Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bo de on giua ki toan 7 nam 2012 2013hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề ôn tập giữa kỳ 1Toán 7 ( Lê Liễu ) ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai A. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ B. Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ 3 1   12   :  4 4  20  là Câu 2: Kết qủa của phép tính 3 1 5 1 A. 5 B. 3 C. 3 D. 3 6 2 Câu 3: Kết qủa của phép tính 3 .3  8 12 A. 9 B. 9. 8 C. 3. 12 D. 3. Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:. d a  A. c b. a d  c b C.. b c  B. a d. Câu 5: Viết số thập phân hữu hạn  0,312 dưới dạng phân số tối giản :  39  312  78 A. 125 B. 1000 C. 250 Câu 6: Nếu x 3 thì x = A. 3 B. 9 C. -9 ±9 B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ). a c  D. b d  156 D. 500 D.. Bài 1 (1,5đ) Tính: 8 15 1  15 1     a) 9 23 9 23 2.   5   5 12,5.    1,5.    7   7  b). 2. 7  2 15.     3  3 c). Bài 2 (2đ): Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8 Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết a). x. 1 25 : 23 4. 2 4 1 .x   5 5 b) 3. 50. Bài 4 (1đ): So sánh các số sau: 25 Bài 5 (1đ): Cho N =. x c). 300 và 2. 9 . Tìm x Z √x− 5. để N có giá trị nguyên.. 2 1  2 2 3 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) là : A. 1. B. -0,1. Câu 4: Kết quả của phép tính. D. 49 ;. C. 0,01  0,5 . D. 0,1. 1 2 là :. 1 A. 1 B. 2 C. 0 1 3 5 ,0, , 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: Câu 5: Trong các số hữu tỉ: 2 5 1 A. 2 B. 0 C. 2 Câu 6: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 3.  3 3   2 2/  2  ;. 1 D. - 2. 3 D. 2. ;.  7 4  1,75 :   2 5 3/ . 1/ (-0,25).7,9. 40 ; 11 5 5 11 4  2  3 2 4/ 2 3 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: x 3  x 10 a/ 10 2 b/ 2/ (1 điểm). Tìm ba số a, b, c. Biết a: b: c = 2: 3: 5 và c – a = 6. Bài 3. (1 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và x 2  y 2 100 ĐỀ 3 Câu 1(1 điểm). Vẽ AB = 5cm, đờng trung trực d của AB. Nêu cách vẽ ?. D. – 2. ;.  x : y. 2. 16  9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 2(2 ®iÓm). T×m x, biÕt : 3 1 1 1  x  3  1 2 2 2 c/ 4. x  60 1 x  4 : 6 : 0,3 2 a/  15 b/ 3 4 C©u 3(2 ®iÓm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh : 2. 2 3  4 1 23  2  .    5 . 4,5  2,5      2 4 a/ 3 4  9  b/  5  C©u 4(2 ®iÓm). T×m c¸c sè x, y, z biÕt : x y  a/ 3 2 vµ x  y  3 C©u 5(2 ®iÓm). Cho h×nh vÏ :. 3 2 1 2 4 : 1 : c/ 5 3 5 5. x y y z  ;  b/ 3 4 4 5 vµ x  y  z 24. z. 0  0  BiÕt Oz / /Ax; Ax / /By; OAx 35 ;OBy 140 .. a/ Chøng minh : Oz / /By ?   b/ TÝnh AOz; AOB ?. C©u 6(1 ®iÓm). So s¸nh : 2300 vµ 3200 ? ĐỀ 4 Bµi 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ): 15 7 19 7    1 2 a) 34 21 34 21.  1 6  3.     3 b). 3. 10. 0, 01  c). 9 1  3. 49  . 4 16 6. 1 1 5 15  x   3 Bµi 2:T×m x, biÕt: a) 4 b) x  2 6 Bài 3: Ba tổ học sinh trồng đợc 179 cây xung quanh vờn trờng.Số cây của tổ I và tổ II trồng đợc tỉ lệ với các số 6;11. Số cây của tổ I và tổ III trồng đợc tỉ lệ với các số 7;10.Hỏi mỗi tổ trồng đợc bao nhiêu cây? Bµi 4: a b c   Cho b c a ; a + b + c 0; a=2012. TÝnh b,c..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ 5 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 2 1004 4 1004 5 2 A. B. C. 1 D. 5 25 2 3 1 + − 1. Kết quả là: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 5 9 − . − 2. Kết quả là: 18 10 1 1 1 A B. D. D. 3 2 4 1 5 3 2 4 : 3. Kết quả là: 5 5 23 23 23 A B C. D. 23 3 5 2 4. 813 :3 5 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 7 3 4 1 3 16 .2 . .2 5. Kết quả là: 32 A. 24 B. 25 C. 26 D. 7 2 12 3 = 6. Giá trị x là: x 4 A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 3 2   1   1 x :      3   3  . Kết quả x bằng : 7. Tìm x, biết : 1 1 1 1 A. 81 B. 243 C. 27 D. 243. (). ( ). (). ( ). ( )( ). m 8. Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính  5  3 2 .   9  10 5  a) Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :. C. m = 3 hoặc m = – 3. 1 64  2 b). 4  12012 25. D. m .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  11 5 .x  0, 25  6 a) 12.  x  1 5  32. b) Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 ...............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×