Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.41 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2012 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209. Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách O một khoảng bằng 15 cm. Số điểm dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O có trong khoảng MO là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 2 Câu 2: Một vòng dây có diện tích 100 cm và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Lấy π2 = 10. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 0,35 J. B. 0,7 J. C. 7 J. D. 1,39 J. Câu 3: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các nơtrôn phát ra. B. động năng của các mảnh. C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.D. năng lượng các phôtôn của tia gama. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 100 V thì cường độ dòng điện trong π mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi điện áp hiệu dụng giữa 3 hai đầu đoạn mạch bằng 100 3 V thì để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi ta cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở khác có giá trị A. 73, 2 Ω . B. 50Ω . C. 100 Ω . D. 200 Ω . Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 400 nm; 500 nm và 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết Q 3 khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 0 là t1, khoảng thời 2 Q 2 gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 0 là t2 và t2 – t1 = 10-6 s. Lấy 2 π 2 =10 . Giá trị của L bằng A. 0,567 H. B. 0,765 H. C. 0,675 H. D. 0,576 H. Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4 giây, từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí lò xo bị giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng và chuyển động ngược chiều dương. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu tới thời điểm lò xo không biến dạng lần thứ nhất là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 3 7 s. C. s. D. s. 15 30 10 Câu 8: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì. A.. 1 s. 30. B.. A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là. T . 4. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng 2T. C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T. D. khi năng lượng từ trường có giá trị cực đại thì năng lượng điện trường cũng có giá trị cực đại. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,8 mm. B. 0,4 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm. Câu 10: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn dây, đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn π mạch AB điện áp u = 400cos 120πt + V thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM, MN và NB lần lượt là 3 u1 = 200cos (120πt +ϕ1 ) (V); u 2 = 200cos (120πt +ϕ2 ) (V) và u 3 = 400cos (120πt +ϕ3 ) (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,5. Câu 11: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. chùm tia sáng màu vàng. B. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. C. hai chùm tia sáng màu lam và tím. D. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. Câu 12: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh? A. Trái Đất. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh. Câu 13: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là A.. hc(n − 1) en∆λ. .. B.. hc e(n − 1)∆λ. .. C.. hc(n − 1) e∆λ. .. D.. hc en∆λ. .. Câu 14: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Từ vị trí ở phía dưới vị trí cân bằng 5 3 cm, người ta truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 25π cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, sau đó con lắc dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 10cos(5πt + ) cm B. x = 10cos(10πt + ) cm 6 6 π π C. x = 10cos(5πt - ) cm D. x = 10cos(10πt - ) cm 6 6 Câu 15: Quang phổ liên tục A. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. B. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. C. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. D. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. 95 % B. 90 % C. 80 % D. 85 % Câu 17: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7 s. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 90 m. B. 120 m. C. 60 m . D. 300 m. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (U không đổi, ω có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R có giá trị hữu hạn, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung 1 . Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì kết luận nào sau đây C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để ω = LC là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. Hệ số công suất của mạch không đổi. C. Tổng đại số điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện luôn bằng không. D. Công suất điện của mạch thay đổi. Câu 19: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa tại nơi cố định trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện trường bằng một nữa trọng lực. Khi véc tơ cường độ điện trường hướng xuống thì chu kỳ dao động của con lắc là T1. Khi véc tơ cường độ điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là A. T1 + 3 .. B.. T1 . 3. C. T1. 3 .. D.. T1 . 2. Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần và tụ điện. Đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt π điện áp xoay chiều u = 75 2cos(100πt + ) (V) vào hai đầu mạch đoạn mạch AB và Điều chỉnh độ tự 2. cảm của cuộn cảm thuần đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 125 V thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là π A. u AM = 100 2cos(100πt - ) (V) . B. u AM = 100 2cos100πt (V) . 2 π C. u AM = 100cos(100πt + ) (V) . D. u AM = 100cos100πt (V) . 2. π Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 120πt+ V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 3 . cảm. 1 H Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 6π. cảm là 1A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là π π A. i = 2cos 120πt+ A . B. i = 3 2cos 120πt- A. 6 6 π π C. i = 3cos 120πt- A . D. i = 2 2cos 120πt- A. 6 6 Câu 22: Một dây thép AB dài 60 cm, hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mang điện xoay chiều có tần số bằng 50 Hz. Trên dây hình thành sóng dừng, trên phương truyền sóng ngoài hai đầu dây còn có bốn vị trí khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s. B. 24 m/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s. Câu 23: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. lực ma sát của môi trường. Câu 24: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30 Ω . Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200 V thì động cơ sinh ra một công suất cơ học là 82,5 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là A. 1,8 A. B. 0,46 A. C. 1,1 A. D. 5,5 A. Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 90 cm, khối lượng vật nặng là 100 gam. Kích thích để con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn bằng B. 2 3m / s . C. 3 3m / s . D. 3 m/s. A. 3 2m / s . Câu 26: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là A. 5,2.1020 hạt. B. 2,62.1025 hạt. C. 2,62.1029 hạt. D. 2,62.1015 hạt. Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là π π x1 = 6cos 10t + (cm; s) và x 2 = 8cos 10t - (cm; s). Lúc li độ dao động của vật x = 8 cm và đang 3 6 giảm thì li độ của thành phần x1 lúc đó bằng A. 0 và đang tăng. B. 0 và đang giảm. C. 6 cm và đang giảm. D. 6 cm và đang tăng. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (trong đó U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN có điện trở thuần, cuộn cảm thuần với cảm kháng có giá trị bằng 3 lần điện trở thuần mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu AB. Khi đó π A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha so với điện áp đặt vào hai đầu AB. 3 π B. điện áp đặt vào hai đầu AB sớm pha so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. 3 C. điện áp giữa hai đầu NB lệch pha. 2π so với điện áp đặt vào hai đầu AB. 3. D. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0,5. Câu 29: Năng lượng của photon nào sau đây là lớn nhất? A. Tia gamma. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi tần số dòng điện là f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện áp giữa hai đầu tụ điện và bằng ba lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần. Nếu tần số dòng điện là 2f0 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch khi đó có giá trị lần lượt là A. 100 Ω và 600 Ω. B. 150 Ω và 150 Ω. C. 150 Ω và 600 Ω. D. 600 Ω và 150 Ω. Câu 31: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là A. 0,38 mm. B. 0,76 mm. C. 1,52 mm. D. 1,14 mm. Câu 32: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. B. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. C. có âm sắc phụ thuộc vao dạng đồ thị dao động của âm. D. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. Câu 33: Cho hai vật dao động điều hoà trên hai trục toạ độ song song, có cùng vị trí cân bằng là gốc của hai trục, hai vật dao động điều hòa cùng biên độ và với chu kì lần lượt là T1 = 1 s và T2 = 2 s. Tại.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> thời điểm ban đầu, hai vật cùng xuất phát tại vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai vật cùng qua một vị trí là A.. 2 s 9. B.. 4 s 9. C.. 2 s 3. D.. 1 s 3. Câu 34: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là 4k A. 4k. B. k + 4. C. 4k+3. D. . 3 Câu 35: Liều lượng chiếu xạ được định nghĩa bằng tích số nguyên tử phóng xạ và khoảng thời gian chiếu xạ. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã 4 tháng và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì tần số dao động riêng của mạch là 9 kHz, khi L = L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 kHz. Nếu L = L1 + L2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 7,2 kHz. B. 21 kHz. C. 3,6 kHz. D. 5,1 kHz. Câu 37: Trong thí nghiệm Y - âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 9 . D. vân sáng bậc 8. Câu 38: Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động của máy là 220 V, tần số 50 Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng xấp xỉ bằng A. 5 mWb. B. 4 mWb. C. 0,5 mWb. D. 2,5 mWb. Câu 39: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. B. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 106 Ω . C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. Câu 40: Dùng hạt nhân proton để bắn phá hạt nhân Beri đang đứng yên, ban đầu hạt nhân proton có động năng bằng 2 MeV thì năng lượng tỏa ra của phản ứng bằng 20 MeV, nếu động năng của proton bằng 4 MeV thì năng lượng tỏa ra của phản ứng bằng A. 40 MeV. B. 20 MeV. C. 18 MeV. D. 22 MeV. Câu 41: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A. Quan sát thấy tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S A. S 2. B. 2S. C. . D. 4S. 2 Câu 42: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động với cường độ dòng điện cực đại bằng I0 thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó bằng 3 1 1 A. I 0 B. I 0 C. D. I0 I0 4 2 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 43: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 85 cm/s B. 80 cm/s C. 90 cm/s D. 100 cm/s Câu 44: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ −13, 6 thức: E n = eV (n = 1, 2, 3...n là số nguyên). Khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì n2 phát ra bức xạ có bước sóng bằng λ0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì phát ra bức xạ có bước sóng bằng A.. 675 λ0 64. B.. 64 λ0 675. C.. 16 λ0 225. D.. 225 λ0 16. Câu 45: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 (tím) = 0,42 µ m; λ 2 (lục) = 0,56 µ m; λ 3 (đỏ) = 0,70 µ m. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống nhau như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kề trên là A. 19 vân tím, 11 vân đỏ. B. 20 vân tím, 12 vân đỏ. C. 20 vân tím, 11 vân đỏ. D. 17 vân tím, 10 vân đỏ. Câu 46: Cho prôtôn có động năng 2,5 MeV bắn phá hạt nhân liti ( 73 Li ) đang đứng yên. Biết khối lượng hạt nhân proton, hạt nhân Liti và hạt nhân X lần lượt bằng 1,0073u; 7,0142u; 4,0015u. Lấy 1 uc2 = 931,5 MeV. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Giá trị của φ xấp xỉ bằng A. 82,7 0 . B. 78,90 . C. 39, 450 . D. 41,350 . Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ 2π giây, quả cầu nhỏ gắn vào lò xo có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại thì vật m1 có gia tốc là – 2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 = 0,5m1 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 6,5 cm. D. 2 cm. Câu 48: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ thỏa U R 2 + ZL2 U R 2 + Z2L U R 2 + Z2L U R 2 + Z L2 A. U C ≤ 0 . B. U C = 0 . C. U C ≤ 0 . D. U C ≤ 0 . ZL 2Z L 2R 2R Câu 49: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm xấp xỉ bằng A. 1,256 mW. B. 0,1256 mW. C. 2,513 mW. D. 0,2513 mW. Câu 50: Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân Cacbon ( 126 C ) biến thành 3 hạt α. Biết khối lượng hạt nhân α và hạt nhân cacbon lần lượt là 4,0015u và 11,9968u. 1uc2 = 931,5 MeV. Bước sóng dài nhất của photon γ để phản ứng có thể xảy ra là B. 2,96.10-14 m. C. 3,01.10-14 m . D. 1,7.10-13 m.-A. 2,96.10-13 m. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>