Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma tran de kiem tra chuong 4 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng: Tiết 68.. KIỂM TRA CHƯƠNG IV I.MỤC TIÊU . - Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh về : hàm số y=ax2(a  0), phương trình bậc 2 một ẩn, phương trình quy về phương trình bậc 2 một ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ thức Vi-ét và ứng dụng. - GV phân loại được các đối tượng học sinh trong lớp để có biện pháp giảng dạy cho phù hợp với các đối tượng nhằm nâng cao chất lượng dạy học. II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết. Cấp độ. TN Chủ đề 1. Hàm số y = ax2 (a 2 câu 1;2 0) 1 2 2. Phương trình bậc câu 3;4 1 hai một ẩn. 3. Định lí Vi-ét và ứng dụng.. Thông hiểu. TL. TN. Vận dụng TL TN. TL. 2 1 1. 1. câu 5. Bài 1a. 0,5. 4 3. 1,5. 1. 1. câu 6. Bài 3. 0,5. 4. Phương trình quy về pt bậc 2.. 2 1. 0,5 1. 1. Bài 1b. 1,5. 1,5. 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.. 1. 1. Bài 2. 3,5 4. Tổng. Tổng. 4 2. 2 4. 3,5 10. 4. 10. III.ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của hàm số y = x2 , tại x = – 3 là: A. 9 B. – 9 C. 3 D. – 3 2 Câu 2: Cho hàm số: y = –2x .Kết luận nào sau đây là đúng? A.Hàm số luôn đồng biến. B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. C. Hàm số luôn nghịch biến. D. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành. Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 – 2x +3 B. x2 – 2x3 = 0 C.2x2 – x + 1 =0 D. x + 2y =0 2 Câu 4: Biệt thức  của phương trình: 3x - 8x + 2 = 0 là: A. 40 B. 22 C. 10 D.-8 2 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x – 3x = 0 là: A. {3} B. {0} C.{0; – 3 } D. {0; 3 } 2 Câu 6: Tích 2 nghiệm của phương trình: –x + 5x + 7 = 0 là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 7. B. – 7. C. 5. D. – 5. II.TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau : a) x2 + 4x – 21 = 0 b) x4 - 8x – 9 = 0 Bài 2. (3,5 điểm). Bạn An và bạn Bình cùng đi từ A đến B cách nhau 20 km bằng xe đạp. Do vận tốc xe của bạn Bình lớn hơn vận tốc của xe của bạn An là 2 km/h, nên bạn Bình đã đến B trước bạn An 30 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người. Bài 3. ( 0,5 điểm ). Cho phương trình: x2 – (m+1)x – (m2 +1)= 0 .Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x 21+ x 22 = 8. IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 Đáp án C D II.TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu. 7. 8. 3 C. 4 A. 5 D. Nội dung. a)  '= 4 + 21 = 25 > 0  =5 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = - 2 + 5 = 3 ; x2 = - 2 – 5 = - 7 b)Đặt t = x2 (ĐK t 0). Ta được pt: t4 - 8t2 – 9 = 0 Ta có a - b + c = 1+8-9 = 0 Nên phương trình đã cho có hai nghiệm : t1 = - 1(loại) ; t2 = 9  x =  3 và kết luận. Gọi vận tốc xe của bạn An là x(km/h).ĐK x >0 Vận tốc xe của bạn Bình là: x + 2 (km/h). Thời gian bạn An đi từ A đến B là: (h). Thời gian bạn Bình đi từ A đến B là: (h). Vì bạn Bình đến B trước bạn An 30phút = h nên ta có phương trình : – =  x2 + 2x – 80 = 0. 6 B Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ 0,75 đ. Giải phương trình ta được : x1 = -10(loại) ; x2 = 8(TMĐK).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy vận tốc xe của bạn Bình là : 8+2 = 10km/h ; vận tốc xe của bạn An là 8 km/h.. 9. Dễ thấy ac<0 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Ta có x 21+ x 22 = (x1 + x2 )2 - 2x1x2 Áp dụng hệ thức viét ta lại có : x1 + x2 = m+ 1; x1x2 = -(m2 +1)  x 2+ x 2 =(m+1 )2+2(m2 +1) = 8 3m2+2m-5=0 1 2 Tìm được m=1; m=-5/3. 1đ. 0,25đ. 0,25 đ. Ghi chú : Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương ứng với mức điểm của câu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×