Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kt 1t hoa NC dien lini to co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 NĂM HỌC 2012 – 2013. Mã đề 132. Mã Số hs. Điểm. (ghi 2 số cuối). Thời gian làm bài: 45 phút ………….... *** Học sinh chú ý: - Đối với học sinh ban tự nhiên (A): Phải làm đủ 30 câu. - Đối với học sinh cơ bản (B): Chỉ làm 25 câu. Học sinh tô kín bằng bút chì vào một phương án đúng nhất của mỗi câu tương ứng. Câu 1: HA và HB là 2 axit yếu có hằng số axit lần lượt là K 1 và K2. Dung dịch cùng nồng độ của HA, HB có giá trị pH là X, Y. Nhận định nào đúng khi K2 > K1 A. 7 < Y < X B. 7<X=Y C. X < Y D. Y < X Câu 2: Nhiệt phân 100g muối natri nitric với 26,75g amoni clorua, thu được V lít N2 ở (đktc), giá trị của V là: A. 11,2 B. 36,6 C. 6,72 D. 22,4 Câu 3: Chọn ý đúng A. N2 chỉ thể hiện tính khử B. N2 chỉ thể hiện tính oxi hóa C. N2 tác dụng với oxi dễ dàng D. N2 khá trơ về mặt hóa học Câu 4: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronted, các chất hay ion có tính bazơ là: A. Cl-, ZnO. CO32- , CH COO3. NH +4 , Na+. NH +4 , HCO3-. B. C. D. Câu 5: Nén 20 lít hổn hợp gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ mol 1:4 trong bình phản ứng ở nhiệt độ 400 0C, có chất xúc tác. Sau phản ứng thu được 18 lít hổn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 20% B. 15% C. 25% D. 30% Câu 6: Cho nhôm nitrua phản ứng với dd HCl thu được muối và không có khí thoát ra. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 7 B. 9 C. 12 D. 10 Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuCl2. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KHCO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 8: khi đốt khí NH3 trong khí Clo khói trắng bay ra là: A. NH4Cl. B. HCl. C. N2 . D. Cl2 . Câu 9: dẫn 4,48 lít NH3 ( ở điều kiện chuẩn) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được chất rắn X và khí Y, thể tích khí Y sinh ra ở điều kiện chuẩn là: A. 1,12l. B. 2,24l. C. 22,4l. D. Kết quả khác. Trang 1/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì: A. thoát ra một chất khí không màu, không mùi. B. muối amoni sẽ chuyển hóa thành màu đỏ. C. thoát ra một chất khí có màu nâu đỏ. D. thoát ra một chất khí không màu, có mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm. Câu 11: Dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. + 2Câu 12: dung dịch X chứa a mol NH 4 0,2 mol SO4 và 0,1 mol Cl cho vào dd X 0,5 lít dd NaOH nồng độ bM phản ứng hoàn toàn thì thu được v lít khí ở đkc. b và v có giá trị lần lượt là: A. 1M và 11,2 lít. B. 11,2 lít và 1M. C. 0,1M và 11,2 lít. D. 1,12 lít và 0,2M. Câu 13: chất nào có khả năng hòa tan Zn(OH)2 và tạo phức chất tan: A. Dung dịch natriclorua B. Dung dịch axitclohidric C. Dung dịch amoniac D. Dung dịch axit nitric Câu 14: Cho dãy các chất sau: NaHCO 3 , (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3 , K2CO3 , K2SO4 . Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 15: Dung dịch CH3COOH 0,1 M có A. pH = 1 B. pH > 1 C. pH <1 D. pH vô cùng lớn Câu 16: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 , Al2O3, K2SO4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 17: Pha loãng 1 lít dd có pH=11 thành dd có pH=9 , thể tích nước cần dùng là : A. 100 lít B. 10 lít C. 99 lít D. 9 lít Câu 18: cho phương trình phản ứng sau: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 (trong bình kín) Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần ( giữ nguyên số mol khí) thì phản ứng sẽ chuyển dịch dời theo chiều nào sau đây. A. theo chiều thuận. B. không xác định được. C. theo chiều nghịch. D. không thay đổi. Câu 19: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml dung dịch Al2 (SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,33. B. 6,99. C. 23,3. D. 8,55. 3+ Câu 20: Theo thuyết axit-bazơ của Bron-stet, ion Al trong nước có tính chất A. lưỡng tính B. Bazơ C. Axit D. Trung tính Câu 21: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH) 2 0,1M là: A. 100ml B. 250ml C. 150ml D. 200ml Câu 22: Trong nhóm nitơ, đi từ Bi đến N: A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. C. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. Độ âm điện giảm dần Câu 23: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-11M , dung dịch có môi trường A. Không xác định B. Axit C. Bazơ D. Trung tính Câu 24: Khí Nitơ khá trơ về mặt hoá học là do : A. Liên kết ba trong phân tử nitơ bền B. Nitơ có công thức phân tử là N2 C. Nitơ có độ âm điện lớn D. Nitơ thuộc nhóm VA. Trang 2/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: hãy chọn câu trả lời đúng: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây: A. Cl2, HNO3, Ca(OH)2, dung dịch FeCl3. B. Cl2, HNO3, CuO, O2, dung dịch FeCl3. C. Cl2, Fe(OH)3, O2, CuO. D. Cl2, CuO, KOH, dung dịch FeCl3. Câu 26: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: BaCl 2, Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 27: Để trung hoà 200gam dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch NaOH 2M là: A. 0,4 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,2 lít Câu 28: Kim loại tác dụng với N2 ở điều kiện thường là: A. Cu B. Na C. Al D. Li Câu 29: Chất điện li yếu là chất có độ điện li α : A. α =1 B. 0<α<1 C. 0<α<1 D. 0<α<1 Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 3,36 lít khí nitơ (đktc), người ta cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam muối NH4NO2, biết hiệu suất quá trình là 80%? A. 12 gam B. 9,6 gam C. 10,0 gam D. 6,4 gam -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. D A D B C A D A B D D A C C B A C A B C A C B A B B D D C A. Trang 3/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×