Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KTRA 1T K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.02 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 198 Cho:Ca=40, K=39, S=32, C=12, H=1, O=16, Na=23, Al=27, Cu=64, N=14, Ba=137, N=14, Cl=35,5 Câu 1: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: NH +4 NO3- SO 2-4 A. Al3+, , Br-, OH-. B. H+, Fe3+, , . 23SO 4 PO 4 NO3 C. Mg2+, K+, , . D. Ag+, Na+, , Cl-. Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30. Câu 3: . Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 500 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,1. B. 1,64. C. 1,8. D. 3,7. Câu 5: Cho 150 ml dd KOH 1,2M td với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 1,17 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,225 B. 0,8525 C. 1,1625 D. 1,05 Câu 6: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 7: Dung dịch A gồm NaOH 0,10M và Ba(OH) 2 0,04M. Cho 336 mL khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 mL dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được m 1 gam kết tủa nữa. Giá trị m và m1 lần lượt là A. 0,788 và 0,591. B. 0,591 và 0,197. C. 0,197 và 0,591. D. 0,394 và 0,197 Câu 8: Cho các phân tử và ion sau: CH 3COO- (1); Zn(OH)2 (2); H2PO4- (3); PO43- (4); HPO42- (5); NaHCO3(6) . Dãy các phân tử và ion nào sau đây là lưỡng tính: A. (2); (3); (5); (6) B. (2); (4); (6) C. (3); (4); (6) D. (1); (2); (4) Câu 9: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 10: Thêm 900 ml nước vào 100ml dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 12 :trộn 100 ml ddịch NaOH 0,1 M với 100ml dung dịch HCl 0,01 M . Vậy pH của ddịch thu được là A. 7 B. 12,65 C. 11,95 D. 2 Câu 13: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2. (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O. (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 14:. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước được dd A chứa các ion: Na+, CO32-, SO42-, NH4+.A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư và đun nóng thu 0,34g khí làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa. A tác dụng với dd H 2SO4 dư thì thu 0,224 lit khí (đktc). Giá trị của m là. A. 3,45. B. 2,38. C. 4,52. Câu 15: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →. (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →. (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6).. D. 3,69. D. (2), (3), (4), (6)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SO 24 . Tổng khối lượng các Câu 16: . Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,03. Câu 17: Cho các chất và ion: NH4+ (1); Al(H2O)3+ (2); S2- (3) ; C6H5O- (4); Zn(OH)2 (5); Na+ (6); Cl-(7). Dãy các chất, ion nào sau đây chỉ đóng vai trò axit: A. (1) và (2) B. ( 1) và (3) C. (2) và (4) D. (3), (4) và (5) Câu 18: X là dd H2SO4 0,5M, Y là dd NaOH 0,6M . Cần trộn V y với Vx theo tỉ lệ nào sau đây để được dd có 9 8 7 10 pH= 1? A. 7 B. 9 C. 9 D. 9 Câu 19: Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd bazo trên để được dd có pH = 9? A. 80 lần B. 90 lần C. 100 lần D. 110 lần Câu 20: Trong phản ứng: H2O + HCl -> H3O+ + Cl-. Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một axit Câu 21: Trong phản ứng: CH3NH2 + H2O <=> CH3NH3+ + OH- . Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một bazơ Câu 22:Cho 6,72 lít CO2 (đkc) vào 1,5 lít dd Ca(OH)2 0,15M thì khối lượng kết tủa thu được là: A/. 25g B/. 15g C/. 10g D/. 5g + 2+ 3+ Câu 23: Theo Bron-stêt thì các ion NH4 (1); Zn (2); HCO3 (3) ; PO4 (4); Na (5); HSO4-(6) là : A. (1) ; (2) ; (6) là axit B. (3); (4) ; (5) là ba zơ C. (2); (5) là trung tính D. (3); (5) là lưỡng tính Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li. D. Không tồn tại các phân tử trong dd các chất điện li. Câu 25. Cho dung dịch chứa 3,0 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Al(NO3)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 0,39 gam. D. 0,78 gam. Câu 26: Dung dịch chất nào dưới đây là môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO4 C. K2CO3 D. SnCl2 Câu 27: Dung dịch chất nào dưới đây cho môi trường axit? A. NaNO3 B. KClO4 C. Na2PbO2 D. NH4Cl Câu 28: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: A/. 1,12 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả B, C đều đúng. Câu 29: Tìm nhận định sai trong các nhận định sau: A. Các dung dịch: NaHCO3, KHS, NaOH có pH >7 B. Các dung dịch: Na2SO4, H2CO3, Na2SO3 có pH= 7 C. Các dung dịch: NH4Cl , F eSO4, NaHSO4 có pH <7 D. Các dd: KNO3, Na2SO4, K2SO4 đều trung tính. Câu 30: Phản ứng nào sau đây sai?. A. 2Fe (OH)3 +3H2SO4 Fe2((SO4)3 + 6H2O; B. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 C. BaCl2 + 2 NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl D. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O Câu 31: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì phải cần số (gam) NaOH là : A. 1,2. 10-11 g B. 14. 10-4 g C. 3. 10-12 g D. 0,12g Câu 32: Môi trường của dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7? A. CaCl2 B. NaAlO2 C. CuSO4 D. K2S Câu 33: Kết luận nào sau đây chưa chính xác hoàn toàn? A. Na+, K+, SO42-. Các ion này là trung tính B. Fe2+, Al3+, NH+4. Các ion này là axit 222C. S , CO3 , C6H5O , SO3 . Các ion này là các bazơ D. HS , H2PO4-, HPO42-. Các ion này là axit. Câu 34: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KI B. KNO3 C. FeSO4 D. NaNO2 Câu 35: Trong 400ml dung dịch NaOH có 0,16g NaOH thì pH của dung dịch axit này là : A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 12 HẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 267 Cho:Ca=40, K=39, S=32, C=12, H=1, O=16, Na=23, Al=27, Cu=64, N=14, Ba=137, N=14, Cl=35,5 Câu 1: . Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 500 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,1. B. 1,64. C. 1,8. D. 3,7. Câu 3: Phản ứng nào sau đây sai?. A. 2Fe (OH)3 +3H2SO4 Fe2((SO4)3 + 6H2O; B. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 C. BaCl2 + 2 NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl D. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O Câu 4: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì phải cần số (gam) NaOH là : A. 1,2. 10-11 g B. 14. 10-4 g C. 3. 10-12 g D. 0,12g Câu 5: Cho 150 ml dd KOH 1,2M td với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 1,17 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,225 B. 0,8525 C. 1,1625 D. 1,05 Câu 6: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 7: Dung dịch A gồm NaOH 0,10M và Ba(OH) 2 0,04M. Cho 336 mL khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 mL dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được m 1 gam kết tủa nữa. Giá trị m và m1 lần lượt là A. 0,788 và 0,591. B. 0,591 và 0,197. C. 0,197 và 0,591. D. 0,394 và 0,197 Câu 8: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 9 :trộn 100 ml ddịch NaOH 0,1 M với 100ml dung dịch HCl 0,01 M . Vậy pH của ddịch thu được là A. 7 B. 12,65 C. 11,95 D. 2 Câu 10: Kết luận nào sau đây chưa chính xác hoàn toàn? A. Na+, K+, SO42-. Các ion này là trung tính B. Fe2+, Al3+, NH+4. Các ion này là axit C. S2-, CO32-, C6H5O-, SO32-. Các ion này là các bazơ D. HS- , H2PO4-, HPO42-. Các ion này là axit. Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KI B. KNO3 C. FeSO4 D. NaNO2 Câu 12: Trong 400ml dung dịch NaOH có 0,16g NaOH thì pH của dung dịch axit này là : A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 12 Câu 13: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2. (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O. (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). + Câu 14:. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước được dd A chứa các ion: Na , CO32-, SO42-, NH4+.A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư và đun nóng thu 0,34g khí làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa. A tác dụng với dd H 2SO4 dư thì thu 0,224 lit khí (đktc). Giá trị của m là. A. 3,45. B. 2,38. C. 4,52. D. 3,69. Câu 15: Cho các chất và ion: NH4+ (1); Al(H2O)3+ (2); S2- (3) ; C6H5O- (4); Zn(OH)2 (5); Na+ (6); Cl-(7). Dãy các chất, ion nào sau đây chỉ đóng vai trò axit: A. (1) và (2) B. ( 1) và (3) C. (2) và (4) D. (3), (4) và (5) Câu 16: X là dd H2SO4 0,5M, Y là dd NaOH 0,6M . Cần trộn V y với Vx theo tỉ lệ nào sau đây để được dd có 9 8 7 10 pH= 1? A. 7 B. 9 C. 9 D. 9 Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li. D. Không tồn tại các phân tử trong dd các chất điện li. Câu 18. Cho dung dịch chứa 3,0 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Al(NO3)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 0,39 gam. D. 0,78 gam. Câu 19: Dung dịch chất nào dưới đây là môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO4 C. K2CO3 D. SnCl2 Câu 20: Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd bazo trên để được dd có pH = 9? A. 80 lần B. 90 lần C. 100 lần D. 110 lần Câu 21: Trong phản ứng: H2O + HCl -> H3O+ + Cl-. Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một axit Câu 22: Trong phản ứng: CH3NH2 + H2O <=> CH3NH3+ + OH- . Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một bazơ Câu 23:Cho 6,72 lít CO2 (đkc) vào 1,5 lít dd Ca(OH)2 0,15M thì khối lượng kết tủa thu được là: A/. 25g B/. 15g C/. 10g D/. 5g + 2+ 3+ Câu 24: Theo Bron-stêt thì các ion NH4 (1); Zn (2); HCO3 (3) ; PO4 (4); Na (5); HSO4-(6) là : A. (1) ; (2) ; (6) là axit B. (3); (4) ; (5) là ba zơ C. (2); (5) là trung tính D. (3); (5) là lưỡng tính Câu 25: Dung dịch chất nào dưới đây cho môi trường axit? A. NaNO3 B. KClO4 C. Na2PbO2 D. NH4Cl Câu 26: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: A/. 1,12 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả B, C đều đúng. Câu 27: Tìm nhận định sai trong các nhận định sau: A. Các dung dịch: NaHCO3, KHS, NaOH có pH >7 B. Các dung dịch: Na2SO4, H2CO3, Na2SO3 có pH= 7 C. Các dung dịch: NH4Cl , F eSO4, NaHSO4 có pH <7 D. Các dd: KNO3, Na2SO4, K2SO4 đều trung tính. Câu 28: Môi trường của dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7? A. CaCl2 B. NaAlO2 C. CuSO4 D. K2S Câu 29: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: NH +4 NO3- SO 2-4 A. Al3+, , Br-, OH-. B. H+, Fe3+, , . 23SO 4 PO 4 NO3 C. Mg2+, K+, , . D. Ag+, Na+, , Cl-. Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30. Câu 31: Cho các phân tử và ion sau: CH 3COO- (1); Zn(OH)2 (2); H2PO4- (3); PO43- (4); HPO42- (5); NaHCO3(6) . Dãy các phân tử và ion nào sau đây là lưỡng tính: A. (2); (3); (5); (6) B. (2); (4); (6) C. (3); (4); (6) D. (1); (2); (4) Câu 32: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 33: Thêm 900 ml nước vào 100ml dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →. (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →. (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6). 2SO 4 Câu 35: . Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,03. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 392 Cho:Ca=40, K=39, S=32, C=12, H=1, O=16, Na=23, Al=27, Cu=64, N=14, Ba=137, N=14, Cl=35,5 Câu 1: Trong phản ứng: CH3NH2 + H2O <=> CH3NH3+ + OH- . Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một bazơ Câu 2:Cho 6,72 lít CO2 (đkc) vào 1,5 lít dd Ca(OH)2 0,15M thì khối lượng kết tủa thu được là: A/. 25g B/. 15g C/. 10g D/. 5g Câu 3: Theo Bron-stêt thì các ion NH4+ (1); Zn2+ (2); HCO3- (3) ; PO43- (4); Na+(5); HSO4-(6) là : A. (1) ; (2) ; (6) là axit B. (3); (4) ; (5) là ba zơ C. (2); (5) là trung tính D. (3); (5) là lưỡng tính Câu 4: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2. (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O. (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 5:. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước được dd A chứa các ion: Na +, CO32-, SO42-, NH4+.A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư và đun nóng thu 0,34g khí làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa. A tác dụng với dd H 2SO4 dư thì thu 0,224 lit khí (đktc). Giá trị của m là. A. 3,45. B. 2,38. C. 4,52. D. 3,69. Câu 6: Cho các chất và ion: NH 4+ (1); Al(H2O)3+ (2); S2- (3) ; C6H5O- (4); Zn(OH)2 (5); Na+ (6); Cl-(7). Dãy các chất, ion nào sau đây chỉ đóng vai trò axit: A. (1) và (2) B. ( 1) và (3) C. (2) và (4) D. (3), (4) và (5) Câu 7: . Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 500 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,1. B. 1,64. C. 1,8. D. 3,7. Câu 9: Phản ứng nào sau đây sai?. A. 2Fe (OH)3 +3H2SO4 Fe2((SO4)3 + 6H2O; B. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 C. BaCl2 + 2 NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl D. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O Câu 10: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì phải cần số (gam) NaOH là : A. 1,2. 10-11 g B. 14. 10-4 g C. 3. 10-12 g D. 0,12g Câu 11: Cho 150 ml dd KOH 1,2M td với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 1,17 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,225 B. 0,8525 C. 1,1625 D. 1,05 Câu 12: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 13: Dung dịch A gồm NaOH 0,10M và Ba(OH) 2 0,04M. Cho 336 mL khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 mL dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được m 1 gam kết tủa nữa. Giá trị m và m1 lần lượt là A. 0,788 và 0,591. B. 0,591 và 0,197. C. 0,197 và 0,591. D. 0,394 và 0,197 Câu 14: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 15 :trộn 100 ml ddịch NaOH 0,1 M với 100ml dung dịch HCl 0,01 M . Vậy pH của ddịch thu được là A. 7 B. 12,65 C. 11,95 D. 2 Câu 16: Kết luận nào sau đây chưa chính xác hoàn toàn? A. Na+, K+, SO42-. Các ion này là trung tính B. Fe2+, Al3+, NH+4. Các ion này là axit 222C. S , CO3 , C6H5O , SO3 . Các ion này là các bazơ D. HS , H2PO4-, HPO42-. Các ion này là axit. Câu 17: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KI B. KNO3 C. FeSO4 D. NaNO2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 18: Trong 400ml dung dịch NaOH có 0,16g NaOH thì pH của dung dịch axit này là : A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 12 Câu 19: X là dd H2SO4 0,5M, Y là dd NaOH 0,6M . Cần trộn V y với Vx theo tỉ lệ nào sau đây để được dd có 9 8 7 10 pH= 1? A. 7 B. 9 C. 9 D. 9 + Câu 20: Trong phản ứng: H2O + HCl -> H3O + Cl . Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một axit Câu 21: Dung dịch chất nào dưới đây cho môi trường axit? A. NaNO3 B. KClO4 C. Na2PbO2 D. NH4Cl Câu 22: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: A/. 1,12 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả B, C đều đúng. Câu 23: Tìm nhận định sai trong các nhận định sau: A. Các dung dịch: NaHCO3, KHS, NaOH có pH >7 B. Các dung dịch: Na2SO4, H2CO3, Na2SO3 có pH= 7 C. Các dung dịch: NH4Cl , F eSO4, NaHSO4 có pH <7 D. Các dd: KNO3, Na2SO4, K2SO4 đều trung tính. Câu 24: Môi trường của dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7? A. CaCl2 B. NaAlO2 C. CuSO4 D. K2S Câu 25: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: NH +4 NO3- SO 2-4 A. Al3+, , Br-, OH-. B. H+, Fe3+, , . 23SO 4 PO 4 NO3 C. Mg2+, K+, , . D. Ag+, Na+, , Cl-. Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30. Câu 27: Cho các phân tử và ion sau: CH 3COO (1); Zn(OH)2 (2); H2PO4 (3); PO43- (4); HPO42- (5); NaHCO3(6) . Dãy các phân tử và ion nào sau đây là lưỡng tính: A. (2); (3); (5); (6) B. (2); (4); (6) C. (3); (4); (6) D. (1); (2); (4) Câu 28: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 29: Thêm 900 ml nước vào 100ml dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →. (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →. (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6). 2SO 4 Câu 31: . Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,03. Câu 32: Chọn câu trả lời đúng:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li. D. Không tồn tại các phân tử trong dd các chất điện li. Câu 33. Cho dung dịch chứa 3,0 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Al(NO3)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 0,39 gam. D. 0,78 gam. Câu 34: Dung dịch chất nào dưới đây là môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO4 C. K2CO3 D. SnCl2 Câu 35: Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd bazo trên để được dd có pH = 9? A. 80 lần B. 90 lần C. 100 lần D. 110 lần HẾT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 MÔN HÓA HỌC- Mã đề 540 Cho:Ca=40, K=39, S=32, C=12, H=1, O=16, Na=23, Al=27, Cu=64, N=14, Ba=137, N=14, Cl=35,5 Câu 1: Cho các chất và ion: NH 4+ (1); Al(H2O)3+ (2); S2- (3) ; C6H5O- (4); Zn(OH)2 (5); Na+ (6); Cl-(7). Dãy các chất, ion nào sau đây chỉ đóng vai trò axit: A. (1) và (2) B. ( 1) và (3) C. (2) và (4) D. (3), (4) và (5) Câu 2: . Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 500 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,1. B. 1,64. C. 1,8. D. 3,7. Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai?. A. 2Fe (OH)3 +3H2SO4 Fe2((SO4)3 + 6H2O; B. CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2 C. BaCl2 + 2 NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl D. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + NaOH + H2O Câu 5: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì phải cần số (gam) NaOH là : A. 1,2. 10-11 g B. 14. 10-4 g C. 3. 10-12 g D. 0,12g Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li. D. Không tồn tại các phân tử trong dd các chất điện li. Câu 7. Cho dung dịch chứa 3,0 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Al(NO3)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 0,39 gam. D. 0,78 gam. Câu 8: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 9 :trộn 100 ml ddịch NaOH 0,1 M với 100ml dung dịch HCl 0,01 M . Vậy pH của ddịch thu được là A. 7 B. 12,65 C. 11,95 D. 2 Câu 10: Kết luận nào sau đây chưa chính xác hoàn toàn? A. Na+, K+, SO42-. Các ion này là trung tính B. Fe2+, Al3+, NH+4. Các ion này là axit 222C. S , CO3 , C6H5O , SO3 . Các ion này là các bazơ D. HS , H2PO4-, HPO42-. Các ion này là axit. Câu 11: Dung dịch chất nào dưới đây cho môi trường axit? A. NaNO3 B. KClO4 C. Na2PbO2 D. NH4Cl Câu 12: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: A/. 1,12 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả B, C đều đúng. Câu 13: Tìm nhận định sai trong các nhận định sau: A. Các dung dịch: NaHCO3, KHS, NaOH có pH >7 B. Các dung dịch: Na2SO4, H2CO3, Na2SO3 có pH= 7 C. Các dung dịch: NH4Cl , F eSO4, NaHSO4 có pH <7 D. Các dd: KNO3, Na2SO4, K2SO4 đều trung tính. Câu 14: Môi trường của dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7? A. CaCl2 B. NaAlO2 C. CuSO4 D. K2S Câu 15: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: NH +4 NO3- SO 2-4 A. Al3+, , Br-, OH-. B. H+, Fe3+, , . 23C. Mg2+, K+, SO 4 , PO 4 . D. Ag+, Na+, NO3 , Cl-. Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30. Câu 17: Cho các phân tử và ion sau: CH 3COO- (1); Zn(OH)2 (2); H2PO4- (3); PO43- (4); HPO42- (5); NaHCO3(6) . Dãy các phân tử và ion nào sau đây là lưỡng tính: A. (2); (3); (5); (6) B. (2); (4); (6) C. (3); (4); (6) D. (1); (2); (4) Câu 18: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 19: Thêm 900 ml nước vào 100ml dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 20: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →. (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →. (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6). 2SO 4 Câu 21: . Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,03. Câu 22: Trong phản ứng: CH3NH2 + H2O <=> CH3NH3+ + OH- . Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một bazơ Câu 23: Dung dịch chất nào dưới đây là môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO4 C. K2CO3 D. SnCl2 Câu 24: Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd bazo trên để được dd có pH = 9? A. 80 lần B. 90 lần C. 100 lần D. 110 lần Câu 25: Cho 150 ml dd KOH 1,2M td với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 1,17 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,225 B. 0,8525 C. 1,1625 D. 1,05 Câu 26: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 27: Dung dịch A gồm NaOH 0,10M và Ba(OH) 2 0,04M. Cho 336 mL khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 mL dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được m 1 gam kết tủa nữa. Giá trị m và m1 lần lượt là A. 0,788 và 0,591. B. 0,591 và 0,197. C. 0,197 và 0,591. D. 0,394 và 0,197 Câu 28: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KI B. KNO3 C. FeSO4 D. NaNO2 Câu 29: Trong 400ml dung dịch NaOH có 0,16g NaOH thì pH của dung dịch axit này là : A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 12 Câu 30: X là dd H2SO4 0,5M, Y là dd NaOH 0,6M . Cần trộn V y với Vx theo tỉ lệ nào sau đây để được dd có 9 8 7 10 pH= 1? A. 7 B. 9 C. 9 D. 9 + Câu 31: Trong phản ứng: H2O + HCl -> H3O + Cl . Nước phản ứng như: A. Một tác nhân oxi hoá B. Một axit C. Một bazơ D. Một axit Câu 32:Cho 6,72 lít CO2 (đkc) vào 1,5 lít dd Ca(OH)2 0,15M thì khối lượng kết tủa thu được là: A/. 25g B/. 15g C/. 10g D/. 5g Câu 33: Theo Bron-stêt thì các ion NH4+ (1); Zn2+ (2); HCO3- (3) ; PO43- (4); Na+(5); HSO4-(6) là : A. (1) ; (2) ; (6) là axit B. (3); (4) ; (5) là ba zơ C. (2); (5) là trung tính D. (3); (5) là lưỡng tính Câu 34: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2. (2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O. (3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl. (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 35:. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước được dd A chứa các ion: Na+, CO32-, SO42-, NH4+.A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư và đun nóng thu 0,34g khí làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa. A tác dụng với dd H 2SO4 dư thì thu 0,224 lit khí (đktc). Giá trị của m là. A. 3,45 HẾT. B. 2,38. C. 4,52. D. 3,69.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×