Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap sinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tài liệu ôn tập thi kiểm định chất l ợng
<b>Chơng I: Các thí nghiệm của Men Đen</b>
<b>I- Men Đen và di truyền học:</b>


<i><b>1- Di trun vµ BiÕn dÞ.</b></i>


- Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ tổ tiên cho thế hệ con
cháu.


- Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác bố mẹ và khác nhau nhiều chi tiết, đơi khi có
thêm những đặc điểm mới hoặc không biểu hiện những đặc điểm của bố mẹ.
<b>- Nhiệm vụ của di truyền học: Nghiên cứu bản chất,cơ sở vật chất, tính quy luật của</b>
hiện tợng di truyền và biến dị.


<b>- Mèi quan hệ giữa hiện tợng di truyền và biến dị: DT&BD là hai hiện tợng tồn tại</b>
song song gắn liền với quá trình sinh sản.


2- Ti sao Menen li chọn cây đậu Hà Lan làm đối tợng nghiên cứu
- Thời gian sinh trởng và phát triển ngắn.


- Có nhiều cặp tính trạng tơng phản và đơn gen.
- Tính trạng trội át hồn tồn tính trạng lặn.


- Là cây có khả nặng tự thụ phấn cao độ do vậy tránh đợc sự tạp giao trong lai
giống; nhờ đó đảm bảo đợc độ thuần nhất của phép lai.


<i><b>3. C¸c kh¸i niƯm cơ bản:</b></i>
<i><b>- Tính trạng</b></i>


L c im v hỡnh thỏi, cu tạo, sinh lí của cơ thẻ nhờ đó có thể phân biệt đợc
cơ thể này với cơ thể khác: thân cao, quả lục, quả vàng, chịu hạn tốt....



<i><b>- CỈp tÝnh trạng tơng phản</b></i>


Là hai trạng thái biểu hiện trái ngợc nhau của cùng một loại tính trạng.
<i><b>- Cặp gen tơng phản</b></i>


L hai trng thỏi khỏc nhau ca cựng một gen nằm ở vị trí tơng ứng trên cùng
một nhiễm sắc thể tơng đồng quy định một cặp tớnh trng tng phn no ú.


<i><b>- Cặp gen tơng ứng</b></i>


L cặp gen nằm ở vị trí tơng ứng trên cặp nhiễm sắc thể tơng đồng và quy định
một cặp tính trạng tơng ứng hoặc nhiều cặp tính trạng khơng tơng ng(DT a hiu).


Vd: hạt trơn và hạt nhăn, thân cao và thân thấp...
<i><b>- Nhân tố di truyền.</b></i>


Quy nh cỏc tớnh trạng của sinh vật


Vd: nhân tố di truyền quy định màu sắc hoa hoặc hạt đậu.
<i><b>- Giống thuần chủng(dòng thuần chủng).</b></i>


Là giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ sau khơng phân
li và có kiểu hình giống thế hệ trớc.


<i><b>- KiĨu gen: Lµ tỉ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thĨ thc mét loµi sinh</b></i>
vËt


<i><b>- Kiểu hình: Là tập hợp tồn bộ các tính trạng của cơ thể. kiểu hình có thể thay đổi</b></i>
theo giai đoạn phát triển của cơ thể và điều kiện mơi trờng.



<i><b>- Tính trạng trội. Là tính trạng biểu hiện ngay ở đời con thứ nhất(F1)</b></i>


<i><b>- Trội hoàn toàn: Là hiện tợng gen trội át hoàn toàn gen lặn dẫn đến thể dị hợp</b></i>
biểu hiện kiu hỡnh ca gen tri.


- Tính trạng lặn:


L tớnh trạng đến F2 mới biểu hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn.
<i><b>- .Thể đồng hợp: Là kiểu gen có hai gen tơng ứng giống nhau.</b></i>


<i><b>- ThĨ dÞ hợp: Là kiểu gen chứa hai gen tơng ứng khác nhau.</b></i>
<b>II- Lai một cặp tính trạng:</b>


1- Thí nghiệm của Men §en.
2- Néi dung quy luËt ph©n li.


3- PhÐp lai ph©n tích là gì? cho ví dụ
4- ý nghĩa tơng quan tréi lỈn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1- Biến dị tổ hợp là gì? nó xuất hiện trong hình thức sinh sản nào?
2- ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.


<b>IV- Bµi tập di truyền:</b>


- Bài toán thuận: + Bố mẹ thuần chđng


+ Bè mĐ không thuần chủng
+ Lai ph©n tÝch



+ Trội không hoàn toàn


- Bi toỏn nghch: + Dng bài tập đơn giản tỉ lệ: 3:1, 1:1, 1:2:1.
<b>Chơng II: Nhiễm sắc thể</b>
<b>I- Nhiễm sắc thể:</b>


1- Cặp NST tơng đồng.
2- Bộ NST lỡng bội, đơn bôi.
3- Chức năng của NST.
<b>II- Nguyên phân:</b>


1- Biến đổi của NST trong chu kì tế bào.
2- Kết quả, ý nghĩa của nguyên phân


3- Các sự kiện: nhân đôi, chia đôi và tập trung một hàng ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào din ra kỡ no ca nguyờn phõn.


<b>III- Giảm phân:</b>


1- Kết quả của GP1, GP2 và của cả quá trình
2- Phát sinh giao tử đực và cái


3- Thụ tinh, ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
4- Cơ chế xác định giáơ tính là gì? cho ví dụ.
5- Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính.


<b>Ch¬ng III: ADN vµ gen</b>
<b>I- ADN:</b>


1- Cấu trúc phân tử và cấu trúc khơng gian của ADN.


3- Tính đa dạng và đặc thù của ADN


2- ViÕt cÊu tróc cu¶ ADN dùa mét đoạn mạch cho trớc.
<b>II- ADN và bản chất của gen:</b>


1- Qúa trình tự nhân đơi của AND và ngun tắc tự nhân đôi của ADN
2- Bản chất của gen và chc nng ca gen


3- Chức năng của ADN


4- Vit cỏc ADN con đợc tạo ra từ ADN mẹ.
<b>III- Mỗi quan h gia gen v ARN:</b>


1- các loại ARN và chức năng của chúng.
2- Cơ chế và nguyên tắc tổng hợp ARN.


3- Viết đoạn mạch ARN đợc tạo ra từ đoạn ADN (gen)
<b>IV- Prụtờin</b>


1- Cấu trúc của prôtêin


2- Các bậc cấu trúc của prôtêin.
3- Chức năng của Prôtêin.


4- Mỗi quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Mỗi liên hệ.


- Bản chất.


<b>Chơng IV: biến dị</b>


<b>I- Phân loại biến dị:</b>


BiÕn dÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§ét biÕn gen §ét biÕn NST


§ét biÕn cÊu tróc Đột biến số lợng
<b>II- Đột biến gen:</b>


1- t bin gen là gì? có các dạng nào? ngun nhâ phát sinh đột biến gen.
2- Vai trò của đột biến gen.


II- §ét biÕn NST:


1- Đột biến cấu trúc NST là gì? Các dạng đột biến? Nguyên nhân của đột biến cấu
trỳc NST.


2- Mất đoạn NST 21 ở ngời sinh ra bệnh gì? ( ung th máu ).
3- Đột biến số lợng NST là gì?


4- Thể dị bội là gì? các dạng? phát sinh thể dị bội.
5- Thể đa bội là gì? các dạng? Sự hình thành thể đa bội.


6- Phõn biệt đột biến gen với đột biến cấu trúc NST; Đột biến cấu trúc với đột biến
số lợng NST.


7- Thờng biến là gì? Thờng biến khác đột biến gen nh thế nào?
<b>Chơng V: Di truyền học ngời:</b>
<b>I- Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời:</b>



1- Trẻ đồng sinh là gì? Điểm khác nhau cơ bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và
khác trứng.


<b>II - BƯnh vµ tËt di trun:</b>
1- BƯnh di trun:


- BƯnh tíc n¬: ( 44A + X): Đặc điểm di truyền và biểu hiện bên ngoài


- Bệnh Đao: ( 45A + XX hoặc 45A + XY): Đặc điểm di truyền và biểu hiện bên
ngoài


- Bệnh câm điếc bẩm sinh và bệnh bạch tạng: Đặc điểm di truyền và biểu hiện bên
ngoài


2- Tật di truyền: có các tật nào?


<b>Chơng VI: ứng dụng di truyền học</b>
<b>I - Công nghệ tế bào:</b>


1- Công nghệ tế bào là gì? ứng dung của công nghệ TB
<b>II- Công nghệ gen:</b>


1- Kĩ thuật gen là gì? Kĩ thuật gen gồm những khâu nào?
2- ứng dụng công nghệ gen.


3- Công nghệ sinh học là gì?


4- Hiện tợng thoái hoá là gì? Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá.


5- Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai. Các phơng pháp tạo u thế


lai. Muốn duy trì u thế lai phải làm nh thế nào?


<b>Phần sinh vật và môi trờng</b>


1- Môi trờng sống của sinh vật là gì? Có mấy lọại môi trờng sống của sinh vật.
2- Nhân tố sinh thái là gì? có những nhóm nhân tố sinh thái nào?


3- Gii hn sinh thỏi l gì? Tập vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái của một lồi nào đó.
4- ảnh hởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm lên dời sống của sinh vật.


5- ¶nh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật.


6- Qun th sinh vật là gì? Những đặc trng cơ bản của quần th


7- Quần xà sinh vật là gì? Những dấu hiệu điển hình của một quần xà sinh vật.
8- Phân biệt QXSV víi QTSV?


<b>Qn x· sinh vËt</b> <b>Qn thĨ sinh vËt</b>
- TËp hỵp nhiỊu QTSV cña


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giữa các cá thể khác lồi
khơng giao phối hoặc giao phấn
để sinh sản


- Giữa các cá thể luôn giao phối
hoặc giao phấn để sinh sản


- Cã cÊu tróc lín h¬n QT - Cã cÊu tróc nhá hơn quần xÃ.
- Phạm vi phân bổ rộng - Phạm vi phân bố hẹp



9 - Hệ sinh thái là gì? Tập vẽ chuỗi, lỡi thức ăn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×