Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Lop 1 tuan 3335 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.36 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 33 (Từ ngày 23-27/4/2012) Thứ. Tiết. 2 23/4. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4. 3 24/4 4 25/4 5 26/4. 6 27/4. 1 2 3 4. Phân môn Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Chính tả Tập viết Toán Đạo đức Tập đọc Tập đọc TNXH T công Chính tả Toán Kể chuyện Ôn tập Tập đọc Tập đọc Toán SHL. TPPCT. Tên bài. 33 321 322 129 323 324 130 33 325 326 33 33 327 131 328. Cây bàng Cây bàng Ôn tập các số đến 10 Cây bàng Tô chữ U, Ư, V. Ôn tập các số đến 10 Dành cho địa hương Đi học Đi học Trời nóng, trời rét Cát dán trang trí ngôi nhà Đi học Ôn tập các số đến 10 Cô chủ không biết quý tình bạn. 329 330 132 33. Nói dối hại thân Nói dối hại thân Ôn tập các số đến 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Tập đọc (tiết 321-323). CÂY BÀNG I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng . Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : 3 HS đọc và trả lời . a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV đọc mẫu ; Gọi HS tìm từ khó đọc : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Cá nhân . Gọi HS phân tích và đọc trơn . - Luyện đọc câu, đoạn bài : Cá nhân . Yêu cầu mỗi HS đọc câu theo dãy bàn . - Luyện đọc trong nhóm : Cá nhân đọc theo Các nhóm đọc trước lớp . dãy bàn . - Gọi HS đọc cả bài trước lớp . Đọc theo nhóm 2 . 3/ Ôn vần oang, oac : HS giỏi . Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần oang ( khoảng) . Cho HS thi đua tìm tiếng có vần oang, oac . HS trung bình .oang : khoang thuyền, mở toang, khai hoang, hoàng HS giỏi, khá hôn, kinh hoàng, hoảng sợ ....... . oac : khoác lác, khoác vai, rách toạc, áo khoác . Đặt câu có chứa tiếng có vần oang, oac . Gọi HS đọc câu mẫu: Cho HS xung phong nêu câu có tiếng chứa vần oang, oac..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 : 2 HS đọc . 4/. Tìm hiểu bài và luyện nói : HS khá, giỏi a) Tìm hiểu bài và luyện đọc : Gọi HS đọc đoạn 1 . Hỏi : Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? Yêu cầu cả lớp đọc đoạn còn lại . H: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thé nào ? 1 HS đọc to, cả lớp - Mùa hè cây thay đổi như thế nào ? đọc thầm - Mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào ? HS : giỏi . b) Luyện nói : Cả lớp đọc Kể tên những cây trồng ở sân trường em ? HS : Khá . Các nhóm luyện nói kể tên những cây trồng trong HS : trung bình vườn . HS : TB lặp lại . 5/ Củng cố - dặn dò : Cá nhân . Trò chơi : Thi đọc diễn cảm . HS khá, giỏi TOÁN 129 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tt) <171> . I) Yêu cầu : - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ . - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ :Khoanh vào số lớn nhất . 6, 3, 4, 9 ; 5, 7, 3, 8. 2 HS lên bảng làm . 2/ Bài mới : Bài 1 : Tính Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu phép tính . Mỗi HS nêu 1 phép tính . Cá nhân nêu miệng . Bài 2 : Tính Gọi HS lên bảng làm HS tự làm vào vở bài tập . Cả lớp làm vào vở HS đọc lại bài làm của mình . bài tập . Bài 3 : Số Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 HS nêu . Gọi HS lên bảng làm bài . Dưới lớp tự làm bài . Dưới lớp HS nhận xét và tuyên dương . Cả lớp làm bài vào.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4 : HS dùng thước để nối các điểm thành hình vuông và hình tam giác .. vở bài tập. 3/ Củng cố - dặn dò : Trò chơi : Tìm bạn thân . 8 3+7. Đại diện 3 tổ lên tham gia chơi. 6+4 5-3. 9-7 4+4. 2 1 0. CHĂM SÓC VÀ. 10 - 0. Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012. ĐẠO ĐỨC 33 : GIỮ GÌN VỆ SINH THÂN THỂ .. I) Yêu cầu : - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân . - HS biết tự giác tập thể dục . II) Đồ dùng học tập : Tranh minh hoạ bài học III) Hoạt động dạy học : 1) Bài cũ : Khi nhận được sự giúp đỡ của người khác, em phải làm gì ? 2) Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài : Cả lớp hát bài " Rửa mặt như mèo" . b) Hoạt động 1 : Quan sát tranh . Cả lớp quan sát . GV dán các bức tranh lên bảng . Yêu cầu cả lớp quan sát và nêu . - Bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ . Cá nhân nêu trước Vậy muốn các bạn đó trở thành gọn gàng, sạch sẽ thì lớp ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> chúng ta phải làm gì ? . Áo bẩn  giặt sạch . . Áo rách  được mẹ vá lại . . Gài cúc áo bị lệch  cài lại cho ngay . .Tóc rối  chải lại ngay ngắn . . Quần ống cao, ống thấp sửa lại ngay ngắn . . Dây giày chưa buộc thắt lại dây giày . c) Hoạt động 2 : Đóng vai . Cho HS thảo luận, rồi đóng vai theo các tình huống sau : + Đã đến giờ ăn cơm, Tuấn bảo 2 em đang chơi bắn bi ở ngoài sân vào ăn cơm . + Đã đến giờ đi học, hai anh em chuẩn bị đi học . d) Hoạt động 3 : Hoạt cảnh " Con cò và con Qụa " III) Củng cố - dặn dò : Cả lớp tập lại bài thể dục . Dặn HS tập thể dục thường xuyên. Cá nhân .. Đóng vai theo nhóm vai . HS : giỏi lên đóng ( 3-4 ). __ Chính tả ( t 324) : CÂY BÀNG . I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn : "Xuân sang......đến hết " : 36 chữ trong khoảmg 15 - 17 phút . - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) . II) Chuẩn bị : Bảng phụ chép bài tập chép . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :HS viết tiếng chim, bóng râm . 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a) Hướng dẫn HS tập chép : - Gọi HS đọc lại đoạn văn . 2 HS giỏi đọc . - yêu cầu hs Tìm tiếng dễ viết sai:xuân sang, chi Cá nhân . chít,mơn mởn, xanh um, khoảng, chín vàng. Gọi HS phân tích tiếng khó: Tiếng: xuân gồm có âm x HS trung bình đứng trước, vần uân đứng sau . GV cho HS ghi tiếng khó vào bảng con. Cả lớp viết bảng con Hỏi: Trong bài chính tả có mấy dấu chấm? Chữ đầu HS khá, giỏi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sau dấu chấm phải viết phải viết như thế nào? - GV đọc - HS nhìn lên bảng chép lại bài chính tả . - GV đọc cho HS soát lại bài . - GV nhận xét - ghi điểm . b) Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm Điền vần oang hay oac . Cửa sổ mở t...... Bố mặc áo kh..... Gọi HS nhận xét, dưới lớp tự làm bài. Bài 3 : Điền g hay gh . Tổ chức thi làm bài nhanh và đúng : Mỗi tổ cử 2 HS lên thi, tổ nào làm nhanh và đúng, tổ đó thắng . ....õ trống , chơi đàn ......i ta 3/ Dặn dò : Về nhà chép lại bài chính tả . Tập viết ( t 324) :. TÔ CHỮ HOA : U , Æ ,V. Cả lớp chép bài vào vở Cá nhân tự soát bài . 1 HS nêu . HS khá. Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi .. .. I) Yêu cầu : - Tô được các chữ U. Ư. V . - Viết đúng các vần : oang, oac, ăn. ăng ; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa . Bài viết vần và từ ngữ . III) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :HS viết bảng con : tiếng chim. con yểng, nườm nượp . 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a. Hướng dẫn HS tô chữ hoa : U, Ư, V . * Quan sát mẫu . Gọi HS đọc nội dung bài viết . Cá nhân . b. Hướng dẫn tô chữ hoa . Gọi HS nhận xét về số lượng nét và kiểu nét . Cá nhân - GV vừa tô vừa nêu quy trình . Cho cả lớp tô vào vở Tập viết Cả lớp tô vào vở tập c. Hướng dẫn HS viết từ ngữ, vần . viết.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gọi HS đọc vần và các từ ngữ Gọi HS nhắc lại khoảng cách giữa các tiếng và từ ngữ trong bài. Cả lớp viết bảng con GV viết mẫu lên bảng HS viết vào vở tập d. Hướng dẫn HS cách viết vào vở . viết GV theo dõi HS viết, sửa sai cho HS . đ. Thu bài, chấm bài : Cả lớp . 3. Nhận xét củng cố : Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp . TOÁN 130 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( tt) < 172 > I ) Mục tiêu : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Cộng, trừ các số trong phạm vi 10; Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :Tính : 7 + 2 + 1 ; 8 + 1 + 1= ;5+3+1= ;6+1+3= 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của HS Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài Làm vở bài tập . Viết số vào chỗ chấm . Cả lớp làm vào vở Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập . 2 = 1 +….; 8 = 7 +…; 9 = 5 + .. ; 3 = 2 + …… 8 = …+ 2 ; 9 =…+ 2 ; 5 =..+ 4 ; 8 = ..+ 4 10 = ..+ 4 ; 7 = …+ 2 ; 6 = 4 + .. ; 10 = 8 + … Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống . 3 tổ đại diện lên Tổ chức thi làm toán nhanh . Mỗi tổ cử 4 bạn lên tham gia chơi . tham gia chơi tổ nào làm nhanh và đúng, tổ đó thắng . +3 -5 8 +2 9 6 +3 9 -3 4 +2 Bài 3 : Gọi HS đọc đề và phân tích đề . Gọi HS tóm tắt đề toán Yêu cầu HS tự làm bài . Bài giải Số cái thuyền Lan còn lại là :. -1 1 HS nêu . Cả lớp làm bài vào bảng con ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10 – 4 = 6 ( cái thuyền ) Đáp số : 6 cái thuyền . 1 HS lên bảng vẽ Bài 4 : Tập vẽ trên bảng con . Cả lớp vẽ trên bảng Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm . con Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Thủ công 33. CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ (TT) I. MỤC TIÊU : - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Ngôi nhà mẫu,1 tờ giấy trắng làm nền và1 số đồ dùng học tập khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định : hát 2. Bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét . 3. Bài mới : * Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động :  Hoạt động 1 : Học sinh thực hành. MT : Học sinh nêu được quy trình cắt, dán hình ngôi nhà và phát huy sáng tạo cắt thêm 1 số mẫu để trang trí : Kẻ, cắt hàng rào, hoa lá, mặt trời... -Cho HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngôi nhà. -HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngôi -Giáo viên gợi ý cho học sinh tự vẽ và cắt những nhà. bông hoa có lá có cành,mặt trời,mây,chim... bằng -Học sinh tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy nhiều màu giấy để trang trí thêm cho đẹp. màu những đường thẳng cách đều và cắt thành những nan giấy để làm hàng rào.  Hoạt động 2 : Trình bày sản phẩm. MT : HS dán ngôi nhà vào vở cân đối,đẹp và trang trí. - Giáo viên nêu trình tự dán, trang trí : - Học sinh thực hành. +Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau. Tiếp theo dán cửa ra vào đến cửa sổ. -Học sinh tự do trang trí cho bức tranh +Dán hàng rào hai bên nhà.trước nhà dán về ngôi nhà thêm sinh động. cây,hoa,lá nhiều màu. +Trên cao dán ông mặt trời, mây, chim,v.v... +Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh động. -Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng bày sản.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phẩm. -Giáo viên chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét thái độ học tập của học sinh về sự chuẩn bị cho bài học, về kỹ năng cắt, dán hình của học sinh.. -Học sinh dán lưu vào vở thủ công.. TỰ NHIÊN XÃ HỘI 33 :. TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT . I) Yêu cầu : - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét . - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét . * Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống. II) Hoạt động dạy học : 1) Bài cũ : - Khi trời nắng nếu có gió thổi vào người, em cảm thấy thế nào ? - Khi trời rét, nếu có gió thổi vào người em cảm thấy thế nào ? 2) Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a/ Giới thiệu bài : Hát bài : Tia nắng hạt mưa . b/ Các hoạt động : @ Hoạt động 1 : Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được . Mục tiêu : HS biết phân biệt các tranh ảnh mô tả cảnh trời nóng, trời rét . Biết sử dụng vốn từ của mình để mô tả cảnh trời nóng Thảo luận nhóm 4 . hay trời rét . Yêu cầu HS thảo luận và phân chia những hình ảnh mà các em sưu tầm được . Đại diện từng nhóm lên trình bày trước lớp . Đại diện nhóm lên @ Hoạt động 2 : Đàm thoại . trình bày . - Những dấu hiệu của trời nắng . H : . Các em làm gì để chống nắng ? ( mặc áo ngắn tay, màu sáng ) . . Để bớt nóng em cần phải làm gì ? - Những dấu hiệu nào cho biết trời rét ? HS : Khá + TB . H: Các em làm gì để chống rét ? HS : giỏi . ( mặc áo ấm, mang tất. đội mũ len ) . @ Hoạt động 3 : Bài tập ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập . Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi 1 HS lên bảng làm . GV cùng HS nhận xét . Gọi HS đọc lại kết quả . + Khi trời nắng ta có cảm giác khó chịu . + Khi trời rét, nếu sờ tay vào nước lã để ngoài trời, ta cảm thấy lạnh buốt như sờ tay vào nước đá . Nếu không mặc đủ ấm, ta sẽ bị rét run lên và da của ta sẽ bị sờn gai ốc . @ Hoạt động 4 : Trò chơi . " Trời nóng, trời rét" Mục tiêu : Hình thành thói quen mặc áo quần phù hợp với thời tiết . GV phổ biến luật chơi và cách chơi . GV hô " Trời nắng", HS tham gia chơi sẽ nhanh chóng tìm các tấm bìa vẽ trang phục và đồ dùng phù hợp với trời nóng . Ai đưa nhanh và đúng sẽ thắng cuộc . H : Tại sao chúng ta mặc phù hợp với thời tiết nóng, hoặc rét ? Khi trời nóng ( rét ) bạn cảm thấy thế nào ? * Kết luận : Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như : cảm nắng, hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi . 3/ Củng cố - dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học . _ Tập đọc ( t 325- 326) :. 1 HS đọc . 1 HS giỏi lên bảng làm . Cả lớp làm vào vở bài tập . 3 - 5 HS đọc lại .. Cả lớp tham gia chơi. HS giỏi HS trunh bình, khá Cả lớp lắng nghe. ĐI HỌC . -I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ . - Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp . Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay . Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) . II) Đồ dung dạy học : Tranh minh họa bài dạy . III) Hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1/ Bài cũ :Gọi HS đọc bài cây bàng .Mùa đông đến cây bàng như thế nào ? 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của HS a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV đọc mẫu bài thơ . Cả lớp nghe . -Gọi HSđọc lại bài thơ Yêu cầu HS tìm tiếng từ khó đọc:lên nương, tới lớp, Cá nhân hương rừng, nước suối. Gọi HS phân tích tiếng, khó Cá nhân Luyện đọc từ, tiếng khó . HS trung bình, khá, - Luyện đọc câu, đoạn, cả bài . giỏi - Yêu cầu mỗi HS đọc một dòng thơ . Mỗi hs đọc 1 câu Gọi 3 HS đọc trước lớp . theo dãy bàn. Cho HS đọc trong nhóm . 3 HS giỏi đọc Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp . 3 nhóm đọc Gọi HS xung phong đọc cả bài . Cá nhân . c. Ôn vần ăn, ang : Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ăng : vắng Cá nhân khá, giỏi Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng . HS giỏi Vần:( khăn, chăn, băn khoăn, bắn súng, cằn nhằn,lăn tăn. Vần ăng: bằng, băng tuyết, căng thẳng, măng tre. Tiết 2 : c. Tìm hiểu bài và luyện nói : * Luyện đọc kết hợp tìm hiểu . Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1 Cả lớp đọc thầm Hôm nay bạn đến lớp cùng với ai ? HS : trung bình, . Gọi HS đọc khổ thơ 2, 3 . Cả lớp đồng thanh . Đường đến trường có gì đẹp ? HS giỏi . *Luyện nói : Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh . . Tranh 1 vẽ gì ? . Câu thơ nào tả vẻ đẹp của bức tranh 1? HS giỏi, khá (Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây?) Gọi nhiều HS đọc lại . Câu thơ nào tả vẻ đẹp của bức tranh 2? HS trung bình, khá (Cô giáo em tre trẻ Dạy em hát rất hay.) HS giỏi . Tranh 3, 4, tương tự.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3/ Củng cố - dặn dò :Thi đọc diễn cảm .. HS khá, trung bình. Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 Chính tả 327 :. ĐI HỌC . I) Yêu cầu : - Nghe-viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút - Điền đúng vần ăn hay ăng ; chữ ng hay chữ ngh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) . II) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ :HS viết bảng con .: xuân sang, khoảng sân, lộc non . 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a.Hướng dẫn HS viết chính tả ( nghe viết ) : Gọi HS đọc nội dung bài viết . 3 HS giỏi đọc . Yêu cầu HS tìm những chữ khó viết : lên nương, rất Cá nhân . hay, cô giáo, hát . Gọi HS phân tích từ, tiếng khó . Cá nhân . Cho HS viết bảng con từ khó . Cả lớp . * Hướng dẫn HS viết bài vào vở . GV đọc thong thả từng tiếng cho HS viết . Cả lớp viết bài vào * GV đọc lại cho HS soát lỗi . vở . * GV chấm bài nhận xét . b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả : + Điền ăn hay ăng 1 HS lên bảng làm, Bé ngắm tr…… dưới lớp làm VBT . Mẹ mang ch… ra phơi . Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp tự làm vở bài tập . + Tổ chức thi điền nhanh Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi . 3 tổ tham gia chơi . Tổ nào điền nhanh và đúng tổ đó thắng . …..ỗng đi trong ngõ . …..é nghe mẹ gọi ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN 131 :. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( tt) < 173 > I) Mục tiêu : - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm ; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Biết giải bài toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II)Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của HS Bài 1 : Nêu miệng . Mỗi HS nhẩm và nêu phép tính . Cá nhân nêu miệng . Bài 2 : Tính ( Thực hiện bảng con ) Gọi 1HS lên bảng làm . Dưới lớp làm bảng con . 5 + 4 = ... ; 9 – 5 =…; 1 + 6 = …. ; 7 – 6 =….. Cả lớp làm bảng con 9 – 4 = … ; 7 – 1 = ...; 9 + 1 =…. ; 10 – 9 =….. Bài 3 : Thực hện như bài 2 Cả lớp làm bảng con Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính . . 9–3–2=4 6 - 2=4 Bài 4 : Làm theo nhóm . Gọi HS đọc đề bài toán và tóm tắt đề . Cá nhân . HS làm theo nhóm Nhóm 4 . Các nhóm lên trình bày bài giải . Nhóm trình bày . Bài giải Số con vịt có là: 10 - 3 = 7 ( con vịt) Đáp số : 7 con vịt GV cùng HS nhận xét . III) Củng cố - dặn dò : Kể chuyện t 328 :. CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I) Yêu cầu : - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh . - Biết được lời khuyên của truyện : Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo tranh . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài dạy . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ :Gọi 4 HS kể tiếp nối câu chuyện : " Con Rồng cháu Tiên " . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS b. GV kể chuyện : GV kể lần 1 : Kể diễn cảm . GV kể lần2 : kèm tranh minh hoạ c. Hướng dẫn HS kể chuyện : - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi . Tranh 1 : Vẽ gì ? Cá nhân . Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh . Vì sao cô bé đổi Gà Trống lấy gà mái ? HS khá Gọi HS kể lại tranh 1 . Tranh 2 : Trong tranh vẽ cảnh gì? Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh Cô bé đổi Gà Mái lấy con vật nào? HS trung bình Tranh 3 : tương tự d. Hướng dẫn HS kể cả câu chuyện : Gọi HS xung phong lên kể . HS giỏi GV có thể gợi ý thêm . e . Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện : Hỏi : Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? Câu chuyện này khuyên các em nên biết qúy trọng HS khá giỏi tình bạn . 3. Củng cố - nhận xét :Nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà kể lại cho ba mẹ nghe . ___ Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 . TẬP ĐỌC t 329-330 : NÓI DỐI HẠI THÂN . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện : Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trả lời câu hỏi : 1, 2 ( SGK ) II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên A) Bài cũ :Gọi HS đọc lại bài : Đi học . H : Đường đi đến trường có gì đẹp ? B) Bài mới : 1/ Hướng dẫn HS luyện đọc : * GV đọc mẫu . * Gọi HS đọc lại * Luyện đọc tiếng, từ ngữ : Yêu cầu HS tìm từ khó đọc . Yêu cầu HS phân tích tiếng khó . Gọi HS đọc lại : bỗng, toáng, hoảng . * Luyện đọc câu : Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu, đọc theo dãy bàn . * Luyện đọc đoạn, cả bài : Gọi 3 HS đọc trước lớp . Yêu cầu HS đọc trong nhóm . Các nhóm đọc trước lớp 2. Ôn vần it, uyt : Bài 1 :- Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần : it (thịt) - Tìm tiếng ngoài bài: . it : ( quả mít, thịt gà, khịt mũi, bịt mắt, vừa khít, xa tít... . uyt : quả quýt, cuống quýt, huýt sáo, xe buýt.... Bài 2 : Điền vần it, hay uyt . Gọi HS nêu yêu cầu bài . Gọi 1 HS lên bảng làm bài . M......chín thơm phức. Xe b.......đầy khách. Gọi HS đọc lại kết quả bài làm . Mít chín thơm phức . Xe buýt đầy khách . 3. Tìm hiểu bài và luyện nói : a. Tìm hiểu bài và luyện đọc : Gọi HS đọc đoạn 1 . Hỏi : Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ? Gọi HS đọc đoạn 2 .. Hoạt động của HS 2 HS đọc trả lời bài . Cả lớp lắng nghe . Cá nhân . Cá nhân .. Cá nhân đọc theo dãy bàn . 3 HS giỏi . Đọc theo nhóm 3 . 3 nhóm đọc trước lớp HS trung bình HS giỏi, khá. HS giỏi Cả lớp làm vào vở bài tập 4 hs đọc lại HS khá HS khá Cá nhân . HS : TB ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H : Khi Sói đến thật, chú kêu cứu có ai đến giúp không ? Gọi HS đọc cả bài . Hỏi : Câu chuyện khuyên em điều gì ? b. Luyện nói : Đề tài : Nói lời khuyên chú bé chăn cừu . Yêu cầu HS nói trong nhóm Gọi HS nói trước lớp 4. Củng cố - dặn dò :. 1 HS khá + giỏi . Nhiều HS trả lời . HS giỏi ,khá Cả 3 đối tượng HS giỏi. TOÁN 132 :. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 <174> . I) Yêu cầu : Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 ; Biết cấu tạo số có 2 chữ số . Biết cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 . Làm bài : 1, 2, 3 ( cột 1,2,3 ), bài 4 ( cột 1,2,3,4 ) . II) Hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ : Tính : 9 - 3 - 2 =. 10 - 5 - 4 = ....; 10 - 4 - 4 = ......; 4 + 2 - 2 =....... 2/ Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết các số Cả lớp viết bảng Gọi HS lên bảng ghi theo yêu cầu của GV . con Gọi HS đọc lại bài vừa ghi . Đọc cá nhân . Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . Gọi HS lên bảng điền số vào mỗi vạch theo thứ tự . HSdưới lớp làm a) | | | | | | | | | | | 0................................................................................. vở bài tập b) | | | | | | | | | | | 90................................................................................ Gọi HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở Bài 3 : Yêu cầu HS làm theo mẫu . Gọi 1 HS lên bảng làm và đọc lại kết quả . Dưới lớp làm bảng con . Cả lớp làm bàng 35 = 30 + 5 ; 27 =.....+.....; 19 =.......+....... con 45 =..... +....; 47 = ....+.....; 79 =.......+....... 95 =......+....; 87 =.....+.....; 99 = ......+.......

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4 : Tính ( Làm bảng con ) . GV gọi HS nêu lại cách thực hiện ( tính từ phải sang trái; tính hàng đơn vị trước ) . a) 24 53 45 36 + 40 +52 +31 +33 55 b) 68 74 96 87 -32 -11 35 50. HS giỏi, khá. 3/ Củng cố - dặn dò :. sinh ho¹t tËp thÓ. sinh ho¹t líp. I. Môc tiªu - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tieán boä. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. lªn líp Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. 1.Ổn định tổ chức. * Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích .. * Hát đồng thanh.. 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Đánh giá công tác tuần 33. -Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp . - Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 33. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phạm -Nhaän xeùt chung. 3.Kế hoạch tuần 34.. - Lớp trưởng báo cáo . - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau . - Chuẩn bị tốt cho kì thi học kì.. * Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây dựng kế hoạch tuần 33 .. 4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc.. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 34.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (Từ ngày 30/4-4/5/2012) Thứ. Tiết. 2 30/4. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4. 3 01/5 4 02/5 5 03/5. 6 04/5. 1 2 3 4. Phân môn Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Chính tả Tập viết Toán Đạo đức Tập đọc Tập đọc TNXH T công Chính tả Toán Kể chuyện Ôn tập Tập đọc Tập đọc Toán SHL. TPPCT. Tên bài. 34 331 332 133 333 334 134 34 335 336 34 34 337 135 338. Bác đưa thư Bác đưa thư Ôn tập các số đến 100 Bác đưa thư Tô chữ X,Y Ôn tập các số đến 100 Dành cho địa phương Làm anh Làm anh Thời tiết Ôn tập chương III, cắt dán hình Chia quà Ôn tập các số đến 100 Hai tiếng kỳ lạ. 339 340 136 34. Người trồng na Người trồng na Luyện tập chung. TUẦN 34 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN . Tập đọc 331-332 : BÁC ĐƯA THƯ . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác . Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS b. Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV đọc mẫu, giọng vui vẻ . Cả lớp lắng nghe . - HS luyện đọc . . Luyện đọc tiếng, từ khó . Cá nhân . Gọi HS nêu từ khó : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép . Gọi HS phân tích tiếng và đọc . Cá nhân . . Luyện đọc câu : Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu đến hết Cá nhân đọc theo bài dãy bàn . - Luyện đọc đoạn : Đọc trong nhóm 2 . Cho HS đọc trong nhóm . 3 nhóm đọc trước Gọi các nhóm đọc trước lớp . lớp - Gọi HS xung phong đọc trước lớp . Cá nhân . c. Ôn vần inh, uynh : Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần inh .(Minh) HS giỏi Cả lớp thảo luận, tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh . - inh : hình ảnh, cái kính, tính toán, tinh vi, trình tự.... - uynh : phụ hunh, hùynh huỵch, khuỳnh tay, uỳnh uỵch Tiết 2 1 HS đọc . d. Tìm hiểu bài và luyện nói : HS khá ,trung bình * Tìm hiểu bài và luyện đọc : Cá nhân . Gọi HS đọc đoạn 1 . HS giỏi . H : Khi nhận thư bố, Minh muốn làm gì? HS Giỏi . Gọi HS đọc đoạn 2 . Cá nhân đọc H : Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm Thảo luận N4 . gì ? Các nhóm nêu trước Gọi HS đọc lại toàn bài . lớp . Tổ chức thi đọc cả bài.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Luyện nói : Đề tài : Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư Dựa theo từng tranh, yêu cầu HS đóng vai Minh, nói lời chào bác đưa thư . d. Củng cố - dặn dò : TOÁN 133 :. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) < 175 > . I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 ; - Biết viết số liền trước, liền sau của một số ; biết cộng trừ các số có hai chữ số Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ :Tính nhẩm : 75 - 10 = .....; 87 - 80 =.....; 31 - 10 =.....; 96 - 16 = ..... Cả lớp làm bảng 2. Bài mới : con Bài 1 : Viết các số GV đọc HS viết số . 1 HS lên bảng viết . Ba mươi tám : Hai mươi tám : Cả lớp viết bảng Năm mươi tư : con Sáu mươi mốt : Cả lớp làm bảng Bài 2 : Thực hiện vở bài tập . con Gọi HS đọc yêu cầu bài . Yêu cầu HS nêu số đã biết . Yêu cầu HS khác tìm số liền trước, liền sau . Gọi HS nhắc lại : Muốn tìm số liền trước và số liền sau của 1 số. Cá nhân nêu Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở bài tập . HS trung bình HS trung bình, khá Số liền trước HS giỏi . Số đã biết 19 55 30 78 44 99 Số liền sau Gọi HS đọc lại kết quả bài làm Cả lớp làm vào vở Bài 3 : bài tập . a) Khoanh vào số bé nhất : 59, 34, 76, 28 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 66 , ,39, 54, 58.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gọi HS lên bảng làm . HS nhận xét bài làm của bạn . Bài 4 : Làm bảng con : Gọi 1 HS lên bảng làm . H : Thực hiện phép tính như thế nào ? ( Tính từ phải sang trái, tính hàng đơn vị trước ) 68 - 34 ; 98 - 51 ; 52 + 37 68 98 +52 - 51 -34 37 3. Củng cố - dặn dò :. 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở bài tập HS giỏi Cá nhân Dưới lớp làm bảng con .. Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012 Chính tả 333 :. BÁC ĐƯA THƯ . I) Yêu cầu : - Tập chép đúng đoạn " Bác đưa thư...mồ hôi nhễ nhại" : khoảng 15 - 20 phút . - Điền đúng vần : inh, uynh ; chữ c, k vào chỗ trống . Bài tập : 2, 3 (SGK) . II) Chuẩn bị : Chính tả ( viết bảng phụ ) . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ :HS viết bảng con : dắt tay, lên nương, cây rừng . 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS nghe - viết tập chép . - Gọi HS đọc đoạn chính tả . 3 HS đọc . - Yêu cầu HS nêu những tiếng khó, từ khó . Cá nhân . - Gọi HS phân tích tiếng khó : quýnh, khoe, nhễ nhại . HS khá Tiếng: khoe = âm kh đứng trước vần oe đứng sau Cả lớp . - Cho HS viết bảng con . Cả lớp . - Hướng dẫn HS viết bài vào vở . Cả lớp . - GV đọc lại cho HS soát bài . c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : 1 HS nêu Gọi HS đọc yêu cầu bài Cả lớp làm vào vở - Điền vần inh hay uynh ? bài tập . bình hoa ,khuỳnh tay 3 - 4 HS đọc lại . Gọi HS nêu yêu cầu bài ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gọi HS lên bảng làm . .....ú mèo , dòng ....ênh. Gọi HS đọc lại kết quả 3. Nhận xét - dặn dò : GV chấm bài - nhận xét . ĐẠO ĐỨC 34 :. Cá nhân đọc lại 2HS đọc. GIỮ GÌN CẢNH QUANG SÂN TRƯỜNG I) Yêu cầu : HS biết giữ gìn cảnh quang sân trường mọi luc, mọi nơi . HS tự giác giữ vệ sinh và nhắc nhở các bạn cùng lớp giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ . II) Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập, đồ dùng dọn vệ sinh . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS * Hoạt động 1 : Quan sát tranh . Yêu cầu HS quan sát và trả lời . Cả lớp quan sát H : Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? tranh ( Bạn đang vứt rác dưới sân trường ) ( Bạn đang bỏ giấy vào thùng rác ở ngoài sân ) . ( Bạn đang bẻ cành trước sân trường ) . ( Bạn đang tưới cây ) . . Em thích bửc tranh nào nhất ? Trả lời cá nhân . . Vì sao em thích ? * Hoạt động 2 : Điền đúng, sai . Thấy các bạn đang lao động ở sân trường .  Em chạy đến cùng làm với các bạn , Cả lớp làm phiếu  Em đi chỗ khác để chơi một mình . BT  Em rủ bạn đang lao động đi chơi cùng với bạn . * Hoạt động 3 : Thực hành . Hướng dẫn HS ra sân lao động ở sân trường . Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học . Cả lớp thực hành Tập viết 334 :. TÔ CHŨ HOA X, Y I) Yêu cầu : - Tô được các chữ X, Y ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Viết đúng các vần : inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần ) . * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Viết bảng con : chi chít, xe buýt, khăn đỏ, măng non . Cả lớp viết bảng con 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn HS tô chữ hoa : - Chữ X hoa gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ? Cá nhân . GV tô mẫu trên bảng Cả lớp viết bảng con c) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ : . Gọi HS đọc các từ ngữ, vần . inh, uynh, ia, uya. Từ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Cá nhân đọc . Gọi 1 HS lên bảng viết Cả lớp viết bảng con Hướng dẫn HS viết bảng con . d) Hướng dẫn HS viết bài vào vở . Cả lớp viết vào vở GV theo dõi và sửa sai kịp thời . Tập viết , những HS viết đẹp, nhanh . đ) Chấm bài, ghi điểm nhận xét : 3. Nhận xét giờ học : TOÁN 134 :. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) < 176 > . I) Yêu cầu : Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số . Xem giờ đúng ; Giải được bài toán có lời văn . Làm bài : 1, 2 ( cột 1,2 ), 3 ( cột 1,2 ), 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Nhẩm Yêu cầu mỗi HS nhẩm 1 phép tính đến hết bài . Mỗi cá nhân nhẩm 1 Bài 2 : Làm bảng con . phép tính . HS nêu yêu cầu bài . Yêu cầu HS nêu lại cách tính trong bài toán có 2 phép Cá nhân . tính .( tính từ trái sang phải ) ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 15 + 2 + 1 =.....; 68 - 1 - 1 =...... 34 + 1 + 1 =......; 84 - 2 - 2 = ..... Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp tự làm bài . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm bảng con . 63 + 25 , 87 - 14 94 - 34 , 62 - 62 Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài toán . Gọi HS tóm tắt bài toán . Dài : 72cm Cắt đi : 30 cm Còn lại : ........ cm? Gọi HS lên bảng giải bài toán Bài giải Chiều dài sợi dây còn lại là 72 - 30 = 42 cm Đáp số: 42 cm Bài 5 :Gọi HS đọc yêu cầu bài Đồng hồ chỉ mấy giờ? Gọi HS đọc trước lớp a) b) c). . . * Nhận xét tiết học :. Cả lớp làm bảng con.. 1 HS giỏi . Cả lớp làm bảng con . Cá nhân HS : khá .. Cả lớp làm vào phiếu bài tập. cá nhân ..  _ Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012 Tập đọc t 335-336 :. LÀM ANH . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ; làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK . III) Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Đọc bài : " Bác đưa thư " . B. Bài mới :.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : - GV gọi HS đọc bài thơ - Gọi HS nêu tiếng, từ khó đọc . làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng GV gạch chân từ khó . Gọi HS đọc từ khó . - Luyện đọc câu Yêu cầu mỗi HS đọc một dòng thơ đến hết bài . - Luyện đọc đoạn . GV chia nhóm, cho HS luyện đọc trong nhóm . Gọi các nhóm thi đọc trước lớp . - Luyện đọc bài . Gọi HS xung phong lên đọc bài thơ . 3. Ôn vần ia, uya . - Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ia ? ( chia ) . - Yêu cầu HS thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần ia( uya ) . Vần ia : tia chớp, tia sáng, tỉa ngô, đỏ tía, vỉa hè, cá lia thia ... . Vần uya : đêm khuya, khuya khoắt, giấy pơ - luya Tiết 2 : 4. Tìm hiểu bài và luyện nói : * Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài : - Gọi HS đọc khổ thơ 1 . - Gọi HS đọc khổ thơ 2 . GV hỏi :. Anh phải làm gì khi em bé khóc ? . Anh phải làm gì khi em bé ngã ? - Gọi HS đọc đoạn 3 . . Khi chia quà cho em, anh phải chia quà như thế nào ?. Khi anh có trò chơi đẹp thì anh phải làm gì ? - Cả lớp đọc khổ thơ cuối . . Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em ?. Nội dung bài này đã nói lên điều gì ? * Luyện nói : Đề tài : Kể về anh chị em của mình . Cho HS luyện nói theo nhóm . Các nhóm nói trước lớp, kể về anh ( chị ), em của mình .. Hoạt động của HS Cả lớp nghe . cá nhân . cá nhân . cá nhân đọc theo dãy bàn . Đọc theo nhóm 4 . 3 - 4 nhóm thi đua đọc trước lớp HS khá, giỏi HS : Khá + Giỏi. Cả lớp đọc thầm . cả lớp đọc thầm . HS : trung bình HS : khá Cả lớp đọc thầm . HS : khá, giỏi Cả lớp đồng thanh . HS : Giỏi trả lời . HS : Giỏi Nói theo nhóm 2 . HS giỏi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 5. Củng cố - dặn dò :Trò chơi : Đọc tiếp sức. Đọc theo tổ .. TỰ NHIÊN XÃ HỘI 34 :. THỜI TIẾT <70, 71 > I) Mục tiêu : - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết . - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thay đổi thời tiết . * Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày : nghe đài, xem ti vi, đọc báo ...... II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ :Nêu dấu hiệu của trời nóng ( rét ). Cần làm gì để chống nắng ? Chống rét ? HS trả lời cá nhân . 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài : Kể tên một số hiện tượng của thời tiết mà em biết được . b) Các hoạt động : * Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được . Các nhóm sắp xếp HS biết sắp xếp tranh ảnh, mô tả các hiện tượng của theo tranh đúng với thời tiết . thời tiết . Gọi các nhóm nêu lý do, vì sao lại sắp xếp như vậy ? * Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp . HSkhá, giỏi HS biết ích lợi của việc dự báo thời tiết . HS trung bình, khá, Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa ) ? . giỏi ( Nghe dự báo thời tiết trên ti vi, nghe đài,đọc bào) Em phải ăn mặc thế nào khi trời nóng, khi trời rét ? Cả lớp tham gia Trò chơi : Dự báo thời tiết . chơi 3. Nhận xét giờ học :Dặn dò . THỦ CÔNG 34 :. ÔN TẬP CHƯƠNG III: KĨ THUẬT CẮT, DÁN GIẤY I. MỤC TIÊU : - HS biết cắt một trong những hình đã học - Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : - 1 số bài mẫu cắt, dán đã học (hình vuông, hình tam giác...) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. Ổn định : hát 2. Bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét . 3. Bài mới : * Giới thiệu bài : * Nội dung : a) Đề bài kiểm tra Em hãy cắt, dán 1 trong những hình mà em đã học - GV nêu mục đích yêu cầu bài kiểm tra - Yêu cầu thực hiện đúng qui trình: đường cắt thảng, dán cân đối, phẳng đẹp - GV khuyến khích những em khá kẻ cắt và dán 1 số hình tạo thành những hoạ tiết đơn giản nhưng đẹp b) HS thực hành. - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng c) Đánh giá nhận xét (5phút) - GV đánh giá sản phẩm theo 2 mức độ: + Hoàn thành: Thực hiện đúng qui trình kĩ thuật, đường kẻ cắt thẳng, dán hình phẳng đẹp + Chưa hoàn thành: Thực hiện qui trình không đúng, đường cắt không thẳng, dán hình không phẳng 4. Củng cố – Dặn dò : - GV nhận xét tinh thần thái độ làm bài, sự chuẩn bị đồ dùng của HS. - GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. - GV nhận xét đánh giá - GV giới thiệu trực tiếp. - HS thực hành. Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012 Chính tả 337 :. CHIA QUÀ . I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 - 20 phút . - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống . Bài tập (2) a hoặc b. II) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ :Cả lớp viết bảng con : mừng quýnh, nhễ nhại, khoe . 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài :.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> b. Hướng dẫn HS tập chép . Gọi HS đọc bài tập chép . Tìm tiếng trong bài dễ viết sai : reo lên, tươi cười, dỗ dành, dịu dàng . Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và đọc . GV hướng dẫn HS viết bài vào vở . GV đọc cho HS soát lại bài . GV chấm bài, nhận xét . c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : Gọi HS nêu yêu cầu bài . * Điền chữ s hay x : ...áo tập nói . Bé ...ách túi . Gọi HS lên bảng làm . HS nhận xét bài của bạn . * Điền v hay d : Tổ chức thi điền nhanh . Hoa cúc ...àng . Bé ....ang tay . Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi . Tổ nào nhanh và đúng tổ đó thắng . 3. Nhận xét - dặn dò :. 3 HS đọc . Cá nhân . Cá nhân . HS giỏi . cả lớp viết vào vở cả lớp .. 2 HS lên bảng làm . Cả lớp làm vào vở bài tập. Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi. TOÁN 135 :. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) < 177 > . I) Yêu cầu : - Nhận biết được các số từ 0 đến 100 . - Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) . - Giải được bài toán có lời văn . - Đo được độ dài đoạn thẳng. Làm bài : 1, 2 ( cột a, c ), 3 ( cột 1, 2 ) , 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 HS lên bảng làm Yêu cầu HS lên bảng ghi số vào ô trống cả lớp làm vào vở Bài 2 : Viết số thích hợp . bài tập Tổ chức cho HS chơi điền nhanh và đúng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GVcho 2 nhóm lên tham gia chơi, mỗi nhóm 10 HS a) 82. c). 83. 30. 86. 40. 50. 70. 2 nhóm lên tham gia chơi. 80. Bài 3 :Tính a) 22 + 36 = 96 - 32 = 89 - 47 = 44 + 44 = b) 32 + 3 - 2 = 56 - 20 - 4 = Gọi HS lên bảng làm Bài 4 : Gọi HS đọc đề toán Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết mẹ nuôi bao nhiêu gà. ta thực hiện phép tính gì ? Gọi HS lên bảng thực hiện . Bài giải Số con gà mẹ nuôi là : 36 - 12 = 24 ( con gà ) Đáp số : 24 con gà Yêu cầu HS dưới lớp tự làm vào vở 3. Nhận xét - dặn dò :. Cả lớp làm bảng con. HS : K+ TB . HS : Giỏi . HS : Giỏi HS giỏi Cả lớp làm vào vở. KỂ CHUYỆN 338 :. HAI TIẾNG KỲ LẠ < 144 > I) Yêu cầu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh . - Biết được ý nghĩa câu chuyện : Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ . * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ truyện . III) Bài cũ : Gọi HS kể lại : " Cô chủ không biết quý tình bạn " . 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a) Giới thiệu bài : b) GV kể chuyện : " Hai tiếng kỳ lạ " Cả lớp lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GV kể lại toàn bộ câu chuyện 2 lần . Chú ý giọng kể làm nỗi bật tính cách từng nhân vật. c) Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh : Hỏi: Tranh thứ nhất vẽ gì? Gọi HS đọc câu hỏi: Pao- lich đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? Gọi HS kể đoạn 1 Bức tranh thứ hai vẽ gì? Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh: Pao- lich xin chị cái bút bằng cách gì? Gọi HS kể tranh 2 Tranh 3 và 4 tương tự Gọi 3 - 4 HS lên kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh . d) Giúp học sinh hiểu ý nghĩa của truyện : Theo em : Hai tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy cho Pao lích là 2 tiếng nào ? Vì sao Pao - lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em ? 3. Củng cố - dặn dò : Tổ chức cho HS thi kể chuyện . Về nhà kể lại câu chuyện cho bố, mẹ, ông, bà nghe .. HS khá, giỏi lên kể từng tranh Cá nhân trả lời HS : khá. HS : giỏi HS giỏi kể HS khá, giỏi. Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012 TẬP ĐỌC 339-340 :. NGƯỜI TRỒNG NA . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu được hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng . Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài Tập đọc . III) Hoạt động dạy học : A) Bài cũ :Gọi HS đọc lại bài : Làm anh . B) Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt dộng của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc :.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV gọi HS đọc - Yêu cầu HS nêu từ khó đọc GV gạch chân dưới từ khó : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả . GV gọi HS đọc kết hợp phân tích Gọi HS đọc lại từ khó - Luyện đọc câu . Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài . - GV hướng dẫn HS đọc theo hướng phân vai : . Người dẫn chuyện. Người hàng xóm .. Cụ già Gọi 3 HS đọc lại cả bài . 3. Ôn các vần : oai, oay : Gọi HS nêu yêu cầu bài . +Tìm tiếng trong bài có vần oai : ngoài . + Tìm tiếng ngoài bài có : Vần oai : khoai, xoài, hoài, khoái ..... Vần oay : loay, hoay, xoáy, ngoáy, hoáy.... Vần cần ôn là vần oai, oay . Tiết 2 : 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : a. Luyện đoc kết hợp tìm hiểu bài : GV gọi HS đọc từ đầu lời người hàng xóm . H : Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên ông điều gì ? Gọi HS đọc đoạn còn lại . H : Cụ đã trả lời như thế nào ? GV gọi HS đọc toàn bài . H : Người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi ? H : Trong bài có mấy dấu hỏi ? b) Luyện nói : Đề tài : Kể về đề tài : Ông bà của em . GV gọi HS kể trước lớp về ông bà của mình . 5. Củng cố - dặn dò : Kể lại câu chuyện người trồng na cho bố mẹ nghe TOÁN 136 :. Cả lớp lắng nghe . Cá nhân . HS khá Cá nhân đọc theo dãy bàn . 3 HS đọc theo cách phân vai . 3HS giỏi . 1 HS nêu HS khá, giỏi. 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm HS khá HS giỏi . HS giỏi HS : trung bình, khá. Cá nhân nêu trước lớp. LUYỆN TẬP CHUNG < 178 > I) Yêu cầu : - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 . - Biết cộng trừ các số có hai chữ số ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Biết đo độ dài đoạn thẳng . Giải được bài toán có lời văn . Làm bài : 1, 2 (b), 3 ( cột 2,3 ), 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số Gọi HS nêu yêu cầu bài Cả lớp làm bảng con GV đọc , HS ghi vào bảng con . Bài 2 b : Tính Cả lớp làm bảng con +47 +34 -62 -96 -79 +51 38 12 30 24 34 27 Gọi HS lên bảng làm, vừa làm tính vừa nêu cách tính cho cả lớp nghe . Bài 3 : >, <, = ? 90....100 ; 38.....30 + 8 3 tổ mỗi tổ 6 HS lên 69......60 ; 46.....40 + 5 tham gia chơi . 50......50 ; 94.....90 + 5 GV ghi 3 bảng giống nhau, cho 3 tổ lên tham gia . Bài 4 : Gọi HS đọc đề toán Yêu cầu HS tóm tắt đề toán Cá nhân . Dài : 75 cm HS : Khá Cắt đi : 25cm Còn lại :....cm? Cả lớp làm vào vở Gọi HS xung phong lên bảng làm Bài 5 : Làm vào vở bài tập . Cả lớp làm trong vở Yêu cầu HS dùng thước đo độ dài và ghi số đo trên bài tập đường thẳng .. sinh ho¹t tËp thÓ I. Môc tiªu. sinh ho¹t líp. - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tieán boä. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. lªn líp Hoạt động Giáo viên. 1.Ổn định tổ chức.. Hoạt động Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích . * Hát đồng thanh. 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Đánh giá công tác tuần 34. -Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp .. - Lớp trưởng báo cáo . - Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .. - Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 34. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phạm -Nhaän xeùt chung. 3.Kế hoạch tuần 35. - Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau - 4.Cuûng coá - daën doø. * Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây dựng kế hoạch tuần 35 .. -Nhaän xeùt tieát hoïc.. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 35.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> (Từ ngày 07/5-11/5/2012) Thứ. Tiết. 2 07/5. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4. 3 08/5 4 09/5 5 10/5. 6 11/5. 1 2 3 4. Phân môn Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Chính tả Tập viết Toán Đạo đức Tập đọc Tập đọc TNXH T công Chính tả Toán Kể chuyện Ôn tập Tập đọc Tập đọc Toán SHL. TPPCT 35 341 342 137 343 344 138 35 345 346 35 35 347 139 348 349 350 140 35. Tên bài Anh hùng biển cả Anh hùng biển cả Luyện tập chung Lòai cá thông minh Viết chữ 0…9 Luyện tập chung Thực hành kn cuối HKII Ò…ó…o Ò…ó…o Ôn tập tự nhiên Trình bày sản phẩm Bài luyện tập 1 hoặc 2 Luyện tập chung. Bài luyện tập 3 hoặc 4 KTĐK CHKII. TUẦN 35 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> SINH HOẠT ĐẦU TUẦN . TẬP ĐỌC 341-342 :. ANH HÙNG BIỂN CẢ . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài , Đọc đúng các từ ngữ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người . Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển . Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) . II) Hoạt động dạy học : A. Bài cũ :Gọi HS đọc bài : " Người trồng na " B. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/ Giới thiệu bài : 2/ Hướng dẫn HS luyện đọc : GV đọc mẫu . Cả lớp lắng nghe . GV gạch chân từ khó : thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù ..... Gọi HS luyện đọc, kết hợp phân tích . Cá nhân . Gọi HS đọc từ khó . Cá nhân Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7 . Cá nhân - lớp . Chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu Cá nhân đọc theo chấm dãy bàn . Gọi HS luyện đọc câu và toàn bài . 3/ Ôn vần : ân, uân . Cá nhân . Tìm tiếng trong bài có vần ân, uân . Thi nói câu có vần ân, uân . Ví dụ : Bà em cân thịt . Mẹ trồng cây mận . Mùa xuân hoa nở rất đẹp . Tiết 2 : 4) Tìm hiểu bài và luyện nói : * Tìm hiểu bài và luyện đọc Cả lớp đọc thầm . . Gọi HS đọc đoạn 1+ 2 . Thảo luận nhóm 2 . - Cá heo đẻ trứng hay đẻ con . - Cá heo nuôi con bằng gì ? - Cá heo bơi giỏi như thế nào ? * Gọi HS đọc đoạn 2 : Hs giỏi Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? cá nhân ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gọi HS đọc cả bài * Luyện nói : Yêu cầu HS thảo luận với nội dung . Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau : - Cá heo sống ở biển hay ở hồ ? - Cá heo nuôi con bằng gì ? 5/ Củng cố - dặn dò : TOÁN 137 :. Thảo luận nhóm 4 . Nhóm nêu trước lớp Cá nhân . HS giỏi .. LUYỆN TẬP CHUNG . I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 . - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ . - Giải được toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3, 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS Cả lớp làm vào vở bài tập .. Bài 1 : Số ? 25. . 27. 3. 3. . 71 76 Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi 2 HS lên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập . Bài 2 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 Bài 3 : Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự a) Từ lớn đén bé :..................................... b) Từ bé đến lớn :..................................... Yêu cầu HS làm vào vở bài tập . Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài .. Cả lớp làm bảng con. Cả lớp làm vở bài tập ..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài toán . Có : 34 con gà . Bán đi : 12 con gà . Còn lại :........? con gà HS làm vào vở bài tập . Bài 5 : Số? a) 25 + = 25 b) 25 -  = 25 * Chấm bài - nhận xét :. Làm theo nhóm 4.. Cả lớp làm bảng con . Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012. CHÍNH TẢ 343:. LOÀI CÁ THÔNG MINH I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 (SGK) . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Cho HS ghi các từ : reo lên, nhường . 2. Bài mới : a) Hướng dẫn HS tập chép .: - Gọi HS đọc bài chính tả . - HS nêu từ khó . - Gọi HS phân tích từ khó và viết từ khó . - Hướng dẫn HS viết bài chính tả . GV đọc cho HS soát bài . GV chấm bài ghi điểm . b) Hướng dẫn HS tự làm bài tập chính tả : Gọi HS đọc yêu cầu bài . - Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập . Điền ân hay uân . Khuân vác , phấn trắng . Điền g hay gh . ghép cây , gói bánh . 3. Củng cố - dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ĐẠO ĐỨC 35 :. ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỶ NĂNG CUỐI KỲ II . I) Yêu cầu : Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ II . II) Hoạt động dạy học : HĐ 1 : Làm việc cá nhân . Gọi HS kể lại các bài đạo đức trong kỳ II . GV ghi bảng - HS đọc lại tên bài . GV vừa ghi lên bảng . Hoạt động của Giáo viên HĐ 2 : Hái hoa . Câu 1 : Khi nào cần nói xin lỗi ? 2 : Khi nào cần nói cám ơn ? 3 : Em cần chào hỏi những ai ? 4 : Người ta trồng cây và hoa để làm gì ? 5 : Phá hoại cây nơi công cộng là hành động như thế nào ? 6:Đối với đường có vỉa hè, em phải đi như thế nào ? HĐ 3 : Làm phiếu bài tập . Đánh dấu x vào ô trống trước cách ứng xử em sẽ chọn  Mặc bạn, không quan tâm .  Cùng hái hoa, phá cây với bạn .  Khuyên ngăn bạn . b) Ra đường, khi đi bộ ta nên đi ở :  Bên trái .  Vỉa hè bên phải .  Giữa lòng đường III) Củng cố dặn dò : Về nhà xem lại bài, thực hiện những điều đã học.. Hoạt động của HS. Cả lớp tham gia chơi. Cả lớp làm phiếu bài tập .. TẬP VIẾT 344 :. VIẾT CHỮ SỐ TỪ 0 ĐẾN 9 . I) Yêu cầu : - Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . - Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần ).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ số : GV hướng dẫn cách viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Cả lớp viết bảng con 3. Hướng dẫn tập viết vần và từ ngữ ứng dụng : Gọi HS đọc nội dung bài viết . Cả lớp viết bảng con GV viết mẫu . Cả lớp chú ý Gọi HS nhận xét, phân tích . 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở . Cả lớp viết bài vào 5. Củng cố - dặn dò : vở tập viết. GV chấm bài, ghi điểm nhận xét . TOÁN 138 :. LUYỆN TẬP CHUNG I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số ; Thực hiện được cộng, trừ, các số có hai chữ số ; Giải được bài toán có lời văn . - Làm bài : 1, 2 (cột 1,2), 3 (cột 1,2), 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số Gọi HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp làm vào vở Gọi 1 HS lên bảng làm . bài tập . Cả lớp ghi vào vở bài tập . Bài 2 : Tính nhẩm 14 + 4 = 29 - 5 = Cả lớp làm bảng con 18 + 1 = 26 - 2 = 17 + 2 = 10 - 5 = Cả lớp làm bảng con . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . 43 + 23 60 + 38 Cả lớp làm bảng con 87 - 55 72 - 50 Gọi HS đọc yêu cầu bài . Yêu cầu cả lớp làm bảng con . Gọi HS nêu lại cách tính Bài 4 :.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HS đọc đề toán . Cho 2 HS tự hỏi và trả lời . Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Cả lớp tự làm vào vở bài tập .. Hỏi - đáp . theo cặp . Cả lớp làm vở BT Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 .. TẬP ĐỌC 345-346 :. Ò.....Ó.....O . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ . - Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đâng lớn lên, đơm bông, kết trái . * HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK ) . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A/ Bài cũ : GV gọi HS đọc bài : Anh hùng biển cả . 3 HS đọc và trả lời . - Người ta dạy cá heo làm gì ? - Cá heo bơi giỏi như thế nào ? B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : GV đọc mẫu bài thơ . Cả lớp nghe . GV gạch các từ khó : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . Gọi HS luyện đọc và phân tích từ . Cá nhân . - Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 dòng thơ tự do, nghỉ hơi khi hết ý . - Luyện đọc đoạn : Từ đầu...... trứng cuốc . Cá nhân . - Gọi HS đọc lại toàn bài . Cá nhân HS : giỏi . 3. Ôn vần : oăt, oăc . Gọi HS tìm tếng trong bài có vần oăt . Cá nhân . Nói câu có chứa tiếng có vần oăt, oăc . Cá nhân . Gọi HS đọc câu mẫu . HS : khá đọc Yêu cầu HS thảo luận và nói câu có tiếng chứa vần Thảo luận nhóm 2 oăt, oăc . Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 4. Tìm hiểu bài và luyện nói : a) Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc : - Gọi HS đọc từ đầu đến trứng cuốc . H: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? - Gọi HS đọc đoạn còn lại . Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi ? - Gọi HS đọc cả bài . b) Luyện nói : Các con vật nuôi trong nhà . Thảo luận theo nhóm, kể các con vật nuôi trong nhà . 5. Củng cố - dặn dò : Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ .. Cá nhân . HS : TB . HS : Khá + Giỏi . HS : khá + giỏi 2 HS đọc . Thảo luận nhóm 4 . Cá nhân, tổ, lớp .. TỰ NHIÊN XÃ HỘI 35 :. ÔN TẬP : TỰ NHIÊN I) Mục tiêu : Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thỉệu bài : Kể các bài đã học * Hoạt động 1 : Quan sát thời tiết . Cho HS ra sân, yêu cầu HS quay mặt vào nhau để hỏi Cả lớp ra sân . và trả lời . Bầu trời hôm nay như thế nào ? Trả lời cá nhân . Những đám mây có màu gì ? Bạn có thấy gió đang thổi không ? Gió nhẹ hay gió mạnh ? Thời tiết hôm nay nóng hay rét ? * Hoạt động 2 : Quan sát cây cối ở khu vực xung quanh trường . Kể tên các loại cây trong trường mà em biết ? Cá nhân xung phong Nêu các việc làm để bảo vệ cây trong sân trường ? kể . Có được trèo cây, bẻ cành hay không ? 2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 Chính tả 347 :. Ò.......Ó.......O I) Yêu cầu : - Nghe, viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò...Ó....O .: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút . - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chổ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/. Bài cũ : Học sinh viết thông minh, chiến công . 2. Bài mới : a) Hướng dẫn HS viết bài chính tả . Gọi HS đọc nội dung bài viết . 3 HS đọc . HS nêu từ khó - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con Cả lớp viết bảng con . Cả lớp chép bài . GV đọc bài chính tả cho HS chép . GV đọc lại bài chính tả cho HS soát b) Hướng dẫn HS làm bài tập : 2/ Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng làm . Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập . Cảnh đêm khuya khoắt . Chọn bóng hoặc chọn máy bay . 3/ Điền ng hay ngh : Ngoài thềm rơi cái lá đa. Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng .. TOÁN 139 :. LUYỆN TẬP CHUNG (T4) I) Yêu cầu : - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số ..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 . - Đọc giờ đúng trên đồng hồ ; Giải được bài toán có lời văn . Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số dưới mỗi vạch của tia số | | | | | | | | | | | | | | | 86.............89...............................95............................. Gọi HS nêu yêu cầu bài . 1 HS lên bảng làm bài . Dưới lớp làm vở Dưới lớp nhận xét . bài tập Gọi HS đọc lại tia số . Bài 2 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 72, 69 , 85 , 47. 1 HS lên bảng b) Khoanh vào số bé nhất : dưới lớp làm bài . 50, 48 , 61 , 58 . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm . Cả lớp làm bảng 35 + 40 , 73 - 53 , 88 - 6 con 86 - 52 , 5 + 62 , 33 + 55 Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài . Bài toán hỏi gì ? Trả lời cá nhân Bài toán yêu cầu cần tìm gì : HS khá Muốn biết mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? HS giỏi . Gọi HS lên bảng giải . Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp . Cá nhân Em đi học lúc 7 giờ sáng.  . Em tập múa lúc 2 giờ chiều.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> . Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều. III) Củng cố - dặn dò : Tổ chức trò chơi Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2. Cả lớp tham gia ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×