Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường……………… ………….. Họ và tên………………………… Lớp………………………………. Điểm. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN KHỐI 1 Năm học 2011- 2012 Thời gian: 60 phút. Lời phê của giáo viên Người coi: ………………………… Người chấm: ………………………. Bài 1: (1 điểm) Viết số và đọc số vào chỗ chấm: Năm mươi sáu: . . . 37: ………………………………. Chín mươi tám: . . . 25:……………………………….. Bài 2: (1 điểm) Viết các số tròn chục: 10 ; 20 ; ……; …….; 50 ; …….; ……; …….; 90. Bài 3: ( 2 điểm) Tính. 20 90 + 30 30 ….. ……. 18. 10. -. +. 7 ……. Bài 4: ( 1 điểm) Tính. 13cm - 2cm = ……... 4 …… 5cm + 4 cm =……... Bài 5: ( 1 điểm) Điền dấu <, > ,= vào chỗ chấm. 13 + 4 ….. 17 15 + 2 ….. 16 17 – 5 ….. 14 18 – 8 …... 10 Bài 6: ( 1 điểm) Viết số vào chỗ chấm. a. Có ….. điểm ở trong hình vuông. b. Có ….. điểm ở ngoài hình vuông.. .A H.. .C .D. .B .F. Bài 7: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………........................................................................................ Bài 8: ( 1điểm) Hòa có 10 lá cờ, Mai có 9 lá cờ. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu lá cờ ? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 9: ( 1 điểm) Một băng giấy dài 37cm. Người ta cắt đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại bao nhiêu xăng- ti - mét ? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII MÔN TOÁN – LỚP 1 NĂM HỌC: 2011-2012 Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi số và đọc số được 0,25 điểm. Năm mươi sáu: 56 37: Ba mươi bảy Chín mươi tám: 98 25: Hai mươi lăm Bài 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi chỗ chấm 0,2 điểm. 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90. Bài 3: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 20 90 18 10 + + 30 30 7 4 50. 60. 11. 14. Bài 4: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 13cm - 2cm = 11cm 15cm + 4cm = 19cm Bài 5: ( 1điểm) Thực hiện đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm. 13 + 4 = 17 15 + 2 > 16 17 – 5 < 14 18 – 8 = 10 Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,5 điểm. a. Có 4 điểm ở trong hình vuông. b. Có 2 điểm ở ngoài hình vuông. Bài 7: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng đúng 5cm được 1 điểm. Bài 8: ( 1 điểm) Bài giải Cả hai bạn có số lá cờ là: (0,25 đ) 10 + 9 = 19 ( lá cờ) (0,5 đ) Đáp số: 19 lá cờ (0,25 đ) Bài 9: ( 1 điểm) Bài giải Băng giấy còn lại số xăng – ti – mét là: (0,25 đ) 37 - 25 = 12 ( cm ) (0,5 đ) Đáp số: 12cm. (0,25 đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>