Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

hinh hoc 9 tuan 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.49 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 13. LUYỆN TẬP (T1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu giúp học sinh nắm chắc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2. Kỹ năng: Học sinh rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải tam giác vuông. Biết vận dụng để giải một số bài toán trong thực tế. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. Có tư duy cụ thể hóa một bài toán thực tế thành một bài toán hình học để giải II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ 2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: - Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Làm bài tập 27(b) – SGKT88. HS2: - Thế nào là giải tam giác vuông? - Làm bài tập 27(d) – SGKT88. 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Giải các bài toán thực tế (15’) - GV gọi HS đọc đề - 2 HS lần lượt đứng Bài tập 28 SGKT89: tại chỗ đọc bài tập Ta có: 28 sgk AC 7  - GV hướng dẫn HS - HS hình dung tan   AB 4 =1,75 làm bài tập : Xem cột được một tam giác đèn vuông góc với vuông, chú ý đến =>  60015' mặt đất thì cột đèn, các yếu tố đã biết để mặt đất và tia sáng vận dụng hệ thức mặt trời tạo thành 4m một tam giác vuông. B ? Hãy cụ thể hóa bài - HS lên bảng vẽ toán thành hình vẽ và hình và điền các kí ký hiệu? hiệu. ? Để tính được góc α - Ta đi tính tan α. ta sử dụng kiến thức nào? - GV gọi 1 HS lên - 1 HS làm trên bảng trình bày lời bảng. HS dưới lớp. C. 7m. A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> giải. - GV nhận xét chốt lại - Tương tự yêu cầu HS làm bài tập 29 sgk - GV gọi HS trình bày bài giải. làm vào vở. - HS sửa bài vào vở. - HS làm bài tập Bài tập 29 SGKT89: dưới sự hướng dẫn, Ta có: AC 250 điều khiển của GV cos    - 1 HS trình bày BC 320 cách tính, HS khác =0,7813 nhận xét  38037 '  390 - GV nhận xét chốt - HS sửa bài vào vở => lại trình bày bài giải mẫu Hoạt động 2: Giải bài toán tổng hợp (15’) Bài tập 30 (sgk) - Yêu cầu HS đọc bài - HS hoạt động theo tập 30 sgk, hoạt động nhóm 4 em, thực ABC có: BC=11cm ABC 380 ; ACB 300 theo nhóm 4 em suy hiện vẽ hình, ghi GT nghĩ, vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày AN  BC GT, KL và trình bày bài giải vào bảng KL Tính: a) AN =? bài giải vào bảng phụ phụ nhóm. b) AC =? nhóm K - GV thu bài của 2 - 2 nhóm nộp bài, A nhóm để nhận xét, các nhóm còn lại đổi yêu cầu các nhóm bài cho nhau để còn lại đổi bài cho đánh giá. nhau để đánh giá. 300 380 C B N - GV hướng dẫn cả - HS tham gia nhận 11 lớp nhận xét sửa sai xét bài làm của nhóm bạn tìm ra bài Giải: giải mẫu BK  AC ( K  AC ) . Kẻ BKC vuông tại K ta có: - GV nhận xét chốt - Các nhóm căn cứ Trong  900  300 600 lại bài giải mẫu để đánh giá, báo cáo KBC  - GV thu kết quả kết quả  KBA 600  380 220 đánh giá của các BK BC.sinC 11.Sin300 5,5cm nhóm BK 5,5  AB .  cosKBA. . cos 220. 5,932cm.  5,932.Sin380 3,652cm a) AN  AB.sinABN b) AC . AN 3,652  7,304cm sinC sin300. 4. Củng cố:(5’) - Gv treo bảng phụ bài tập: Cho hình vẽ, tìm độ dài x trên hình vẽ :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Dặn dò:(2’) - Học và nắm chắc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, rèn luyện kỹ năng thành thạo bài toán giải tam giác vuông - Làm các bài tập 31, 32 sgk; bài 53, 54 sách bài tập. - Chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ nhóm. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 7 Tiết 14. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu giúp học sinh nắm chắc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2. Kỹ năng: Học sinh rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải tam giác vuông. Biết vận dụng để giải một số bài toán trong thực tế. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. Có tư duy cụ thể hóa một bài toán thực tế thành một bài toán hình học để giải II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ 2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: Làm bài tập ở bảng phụ: A ˆ 380 ; Cˆ 300 AB  11 cm ; B Cho hình vẽ, biết: Tính độ dài AN và AC? 3. Bài mới:(30’). C. 300. 380. N. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HĐ của thầy * Hướng dẫn HS làm bài tập 31 sgk: - GV gọi 1 HS đọc to đề bài, cả lớp theo dõi sgk. - GV yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL. - Nhận xét về vị trí của AB trên hình vẽ?. HĐ của trò. - HS đọc đề bài tập 31 sgk, 1 HS đọc to đề bài - HS thực hiện. Ghi bảng Bài tập 31 (sgk): GT AC = 8cm; AD = 9,6cm ABC 900 ; ACB 540 ; ACD  740. KL Tính: a)AB.  b) ADC. - HS nêu được AB A là cạnh góc vuông của tam giác vuông 9, ABC 8 B 6 - Từ đó yêu cầu HS áp - 1 HS đứng tại chỗ 54 dụng hệ thức để tính trả lời, HS khác 0 74 D nhận xét 0 H C Giải: - GV nhận xét chốt lại, - HS theo dõi, ghi a) Áp dụng hệ thức vào tam giác ghi bảng. chép ABC vuông tại B, ta có:  ? Muốn tính số đo góc - HS suy nghĩ AB = AC. sin ACB = 8. Sin540 ADC ta làm như thế  AB  6,472 (cm) nào? b) Kẻ AH  CD (H  CD) GV: gợi ý: Tam giác - HS: không là tam Xét ACH vuông tại H, ta có: ACD có là tam giác giác vuông  vuông không ? AH = AC. sin ACH = 8. ? Vậy làm thế nào để - HS: tạo ra tam Sin740 áp dụng hệ thức tính giác vuông được góc ADC ?  AH  7.690 (cm) ? GV: Nêu cách tạo -HS: kẻ AH  CD Xét AHD vuông tại H, ta có: tam giác vuông ? GV: Để tính góc ADC - HS:tính cạnh AH AH 7, 690  0,8010 cần tính cạnh nào? ADC AD 9, 6 = GV: yêu cầu HS thực - HS: nêu cách tính sin hiện tính AH ? AH   ADC  530 - Gv yêu cầu HS hoạt - HS hoạt động động theo nhóm tính theo nhóm 4 em, số đo góc ADC? trình bày bài giải vào bảng phụ nhóm - GV thu bảng phụ 2 - 2 nhóm nộp bài, nhóm để nhận xét, yêu các nhóm còn lại cầu các nhóm còn lại đổi bài đổi bài để đánh giá - GV hướng dẫn cả lớp - HS tham gia nhận nhận xét sửa sai, đưa xét, tìm ra bài giải ra bài giải mẫu mẫu và căn cứ để.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đánh giá bài làm của nhóm bạn - GV thu kết quả đánh - Các nhóm nộp kết giá của các nhóm quả đánh giá - GV yêu cầu HS đọc đề bài. ? Yêu cầu HS suy nghĩ mô tả bằng hình vẽ và tóm tắt bài toán dưới dạng GT, KL. - Gv gợi ý HS giải bài toán ? Với 5’ thuyền đi được bao nhiêu m?  ? Tính đoạn AC = ? ? Từ đó tính AB như thế nào ? - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải. - GV nhận xét và chuẩn kiến thức. - HS vẽ hình vào vở. Bài tập 32- SGKT89: - 1HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, A KL - HS chú ý theo dõi trả lời câu hỏi của GV. 7 B5 0. C. 2km/ h. Giải: Theo GT thuyền qua sông mất 5’ với vận tốc 2km/h ( 33m/phút), do đó: AC  33. 5 = 165 (m)  Trong ABC ( B = 900) có: - 1 HS lên bảng AB = AC.sinC  165.sin700  trình bày 155(m). - HS sửa bài vào vở. 4. Củng cố:(5’) - Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông? - Để giải một tam giác vuông ta cần biết số cạnh và góc như thế nào? - Cho HS làm bài kiểm tra 15 phút 5. Dặn dò:(2’) - Học và nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông - Làm các bài tập 56, 59, 60 sách bài tập. - Chuẩn bị cọc tiêu, cuộn dây, máy tính hoặc bảng số, bộ thước đo chiều cao, khoảng cách cho tiết sau thực hành. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 8 Tiết 15. §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Xác định được chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. 3.Thái độ: Có ý thức làm việc tập thể., biết đo đạc thực tế, có khả năng dự đoán II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Giác kế, êke đo đạc, thước cuộn , máy tính bỏ túi (4 bộ ) . Mẫu báo cáo. Bảng phụ 2. Học sinh: - Nội dung kiến thức :Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Đọc kĩ bài thực hành phần 1 - Dụng cụ học tập: Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút và các dụng cụ cần thiết khác. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). Câu hỏi kiểm tra. Dự kiến phương án trả lời của học sinh. - Cho tam giác ABO vuông tại - Vẽ hình B có OB = a AÔB =  . Tính độ dài AB theo a và  .. A.  O. a. Điểm. 3. B. - Trong tam giác vuông OAB ta có: 7  AB = OB.tanAÔB = a.tan . - Yêu cầu HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá , ghi điểm . 3. Bài mới : Vào bài: Hôm nay ta sẽ tìm hiểu ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh (10’) - Treo bảng phụ đưa H.34 - HS: theo dõi hình vẽ 1. Xác định chiều cao: SGK tr.90 lên bảng theo mô hình thực tế.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nêu nhiệm vụ: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. - Giới thiệu: AD là chiều cao của tháp mà khó đo trực tiếp được. - Độ dài OC là chiều cao của giác kế. - CD là khoảng cách từ chân tháp đến nơi đặt giác kế. - Qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được? Bằng cách nào?. A. O . B. b C. - HS.TB: Những yếu tố có thể xác định trực tiếp được là góc AOB bằng giác kế, OC, CD bằng đo đạc. - Ta có : AD = AB + BD = OB.tan  + OC - Vì tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B.. a. D. - Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a (CD = a). - Đo chiều cao của giác kế (giả sử OB = b). - Đọc trên giác kế số đo góc AÔB =  . - Ta có AB = OB.tan  Mà : AD = AB + BD = AB + OC = a.tan  + b.. - Để tính độ dài AD ta sẽ tiến hành như thế nào? - Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông? - Theo hướng dẫn trên ta sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời. Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành (5’) - Yêu cầu các tổ trưởng - Các tổ trưởng báo ( Mẫu báo cáo ) báo cáo việc chuẩn bị cáo tình hình chuẩn bị thực hành về dụng cụ và của học sinh trong tổ. phân công nhiệm vụ. - Kiểm tra dụng cụ. - Giao mẫu báo cáo thực - Đại diện tổ nhận mẫu hành cho tổ báo cáo. Hoạt động 3: Thực hành ngoài trời(17’) - Đưa HS tới địa điểm - Các tổ thực hành xác 2. Thực hành ngoài trời. thực hành phân công vị trí định chiều cao cột cờ từng tổ. (Bố trí 2 tổ cùng sân trường. Mỗi tổ cử làm một vị trí ). một thư kí ghi lại kết - Kiểm tra kĩ năng thực quả đo đạc và tình hình hành của các tổ, nhắc nhở thực hành của tổ. hướng dẫn thêm - Có thể yêu cầu học sinh làm 3 lần để kiểm tra kết quả. - GV yêu cầu HS thu dọn - Sau khi thực hành.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> dụng cụ thực hành. xong, các tổ trả thước ngắm, giác kế cho phòng đồ dùng dạy học. -Thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp tiếp tục hoàn thành báo cáo. Hoạt động 4: Hoàn thành báo cáo – Nhận xét – Đánh giá(5’) - Yêu cầu học sinh tiếp - Các tổ làm báo cáo tục hoàn thành báo cáo. thực hành theo mẫu . (Về phần tính toán kết - Các tổ bình điểm cho quả thực hành cần được từng cá nhân và tự các thành viên trong tổ đánh giá theo mẫu báo kiểm tra vì đó là kết quả cáo. chung của tập thể ) - Sau khi hoàn thành - Thu báo cáo thực hành các tổ nộp báo cáo . của các tổ. -Thông qua báo cáo và - Nhận xét , rút kinh thực tế quan sát, kiểm tra nghiệm nêu nhận xét đánh giá về việc thực hành của từng tổ. - Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ, giáo viên cho điểm thực hành của từng học sinh. 4. Dặn dò : (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 72,73,74,75 SBT - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức đã học, làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91, 92 SGK + Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng cần thiết cho việc thực hành ở tiết sau. + Tiết sau: Tìm hiểu bài toán xác định khoảng cách giữa hai điểm. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 8 Tiết 16. §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI ( t t ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Xác định được khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm không tới được. 3.Thái độ: Rèn học sinh ý thức làm việc tập thể , kỹ năng đo đạc thực tế, khả năng quan sát, dự đoán II.CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Giác kế, êke đo đạc, thước cuộn , máy tính bỏ túi (4 bộ ) . Mẫu báo cáo. Bảng phụ 2. Học sinh: - Nội dung kiến thức : Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ; Đọc kĩ bài thực hành.phần 2 - Dụng cụ học tập: Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút và các dụng cụ cần thiết khác. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ :(4’). Câu hỏi kiểm tra. Dự kiến phương án trả lời của học sinh. Điểm. Trong tam giác vuông, mỗi b = a. sinB = a. cosC 5 cạnh góc vuông được tính bằng c = a. sinC = a.cosB những hệ thức nào? Vẽ hình b = c. tanB = c. cotC 5 minh hoạ? c = b. tanC = b. cotB. 3. Bài mới : Vào bài: Tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành(10’) - Treo bảng phụ đưa H35 - Quan sát hình vẽ và 1. Xác định khoảng cách: SGK tr.91 lên bảng nghe GV nêu nhiệm vụ. B - Nêu nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một  bờ sông. x a A C - Ta coi hai bờ sông song song với nhau. Dùng êke kẽ đường thẳng Chọn một điểm B bên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> kia sông làm gốc ( thường lấy 1 cây làm mốc). Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông. - Làm thế nào để tính - Vì hai bờ sông coi chiều rộng của khúc như song song và AB sông? vuông góc với hai bờ sông nên chiều rộng của khúc sông chính là đoạn AB. Ta có :  ACB vuông . Ax sao cho Ax  AB. - Lấy C  Ax. - Đo đoạn AC (giả sử AC = a) - Dùng giác kế đo góc ACB ACB ( = α ).. tại A và AC = a, ACB - Theo hướng dẫn trên = α  AB = a.tan  các em sẽ tiến hành đo . đạc thực hành ngoài trời. Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành (5’) - Yêu cầu các tổ trưởng - Các tổ trưởng báo cáo báo cáo việc chuẩn bị tình hình chuẩn bị của thực hành về dụng cụ và tổ về dụng cụ, đồ dùng, phân công nhiệm vụ. các phương tiện cần - Kiểm tra dụng cụ. thiết khác. - Giao mẫu báo cáo thực - Đại diện tổ nhận mẫu hành cho các tổ. báo cáo. Hoạt động 3: Thực hành ngoài trời (18’) - Đưa HS tới địa điểm - Mỗi tổ cử một thư kí 2. Thực hành ngoài trời thực hành phân công vị ghi lại kết quả đo đạc trí từng tổ và tình hình thực hành (Bố trí 2 tổ cùng làm của tổ. một vị trí ). - Kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm học sinh. - Có thể yêu cầu học sinh làm 3 lần để kiểm tra kết quả. - GV yêu cầu HS thu - Sau khi thực hành dọn dụng cụ thực hành xong, các tổ trả thước nhắm, giác kế cho phòng đồ dùng dạy học. - Thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp tiếp tục hoàn thành báo cáo. Hoạt động 4: Hoàn thành báo cáo – Nhận xét – Đánh giá(5’) - Yêu cầu học sinh tiếp - Các tổ học sinh làm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tục làm hoàn thành báo báo cáo thực hành theo cáo. (phần tính toán kết mẫu quả thực hành cần được các thành viên trong tổ - Các tổ bình điểm cho kiểm tra vì đó là kết quả từng cá nhân và tự đánh chung của tập thể ) giá theo mẫu báo cáo. -Thu báo cáo thực hành - Sau khi hoàn thành của các tổ. các tổ nộp báo cáo . -Thông qua báo cáo và - Nhận xét, rút kinh thực tế quan sát, kiểm tra nghiệm nêu nhận xét đánh giá về tình hình thực hành của từng tổ. - Căn cứ vào điểm thực hành của tổ đề nghị GV về nhà cho điểm thực hành từng học sinh.và thông báo sau 4. Dặn dò : (2’) - Ra bài tập về nhà: Làm các bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 94 SGK. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức đã học, làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91, 92 SGK + Chuẩn bị thước eke, máy tính cầm tay. + Chuẩn bị hệ thống kiến thức chương bằng bản đồ tư duy để tiết sau ôn tập chương I IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×