Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra dai so 9 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 - Tiết 18 Ngày dạy:11.10.2012. KIỂM TRA CHƯƠNG I 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Học sinh biết: Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai để giải bài tập. Học sinh hiểu các phép biến đổi căn bậc hai. 1.2. Kĩ năng: HS thực hiện được: Các phép biến đổi trục căn thức ở mẫu. HS thực hiện thành thạo: Có kĩ năng khi sử dụng phối hợp các phép tính về căn bậc hai. 1.3. Thái độ: Thói quen: Giáo dục học sinh tính độc lập. Tính cách: Rèn trung thực khi làm bài. 2 . MA TRẬN Cấp độ. Nhaän bieát. Thoâng hieåu. Vaän duïng. Coäng. Tên chủ đề. Căn bậc hai. KT:Bieát ñònh nghóa caên baäc hai soá hoïc. KN: Bieát tìm ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa căn thức bậc hai.. Soá caâu Soá ñieåm %. 2 2 20%. Hieåu caùch so saùnh caên baäc hai soá hoïc cuûa hai soá khoâng aâm.. 2 2 20%. 4 4 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Căn bậc 3. Soá caâu Soá ñieåm %. KT: Biết dùng định nghĩa căn bậc ba để tìm căn bậc ba của 1 số sau đó tính giá trị 1 1 10%. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Soá caâu Soá ñieåm % Toång soá caâu Toång ñieåm %. 3 3 30%. 1 1 10% KN:Thực hiện được các phép tính khai phương một tích, đưa thừa số ra ngoài và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2 2 20% 4 4 40%. KN : Biết sử dụng quy tắc trục căn thức ở mẫu bằng cách nhân cho dạng lên hiệp. Sau đó iến hành rút gọn làm cho biểu thức trở nên đơn giản hơn. 2 3 30% 2 3 30%. 3. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN: 3.1. ĐỀ Câu 1: ( 2 đ) A xác định? b) Với mỗi giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa sau có nghĩa: x 1 ;  3x  4. a) Nêu điều kiện để. Câu 2: ( 2 đ ) So sánh a) 12 và 143 b) 5 2 và 4 3 Câu 3: ( 3 đ ) Tính a) ( 3 . 5)2  2 3. 4 5 50% 9 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b)2 3a  108a  3 75a ( a 0) c) 3  64  3 125  3 216. Câu 4: ( 2 đ )Trục căn thức ở mẫu và rút gọn biểu thức 4 7  2 3 3 1 3 2. Câu 5: (1 đ ) Chứng minh đẳng thức: 1 1 1   ...   2006  1 1 2 2 3 2005  2006. 3.2. ĐÁP ÁN Câu Câu1. Đáp án A xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm ( A 0 ) b) x  1 xác định  x-1 0  x 1 4  3 x  4 0   3 x  4  x   3 x  4 xác định  3. a). Câu2. a). Ta có 12 = 144 mà 144 > 143  144  143hay12  143. Điểm 1đ 0.5 đ 0.5 đ 1đ 1đ. 2 2 b) 5 2  5 .2  50 và 4 3  4 .3  48. Mà 50 > 48 50  48hay5 2  4 3 Câu3. 1đ a) ( 3 . 2. 5)  2 3  3 . 5 2 3  5 . b)2 3a  108a  3 75a 2 3a . 3 2 3  5  3. 36.3a  3 25.3a. 2 3a  6 3a  3.5 3a 2 3a  6 3a  15 3a 11 3a c) 3  64  3 125  3 216  4  5  6  3. 1đ 1đ. Câu4 0.5đ 0.5 đ 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0.5 đ. 4 7  2 3 31 3 2 4.( 3  1) 7.( 3  2)  2 3 3 1 3 2 4.( 3  1) 14.( 3  2) 4 3    2 2 2 (4 3  4  14 3  28  4 3) : 2 . Câu5. (14 3  24) : 2 7 3  12 1 1 1   ...   2006  1 1 2 2 3 2005  2006. Ta có: 1 1 1   ...  1 2 2 3 2005  2006 . 1. . 2. . 1 2 1. 2. .  . 2 2 3. . 3 2. 3. .  ... . 2005 . . 2005  2006. . 2006 2005 . 2006. 0.25đ. . 0.25đ. 1 2 2 3 3 4 2005  2006     ...  1 1 1 1. .  1 . 2006. 0.25đ. . 0.25đ.  2006  1 VP 4. KẾT QUẢ Lớp. TSHS. Gioûi. TL. Khaù. TL. TB. TL. Yeáu. TL. TB trở leân. 9A2 9A3 TC. * Nhận xét bài làm của Hs …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …….............. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. TL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………………………………………………………………………………… ……................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……............... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …….................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×