Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sóng cơ. 1. dây đàn hồi căng ngang AB dài 2m , tại đầu A của thanh cho dao động với phương trình u = 3cos t (cm, s), biết 0,5s sóng truyền tới B . a.Tính bước sóng , viết phương trình dao động của sóng tại M, N cách A lần lượt AM = 0,5m , AN = 1,5m do sóng tại A truyền đến b.tìm độ lệch pha của sóng tại Mvà N 2. quả cầu nhỏ gắn vào một âm thoa dao động với tần số 120Hz, cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt nước ta có hệ sóng tròn đồng tâm , cho biên độ sóng 0,5cm và không đổi , biết khoảng cách giữa 10 gợi sóng lồi liên tiếp là 4,5cm , tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nước dao động cùng pha , ngược pha và vuông pha 3. 0 là nguồn sóng , sóng truyền từ 0 đến A rồi đến B với tần số 500Hz với tốc độ 350m/s, sóng tại A có phương trình u = 5cos t(cm,s), 0A = 20cm , AB = 10cm a. Viết phương trình sóng tại 0, B b. tìm khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng để giữa chúng có độ lệch pha 3 4. Hai quả cầu gắn vào hai nhánh âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước dao động với phương trình u1 = u2 =Acos t (cm, s),tần số của âm thoa là 440Hz, khoảng cách giữa 5 cực đại giao thoa lien tiếp là 4mm , khoảng cách giữa hai quả cầu 4cm a. tính số cực đại , cực tiểu giao thoa quan sát được b. điểm M1 cách s1, s2 lần lượt 3,25cm và 6,75cm , M2 cách s1, s2 lần lượt là 3,3cm và 6,7 cm . Khảo sát dao động của M1, M2 so với dao động của nguồn 5. s1, s2 là hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với phương trình sóng u = cos t (cm, s),tần số sóng 40Hz , s1s2 = 12cm , tốc độ sóng trên mặt nước là 80cm/s a. Viết phương trình sóng tại M cách s1 16cm , cách s2 6cm b. tính số cực đại , cực tiểu gia thoa quan sát được c. Xác định điểm N trên đường nối dài của s1, s2 (về phía s2 ) gần s2 nhất dao động cùng pha với s1, s2(d2mim = 2cm) 6. S1S2 cách nhau 12cm là hai nguồn sóng mặt nước , phương trình sóng tại M cách S1, S2 lần lượt là 18,5cm và 8cm 53 uM 0, 72 cos(80 t )cm, s 10 có phương trình a.tính số cực đại , cực tiểu gia thoa quan sát được b.Xác định điểm N trên đường nối dài của s1, s2 (về phía s2 ) gần s2 nhất dao động cùng pha với s1, s2(d2mim = 4cm) 7. tại 2 điểm s1, s2 trên mặt nước s1s2 = 3cm là 2 nguồn sóng dao động cùng pha với tần số 100Hz , người ta thất có 29 gợn lồi xuất hiện mà khoảng cách giữa hai gợn lồi ngoài cùng là 28cm . tính tốc độ truyền sóng 8. người ta cho rơi xuống điểm 0 trên mặt nước những giọt nước cách đều nhau , trong mỗi phút cóp 80giọt quan sát thấy có những gợn sóng tròn đồng tâm xung quang 0 , khoảng cách giữa hai gợn sóng đi liền nhau bằng 45cm . tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước (60cm/s) 9. ở đầu một thanh thép dao động với tần số 20Hz có gắn quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước , khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm , tâm là điểm chạm của quả cầu vào mặt nước (S) a. M, N là 2 điểm trên mặt nước nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng qua S luôn dao động cùng pha với nhau . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước , biết vận tốc biến thiên trong khoảng từ 40cm/s đến 60cm /s 10. mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động với tần số 20Hz , hai điểm A , B trên mặt nước nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha , tính tốc độ truyền sóng , biết tốc độ sóng bến thiên từ 0,8m/s đến 1m/s(0,8m/s) 11. hai điểm s1, s2 trên mặt chất lỏng cách nhau 10cm là hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 0, 2 cos 50 t (cm, s ); u2 0, 2 cos(50 t )(cm, s) , v = 0,5m/s, a. Viết phương trình sóng tại M cách s1, s2 những khoảng d1, d2 b. tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên s1, s2(10) 12. A, B là 2 nguồn sóng cách nhau 12cm đang dao động cùng pha với bước sóng 1,6cm , C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm 0 của AB một khoảng 8cm , tìm số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn C0(2điểm k = 4;5) 13. S1, S2 là 2 nguồn kết hợp cùng pha S1S2 = 12cm , dao động với tần số 40Hz , s1, s2 gần như đứng yên , giữa s1, s2 có 14 điểm không dao động a.tính tốc độ sóng b. 0 là trung điểm S1S2 , D là điểm thuộc trung trực S1S2 D0 = 8cm . Tìm b1. Số điểm dao động cùng pha với 0 trên D0 b2. Số điểm dao động ngược pha với 0 trên D0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> tìm khoảng cách từ những điểm đó tới 0. u 2 cos 40 t (cm, s ); u 2 cos(40 t )(cm, s ); , v = 30cm/s, AB = 20cm. 2 14. A, B là 2 nguồn kết hợp trên mặt nước 1 a. 0 là trung điểm AB , 0 là cực đại hay cực tiểu giao thoa b. tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên 0A c. M là một đỉnh của hình vuông ABNM , tính số cực đại giao thoa trên BM(19). u1 cos100 t (cm, s); u2 cos(100 t )(cm, s) 2 15. S1,S2 là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng ,v = 0,8m/s s1s2 = 12cm AN AN ( Max ) N thuộc trung trực AB , cách AB 8cm . Tìm , độ lệch pha của N so với từng nguồn 16.S1, S2 cácn nhau 3cm là 2 nguồn kết hợp cùng pha , có bước sóng 0,2cm . Tìm vị trí gần nhất trên trung trực S1,S2 dao động cùng pha với nguồn (16cm ) 17. dây dài 1m hai đầu cố định đang có sóng dừng , khoảng thời gian giữa hai lần lien tiếp dây duỗi thẳng là 0,025s thì trên dây có 7 nút sóng , để rung thành 3 bụng thì dây phải dao động với tần số bao nhiêu 18. dây dài 36cm , một đầu tự do một đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng , tần dsố dao động 10Hz . tính v 19. sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm , B tự do , khoảng cách từ một bụng sóng đến một nút sóng kề nhau là 1cm , tìm số nút sóng , bụng sóng trên dây 20. dây AB , đầu A cố định , B gắn với nguồi dao động với tần số 600Hz , trênn dây có sóng dừng với 4 bụng sóng , tốc độ sóng 200m/s , tìm chiều dài dây 21. dây dài 100cm , hai đầu dây cố định đang có sóng dừng , không kể hai đầu cố định thì trên dây có 3 nút sóng , tính v (25m/s) 22. quan sát sóng dừng trên dây AB , A nút sóng , B tự do , tại A dao động với tần số 22Hz , thì trên dây có 6 nút , nếu cho B cố định , coi v không đổi để vẫn còn 6 nút thì A phải dao động với tần số bao nhiêu 23. Trên mỗt phương truyền sóng có 2 điểm M, N cách nhau 80cm , sóng truyền từ M đến N với bước sóng 1,6m , coi biên độ sóng không đổi , sóng tại N có phương trình. uM 0,08cos. u N 0, 08cos. (t 4)cm, s 2 , phương trình sóng tại M(. (t 2)cm, s 2. 34. dây AB treo lơ lửng ,A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 100Hz . Biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 kể từ B là 5cm , Nếu chiều dài dây 21cm , tính số nút và số bụng sóng nhìn thấy trên dây (11nút , 10 bụng ) 35. dây AB= 42cm , A gắn với nguồn dao động , B tự do , tần số sóng 100Hz , vận tốc 4m/s. Tìm số nút sóng , bụng sóng quan sát được trên dây 36. tại một điểm trên phương truyền âm , mức cường độ âm là 110 dB , cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2, tính cường độ âm tại điểm đó 37. so sánh cường độ âm của hai âm có mức cường độ âm lần lượt là 180dB và 80dB 38. tiếng nói thầm có cường độ âm nhỏ hơn cường độ âm của tiếng la hét 108 lần , so sánh mức cường độ âm của chúng 39. khi tăng cường độ âm của một âm lên 200 lần thì thì mức cường độ âm của chúng tăng lên bao nhiêu 40. một sóng âm có dạng hình cầu đươc phát ra từ một nguồn có công suất 1W , giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn , hỏi cường độ âm tại một điểm a. cách nguồn 1m b. cách nguồn 2,5m ( sử dụng công thức I = P/S) 41. Bạn đang đứng trước nguồn âm một khoảng cách D , nguồn này phát ra các sóng âm đầu theo mọi phương , bạn đi 50m lại gần nguồn thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi . Tính khoảng cách D (170,7m) 42. Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm ,người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm ) , khoảng thời gian giữa hai lần nghe là 0,12s . Tìm độ dài của thanh nhôm , tốc độ truyền âm trong không khí và nhôm lần lượt là 330m/s và 6420m/s(41,7m) 43. A, B là hai nuồn sóng kết hợp cùng pha dao động với tần số 20Hz , tốc độ 40cm/s , M là một điểm cách A, B lần lượt là 32cm và 40cm . Tìm số đường cực đại nằm trong khoảng M và trung trực của AB(d2 –d1 = k. k = 4 , có 3 cực đại ) 44. A, B là hai nguồn sóng kết hợp dao động với tần số 16Hz , M cách A lần lượt 30cm và 25cm , tại đó mặt nước không dao động , giữa M và trung trực AB a. không có cực tiểu giao thoa nào b, có một cực tiểu giao thoa c, có 2 cực tiểu giao thoa d. có 2 cực đại giao thoa *tính tốc độ truyền sóng trong tất cả các trường hợp trên *trả lời lại tất cả các ý trên nếu tại M mặt nước dao động với biên độ cực đại 45. Hai nguồn sóng trên mặt nước có bước sóng dao động cùng pha , cùng biên độ ,cách nhau 2,5 , tìm số cực đại , cực tiểu giao thoa quan sát được.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>