Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi ly 8 ky I va ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTNT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÍ 8 Năm học 2011- 2012 - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT. - Phương án kiểm tra : 100% tự luận. I.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ I.. Nội dung. Chương Cơ học. Trọng số của chương. Tỷ lệ Tổng số tiết. I.. Tổng. Lí thuyết LT. VD. LT. VD. 16. 12. 8.4. 7.6. 52.5. 47.5. 16. 12. 8.4. 7.6. 52.5. 47.5. II. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung (chủ đề). Trọng số. Điểm số T.số. Chương I. Cơ học ( Cấp độ 1,2) Chương I. Cơ học ( Cấp độ 3,4) Tổng. 52.5. 3. 47.5. 2. 100. 5. TL 3 (5.0đ). 3. Tg: 25’. 2( 5.0đ). 2. Tg: 20’. 5 (10đ) Tg: 45’. 10 Tg: 45'.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. 1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.. 5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. 6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động 7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ 10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 11. Nêu được quán tính của một vật là gì? 12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 13. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 14. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. 15. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất. Vận dụng. Cộng. Tên chủ đề 19.Vận dụng được công thức tính tốc độ v =. s . t. 20. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. 21. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 22. Biểu diễn được lực bằng véc tơ. 23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 24.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 25.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ. F p . S. 26.Vận dụng công thức 27.Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d. 28.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lỏng. 16. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. 17. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. 18. Nêu được điều kiện nổi của vật. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1(6'). 2(12'). 1.5 1 1,5. 3.5 2 3.5. 2(27'). 6. 5.0 2 5.0. 10 6 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG PTDTNT. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn vật lí – lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề). Câu 1: (1.5 điểm) Chuyển động cơ học là gì? Ý nghĩa của tốc độ? đơn vị đo tốc độ? Câu 2: (1.5 điểm) Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực Câu 3(2.0 điểm) Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng? lấy ví dụ minh họa? Câu 4 ( 3, 0điểm) a/Một người đi xe đạp lên một cái dốc dài 300m hết 2 phút rồi đi tiếp đoạn đường xuống dốc dài 500 trong thời gian 2,5 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s. b/ Một người có khối lượng 51kg đứng trên mặt đất. Diện tích của mỗi bàn chân tiếp xúc với mặt đất là 0,015m2. Hãy tính áp suất của người đó lên mặt đất. Câu 5: (2,0 điểm) Một cục nước đá có thể tích 360cm3 nổi trên mặt nước. Tính thể tích của phần cục đá ló ra khỏi mặt nước biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm 3, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. ---------------------- Hết ----------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012. Môn : Vật lý - Lớp 8 Câu Nội dung Câu 1 Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật ( 1,5 đ) chuyển động so với vật mốc chuyển động này gọi là chuyển động cơ học - ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ là m/s hoặc km/h Câu 2 - Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình ( 1,5 đ) trụ tiết diện s và S khác nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông. - Hoạt động: Khi ta tác dụng một lực f lên pít tông A. lực này gây một áp suất p lên mặt chất lỏng p =. f s. 0.5 0.5 0.5. 1.0. áp suất này được chất. lỏng truyền đi nguyên vẹn tới pit tông B và gây ra lực F = pS nâng pít tông B lên. Câu 2 - Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là ( 2,0 đ) trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì: + Vật chìm xuống khi FA < P. + Vật nổi lên khi FA > P. + Vật lơ lửng khi P = FA - Lấy được ví dụ, chẳng hạn như: một lá thiếc mỏng, vo tròn lại rồi thả xuống nước lại chìm còn gấp thành thuyền thả xuống nước lại nổi. Câu 4 s1 = 300m t1 = 2 phút = 120 s; (3,0 đ) s2 = 500m; t2 = 2,5 phút = 150 s vtb = ? Giải a/Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là: s1  s 2 300  500  t  t 120  150 1 2 vtb =. Biểu điểm 0.5. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.75 0.5. 1.0. = 2,96 m/s b/ m = 51kg => P = 10.51 = 510 N. S1= 0,015m2 P =? Áp suất của người đó trên mặt đất là: p. P 510  17000( N / m 2 ) S 0, 015* 2. 0.5. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5 (2,0 đ). Khối lượng của cục nước đá: m = D.V = 0,92.360 = 331,2g = 0,3312 kg Trọng lượng của cục nước đá: P = 10.m = 10.0,3312 = 3,321N Khi cục đá nổi, trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ác-si-mét: P = FA = d'.V' P 3,312 ⇒ V '= ' = =0,0003312 m3=331,2 cm 3 10000 d. Thể tích phần cục nước đá ló ra khỏi mặt nước: Vnôi = V - V' = 360 - 331,2 = 28,8cm3 Tổng. 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 10.0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×