Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hsg tin 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO. ------------. ĐỀ KHẢO SÁT HSG THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 -2013 Môn: Tin học 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) ------------------------------------------. -----------. (Đề này gồm 02 trang). ĐỀ CHÍNH THỨC. TỔNG QUAN ĐỀ THI: Câu 1 2 3. Tên bài HSG1.PAS HSG2.PAS HSG3.PAS. File dữ liệu vào HSG1.INP HSG2.INP HSG3.INP. File kết quả HSG1.OUT HSG2.OUT HSG3.OUT. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo pascal hoặc Free Pascal để giải các bài toán sau:. Câu 1: ĐỘI ĐẶC NHIỆM (3 điểm) Có không quá 1000 chiến sỹ công an tham gia chiến dịch truy quét tội phạm ở tỉnh X. Các chiến sỹ công an được chia thành không quá 26 đội. Để dễ điều hành, bộ chỉ huy chiến dịch kí hiệu cho mỗi đội là một chữ cái in thường nằm trong khoảng từ ‘a’ đến’z’. Hai đội khác nhau thì có kí hiệu khác nhau. Các chiến sỹ công an thuộc đội nào thì được gắn một kí hiệu là kí hiệu của đội đó. Nếu lấy kí hiệu đã gắn cho tất cả các chiến sĩ công an tham gia chiến dịch ghép lại với nhau thì được một xâu kí tự. Yêu cầu: Hãy xác định số lượng các chiến sỹ công an trong mỗi đội. Dữ liệu vào lấy từ văn bản file hsg1.inp gồm có 1 xâu S là ký hiệu của các chiến sỹ công an tham gia chiến dịch. Kết quả ghi vào file hsg1.out gồm có các đội và số thành viên của mỗi đội. Ví dụ:. HSG1.INP abcad. HSG1.OUT a2 b1 c1 d1. Câu 2: Dãy con có tổng lớn nhất (3 điểm) Cho một dãy số nguyên A có n phần tử a 1, a2, a3, ….an (N ≤ 100000, Ai ≤ 100000000). Yêu cầu: Tìm dãy đoạn con liên tiếp có tổng lớn nhất. Dữ liệu vào lấy từ file văn bản HSG2.inp gồm có: - Dòng đầu chứa 1 số nguyên dương N (N ≤ 104). - Dòng thứ 2 ghi N số nguyên dương a1, a2, a3, ….an (Ai ≤ 108). Kết quả ghi ra file văn bản HSG2.out là các số Ai của dãy con tìn được. Ví dụ: HSG2.INP HSG2.OUT 9 689 2 -2 3 6 7 -3 6 8 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: TỔNG CÁC CHỮSỐ (4 điểm) Cho ba số nguyên dương n, k và p(n ≤10; k ≤50) Yêu cầu 1:Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên dương có số các chữ số KHÔNG vượt quá n và có tổng các chữ số đúng bằng k. Yêu cầu 2: Nếu đem các số tìm được trong yêu cầu 1 sắp xếp tăng dần và đánh số thứ tự từ 1 đến hết thì số thứ p là số nào? (giả thiết p không lớn hơn số lượng các số tìm được). Chẳng hạn, với n = 2, k = 8, p = 6 thì các số có không quá 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 8 là: 8, 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80 (có 9 số) và số thứ 6 là số 53. Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản TONG.INP gồm một dòng chứa ba số n, k, p theo đúng thứ tự, giữa các số cách nhau ít nhất một dấu cách. Kết quả:Ghi ra tệp văn bản TONG.OUT gồm hai dòng: • Dòng 1: Ghi số lượng các số tìm được trong yêu cầu 1. • Dòng 2: Ghi số thứ p tìm được trong yêu cầu 2. Ví dụ: HSG3.INP HSG3.OUT 2 8 6 9 53 -----------------------------------------Hết! -----------------------------------------. Họ và tên: ............................................................. Số báo danh:.......................................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×