Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TIN 7 HKII co ma tran Thien Truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề). Họ và tên:……………………………………. Đề 2. Lớp:………………. Điểm. Lời phê của thầy (cô). Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Lệnh Simplify được dùng để: A. Định nghĩa đa thức B. Vẽ đồ thị hàm số C. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số Câu 2: Nút lệnh có nghĩa là: A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu. C. Chèn ảnh. D. Vẽ hình AutoShapes. Câu 3: Trong Geogebra, công cụ dùng để làm gì? A. Tạo điểm B. Tạo đoạn thẳng C. Tạo giao điểm D. Tạo trung điểm Câu 4: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. Câu 5: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left; B. Bottom; C. Top; Câu 6: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:. D. Color Fill. D. Right.. A. B. C. D. Câu 7: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal Câu 8: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh. có chức năng gì?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Chèn dấu ngắt trang C. Thiết đặt hướng trang in đứng Câu 10: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. C. Định dạng kiểu chữ.. B. Định dạng phông chữ D. Thiết đặt hướng trang in ngang B. Định dạng màu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.. Câu 11: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/ Chart B. Format/ Chart C. Insert/ Chart D. Edit/ Chart Câu 12: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Phần II: Tự luận (7điểm) Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. (3điểm) Nút lệnh. Tên Merge and Center Increase Decimal Print Chart Wizard Borders Sort Descending. Sử dụng để. Câu 2:Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình sau: (2điểm) 1 6 1   a. 5 7 2. 1 b. y = 5x + 2. c. 2x + 1 = 0 d. P(x)= 8x-12 Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Toolkit Math để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ cho kết quả đúng Câu 3: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2011 – 2012 Phần I: Trắc nghiệm (3điểm) Chọn đúng mỗi câu 0.25 điểm x 12 = 3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C A D C B C C A C B C. 12 B. Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: (3đ, đúng mỗi ý được 0.5đ) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. Nút lệnh. Tên Sử dụng để Merge and Center Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn giữa Increase Decimal Tăng 1 chữ số thập phân Print Nút lệnh in Chart Wizard Tạo biểu đồ Borders Tạo viền khung Sort Descending Sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Câu 2: (2đ, đúng mỗi câu được 0.5đ) a. Simplify (1/5-6/7+1/2) b. Plot y=5*x+1/2 c. Solve 2*x+1=0 d. Make P(x) 8*x-12 câu 3: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. (1đ) * Các bước vẽ biểu đồ: Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (0.25đ) Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. (0.25đ) Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 Nội dung. Câu & điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng TN. Bài 6. Định dạng trang tính. Câu Điểm. Câu Điểm Câu Học toán với Toolkit Math Điểm Câu Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu Điểm Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu Câu đồ Điểm Câu Học vẽ hình học động với GeoGebra Điểm Số câu Tổng Điểm Bài 7. Trình bày và in trang tính. TL. 1,5 0.25 4 0.25 2 0.25. TN. TL. TN. 10 0.25 8 0.25 6 0.25 12 0.25. 1 3.0. 7 0.25 9 0.25. 3 2.0. 4 1.0. 1 2.0. 3 0.25 5 1.25. 1 3.0. TL. 5 3.75 3 0.75 2 2 2.0 2.25 11 3 0.25 0.75 1 2.0 1 0.25 3 1 13 0.75 2.0 10.0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×