x  5x  8x  13x  11x  357 khi x = 2,18567 c. Q(x) = 1 + x + x2 + x3 +...+ x14 + x15 t¹i x = 1,21 d. R(x) = x2 + x3 +...+ x14 + x15 t¹i x = -2,567 5. 4. 3. 2. 4/ Xác định đa thức & tính giá trị một số giá trị của đa thức khi biết một số giá trị khác cña nã: *Ph¬ng ph¸p: 1). Giải hệ phơng trình từ đó tìm đợc các hệ số 2). T×m ®a thø phô tríc, råi quay l¹i t×m ®a thøc. Ví dụ: Cho đa thức P(x)=x3+ax2+bx+c và cho biết P(1)=4, P(-2)=7, P(3)=12. a/ Xác định đa thức P(x). b/ Tính P(12), P(30). Giaûi: Cách 1 : P(1)=4 => 13+a.12+b.1+c =4 P(-2)=7=> (-2)3+a.(-2)2+b.(-2)+ c = 7 P(3)=12=> 33+a.32+b.3 + c = 12  a  b  c 3   4a  2b  c 15 9a  3b  c  15 . Ta có hệ phương trình : Giải hệ phương trình 3 ẩn : bấm máy MODE về EQN bấm 3 Sau đó nhập các hệ số a,b,c,d ( hệ số bên vế phải) vào máy  KQ : a = -1; b = -5; c = 9 Vậy P(x)=x3- x2 - 5x + 9 Sau đó Tính P(12), P(30) ? Caùch 2 : Ta thaáy : P(1)=4=11+3 ; P(-2)=7=(-2)2+3; P(3)=12=(3)2+3 Xét đa thức Q(x)=P(x)-(x2+3) = P(x)-x2-3 Deã thaáyQ(1)=Q(-2)=Q(3)=0. Suy ra x=1, -2, 3 laø nghieäm cuûa Q(x) Q(x)=(x-1)(x+2)(x-3)=P(x)-x2-3 Vì vaäy P(x)=(x-1)(x+2)(x-3)+x2+3 Nhân đa thức với đa thức ta tính được : P(x)=x3- x2 - 5x + 9 Từ đó tính được P(12), P(30)? Baøi taäp :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1 : Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + f . Biết P(1) = 1 , P(2) = 4 , P(3) = 9 , P(4) = 16 , P(5) = 15 . Tính P(6) , P(7) , P(8) , P(9) Giải: Ta có P(1) = 1 = 12; P(2) = 4 = 22 ; P(3) = 9 = 32 ; P(4) = 16 = 42 ; P(5) = 25 = 52 Xét đa thức Q(x) = P(x) – x2. Dễ thấy Q(1) = Q(2) = Q(3) = Q(4) = Q(5) = 0. Suy ra 1; 2; 3; 4; 5 là nghiệm của đa thức Q(x). Vì hệ số của x5 bằng 1 nên Q(x) có dạng: Q(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5). Vậy ta có Q(6) = (6 – 1)(6 – 2)(6 – 3)(6 – 4)(6 – 5) = P(6) - 62 Hay P(6) = 5! + 62 = 156. Q(7) = (7 – 1)(7 – 2)(7 – 3)(7 – 4)(7 – 5) = P(7) – 72 Hay P(7) = 6! + 72 = 769 Bài 2:Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q . Biết Q(1) = 5 , Q(2) = 7 , Q(3) = 9 , Q(4) = 11 . a/ Xác định đa thức Q(x). b/Tính các giá trị của Q(10) , Q(11) , Q(12) , Q(13) Hướng dẫn Caùch 1 : Ñöa veà heä phöông trình 4 aån :  q 4  m  n  p m  n  p  q 4 8m  4n  2 p  q  9 8m  4n  2 p  (4  m  n  p)  9      27 m  9n  3 p  q  72  27 m  9n  3 p  (4  m  n  p )  72 64m  16n  4 p  q  245 64m  16n  4 p  (4  m  n  p )  245 7 m  3n  p  13   26m  8n  2 p  76 63m  15n  3 p  249 . giải hệ phương trình tìm được m = -10; n = 35; p = -48 Thay vaøo tìm q = 4 -m – n - p = 4 – (-10) -35 –(-48) = 27 Q(x) = x4 -10x3 + 35x2 -48x + 27 . Caùch 2 : Q(1) = 5 = 2.1 + 3; Q(2) = 7 = 2.2 + 3; Q(3) = 9 = 2.3 + 3 ; Q(4) = 11 = 2.4 + 3 Xét đa thức Q1(x) = Q(x) – (2x + 3) Bài 3 : Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e . Biết P(1) = 3 , P(2) = 9 , P(3) = 19 , P(4) = 33 , P(5) = 51 . Tính P(6) , P(7) , P(8) , P(9) , P(10) , P(11) . Bài 4: Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Có P(1) = 0,5 ; P(2) = 2 ; P(3) = 4,5 ; P(4) = 8. a/ Xác định đa thức P(x). b/ Tính P(2002), P(2003) Bài 5:Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5; P(2) = 14; P(3) = 29; P(4) = 50. a/ Xác định đa thức P(x). b/ Hãy tính P(5) , P(6) , P(7) , P(8) Bài 6:Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 0; P(2) = 4 ; P(3) = 18 ; P(4) = 48. a/ Xác định đa thức P(x). b/Tính P(2007).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 7 : Cho P(x) = x5 + 2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x + m . a) Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 . b) Tìm giá trị của m để P(x) chia hết cho x – 2,5 c) P(x) có nghiệm x = 2 . Tìm m . 2 4 x  Bài 8: Cho P(x) = 3. 2 x3  5 x  7. . a) Tìm biểu thức thương Q(x) khi chia P(x) cho x – 5. b) Tìm số dư của phép chia P(x) cho x – 5 chính xác đến 3 chữ số thập phân.. Bài 9:Tìm số dư trong phép chia đa thức x5 – 7,834x3 + 7,581x2 – 4,568x + 3,194 cho x – 2,652. Tìm hệ số của x2 trong đa thức thương của phép chia trên. Bài 10:Khi chia đa thức 2x4 + 8x3 – 7x2 + 8x – 12 cho x – 2 ta được thương là đa thức Q(x) có bậc là 3. Hãy tìm hệ số của x2 trong Q(x) Bài 11:Cho đa thức P(x) = 6x3 – 7x2 – 16x + m . a) Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 3 b) Với m tìm được ở câu a ) , hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2 và phân tích P(x) thành tích của các thừa số bậc nhất c) Tìm m và n để Q(x) = 2x3 – 5x2 – 13x + n và P(x) cùng chia hết cho x – 2 . d) Với n tìm được ở trên , hãy phân tích Q(x) ra tích của các thừa số bậc nhất. Bài 12: Cho P(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + m và Q(x) = x4 + 4x3 - 3x2 + 2x + n . a) Tìm các giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 2 . b) Với giá trị của m và n tìm được , chứng tỏ rằng R(x) = P(x) – Q(x) chỉ có một nghiệm duy nhất Bài 13 : Cho f(x) = x3 + ax2 + bx + c . Biết : f 89 500. ( 13 ). =. 7 108. ; f. (− 12 ). = −. 3 5. ; f. ( 15 ). =. .. Tính giá trị đúng và gần đúng của f. ( 23 ). .. Bài 14: Xác định các hệ số a, b, c của đa thức: P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia cho (x – 13) có số dư là 1, chia cho (x – 3) có số dư là là 2, và chia cho (x – 14) có số dư là 3 (Kết quả lấy với hai chữ số ở hàng thập phân) Bài 15:Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức Q(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx – 2007 tại các giá trị của x = 1,15; 1,25; 1,35; 1,45 Bài 16: Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 +cx – 2008 biết rằng khi chia P(x) cho nhị thức ( x – 25) thì dư 29542 và khi chia cho tam thức (x2 – 12x + 25) thì có đa thức dư là: 431x – 2933..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×