Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 2 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: (2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.. 2 km = ……… m. A. 200. B. 2000. C. 20. D. 220. Câu 2.. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 2 giờ 15 phút. B. 2 giờ. C. 2 giờ 30 phút. D. 3 giờ 30 phút. Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 789, 734, 798, 769 là: A. 789. B. 734. C. 798. D. 769. Câu 4. Cho tam giác ABC có số đo các cạnh là: 3cm, 4cm, 5cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 12cm. B. 60cm. C. 17cm. D. 23cm. Bài 2: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Số liền sau của 999 là 1000. 0 × 10 = 10 1 m < 1km Số bé nhất có 3 chữ số là 100 B. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 532 + 245. 359 - 46. 972 - 430. 561 + 35. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Tìm x ( 2 điểm) a). x : 4 =5 ………………………. b) x × 3 = 27 ……………………….. ………………………. ……………………….. Bài 3: Tính ( 1 điểm) 2 × 4 + 28 = ……………... 25m : 5m + 37m = …………………….. ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Xếp các số sau: 620; 539; 782; 749; 478 theo thứ tự từ lớn đến bé (1 điểm) ………………………………………………………………………………………….. Bài 5: (1 điểm) Mỗi chiếc bàn học sinh có 4 chân. Hỏi 3 chiếc bàn học sinh như thế có bao nhiêu chân ? Bài giải ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span>