Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HOC KI II 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2011-2012 Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Học kỳ II của chương trình Toán 7. b. Mục đích: - Đối với học sinh: kiểm tra mức độ nhận thức kiến thức của học sinh trong học kỳ II - Đối với giáo viên: Bài kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ II Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự luận 100%. Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Vận dụng Cấp độ Chủ đề 1. Thống kê. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Biểu thức đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Định lí Py-tago. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Nhận biết được dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu 1(Câu 1a) 0,5. Biết lập bảng tần số, nêu nhận xét và tính số trung bình cộng 1(Câu 1b,c) 1,5. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. 3 2 điểm 2%. Biết sắp xếp các hạng tử của một đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm, thu gọn đa thức.. Biết cộng, trừ hai đa thức , tìm nghiệm của đa thức một biến.. 1(Câu3a) 1,0. 1(Câu 3b,c) 2,5. 3 3,5 điểm 35%. Áp dụng định lý py-ta-go để tính được độ dài một cạnh của tam giác vuông. 1(Câu 2) 1,0. 1 1,0 điểm 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Các trường Biết vẽ hình ghi hợp bằng nhau tóm tắt đề bài. của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau. 1(Câu 4a) 1. 1(Câu 4) 0,5. 5.Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 1,0 10%. 4 3,5 3,5 %. 2 1,5 điểm 15%. Biết vận dụng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác. 1(Câu 4b) 1. Vận dụng tốt quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác. 1(Câu 4c) 1. 4 4,5 45 %. 1 1,0 10%. Bước 4: Nội dung đề kiểm tra. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II (Năm học 2011 - 2012) Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2điểm) : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Câu 2: (1điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính AC. Câu 3: (3,5 điểm) Cho hai đa thức sau: P(x) = 2x5 - 3x2 + 5x4 - 8x3 + x2 + 2x Q(x) = 3x4 - 2x5 + 3x2 - 4x3 + 5x2 - 2 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) c) Hỏi x = 1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Vì Sao? Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B Vẽ trung tuyến AM . trên tia đối của Tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh rằng: a/ AMB =  EMC ; b/ AC > CE ; c/  BAM >  MAC. 2 2 điểm 20% 11 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm. Câu. 1. 2. Hướng dẫn chấm a/ Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn sung . Có 30 giá trị b/ Bảng tần số Điểm số x 7 8 9 10 Tần số (n) 2 7 13 8 N = 30 Xạ thủ đã bắn 30 phát súng - Điểm số cao nhất là 10 ; điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số xạ thủ bắn đạt nhiều nhất là 9 có tần số là 13 - Điểm số xạ thủ bắn đạt thấp nhất là 7 có tần số là 2 c/ Số trung bình của dấu hiệu 7.2  6.7  9.13  10.8 8,9 30 X= Áp dụng định lí Py-ta-go trong ABC. BC2 = AB2 + AC2 52 = 32 + AC2 AC2 = 25 - 9 = 16 AC = 4 (cm). a) Sắp xếp P(x) = 2x5 + 5x4 - 8x3 + ( x2 - 3x2 ) + 2x = 2x5 + 5x4 - 8x3 - 2x2 + 2x Q(x) = -2x5 + 3x4 - 4x3 + ( 3x2 + 5x2 ) - 2 = -2x5 + 3x4 - 4x3 + 8x2 - 2 b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) P(x) + Q(x) = 8x4 - 12x3 + 6x2 + 2x - 2 P(x) - Q(x) =4x5 + 2x4 - 4x3 -10x2 + 2x + 2. 3. c) Khi x = 1 thì P(1) = 2.15 + 5.14 - 8.13 - 2.12 + 2.1 =2+5-8-2+2=-1 Vậy x = 1 không là nghiệm của P(x) vì P(1) = - 1 ≠ 0. Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,5 1 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0. AMB ,  B= 90 , MB = MC ME là tia đối của tia MA GT ME = MA KL 4. a/  ABM =  ECM b/ AC > EC c/ >. 0,5. Chứng minh : a/  ABM =  ECM Xét  ABM và  ECM có MB = MC ( do AM là trung tuyến ) = ( đối đỉnh ) MA = ME ( gt) Vậy  ABM =  ECM ( c – g – c ) b/ AC > EC Ta có :  ABC vuông tại B  AC > AB Mà AB = EC ( do  ABM =  ECM )  AC > EC c/ > Ta có : AC > EC  > mà =  >. 1. 1 1. Bước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra. VHH Nam, ngày 15 tháng 4 năm 1012 Giáo viên ra đề. Trần Minh Hà Phòng giáo dục Huyện Gò Quao. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS VHH Nam ĐIỂM. MÔN TOÁN LỚP 7 ( thời gian 90 phút ) ( Năm học : 2011 – 2012 ) LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. Câu 1 (2điểm) : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Câu 2: (1điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính AC. Câu 3: (3,5 điểm) Cho hai đa thức sau: P(x) = 2x5 - 3x2 + 5x4 - 8x3 + x2 + 2x Q(x) = 3x4 - 2x5 + 3x2 - 4x3 + 5x2 - 2 d) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. e) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) f) Hỏi x = 1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Vì Sao? Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B Vẽ trung tuyến AM . trên tia đối của Tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Chứng minh rằng: a/ AMB =  EMC; b/ AC > CE ; c/  BAM >  MAC..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×