KẾ TỐN TIỀN-ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH-CÁC KHOẢN PHẢI THU-HÀNG TỒN KHO
Bài tập 1:
Tại đơn vị HCSN có phát sinh nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt như sau:
1.Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 20tr:
N111/C337: 20tr
C008: 20tr
2.Thu phí nhập quỹ tiền mặt 50tr. Biết 80% số phí được để lại cho đơn vị sử dụng cho
hoạt động thường xuyên, số còn lại phải nộp NSNN
N111/C337: 50tr
N014: 40tr
N337/C333: 10tr
3.Xuất quỹ TM thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại để tạm ứng cho nhân viên A đi
công tác 5tr
N141/C111: 5tr
4.Xuât quỹ thuộc nguồn NSNN sữa chữa thường xuyên TSCĐ 0,2tr
N611/C111: 0,2 tr
N337/C511: 0,2 tr
5.Thanh toán tạm ứng cho nhân viên A tiền đi cơng tác phí 3tr, số tiền thừa nhân viên A
nộp lại bằng tiền mặt.
N111: 2tr
N611: 3tr
C141: 5tr
Bài tập 2: Tại 1 ĐV HCSN trong kỳ phát sinh nghiệp vụ liên quan đến tiền như sau:
1.Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 20tr
N111/C337: 20tr
C008:20tr
2. Chi tiền mặt vừa rút dự toán trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 330.000 đ đã
bao gồm thuế.
N611/C111: 330.000 đ
N337/C511: 330.000 đ
4. Chi tiền mặt vừa rút dự toán tạm ứng cho nhân viên A 1tr
N334/C111: 1tr
5.Tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên A là 3tr, chi tiền mặt vừa rút dự toán chi
hoạt động trả số tiền lương còn lại cho nhân viên A
N611/C334: 3tr
N334/C111: 2tr
N337/C511: 3tr
6.Thu phí bằng tiền mặt 40tr, biết rằng tồn bộ số phí này được để lại đơn vị sử dụng cho
hoạt dộng thường xuyên.
N111/C337: 40tr
C014:40tr
7.Rút TGKB thuộc phí khấu trừ để lại nhập quỹ tiền mặt 5tr
N111/C112:5tr
8.Chi tiền mặt thuộc nguồn phí được khấu trừ để lại để sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng cho
hoạt động HCSN là 100,000đ
N614/C111: 0,1 tr
N337/C514: 0,1 tr
C014: 0,1 tr
Bài tập 3:
Tại đơn vị HCSN có nghiệp vụ liên quan đến các khoản phải thu như sau:
1.Chi tiền mặt trả hộ đơn vị nội bộ về 1 dịch vụ sử dụng có giá 5tr, thuế gtgt 10%
N136/C111: 5,5tr
2.Có quyết định hình thành quỹ phúc lợi do các đơn vị nội bộ phải nộp lên cho đơn vị
20tr
N136/C431: 20tr
3.Chuyển khoản cho đơn vị bên ngoài mượn 10tr
N1388/C112: 10tr
4.Thu hồi số tiền đã trả hộ nghiệp vụ 1 bằng tiền mặt.
N111/C136: 5,5tr
5.Thu quỹ phúc lợi do các đơn vị nội bộ nộp lên bằng tiền mặt theo quyết định ở nghiệp
vụ 2
N111/C136: 20tr
6.Đơn vị bên ngoài trả số tiền đã mượn ở nghiệp vụ 3 bằng chuyển khoản
N112/C1388: 10tr
7.Kiểm kê kho, phát hiện thiếu 1 lượng CCDC có giá trị 12tr chưa rõ nguyên nhân chờ
xử lý
N1388/C153: 12tr
8.Quyết định xử lý đối với CCDC thiếu như sau: 50% trừ lương thủ kho, 50% tính vào
hao hụt định mức. Biết lượng CCDC này mua từ nguồn phí được khấu trừ để lại.
N334: 6tr
N614: 6tr
C1388: 12tr
N366/C514: 12tr
Bài tập 4:
Tại 1 ĐVSN có các nghiệp vụ liên quan đến các khoản tạm chi như sau:
1.Trong kỳ kế tốn tạm tính bổ sung thu nhập cho NLĐ 30tr
N1371/C334: 30tr
2.Đơn vị tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động bằng TGKB 30tr
N334/C112: 30tr
3.Cuối kỳ, xác định kết quả hoạt động, kết chuyển thặng dư sang quỹ BSTN 50tr, đồng
thời kết chuyển số đã tạm chi BSTN trong kỳ.
N421/C4313: 50tr
N4313/C1371: 30tr
B. Tại 1 CQNN có các nghiệp vụ liên quan đến khoản tạm chi như sau:
1.Trong kỳ tạm chi BSTN 40tr, chi khen thưởng, phúc lợi 10tr cho NLĐ bằng tiền mặt.
N1371: 40tr
N1378: 10tr
C111: 50tr
2.Cuối kỳ, xác định số kinh phí quản lý hành chính tiết kiệm 60tr, kết chuyển số đã tạm
chi trong kỳ, đồng thời số kinh phí tiết kiệm chưa chi hết được trích lập quỹ dự phịng ổn
định thu nhập.
N421: 60tr
C1371: 40tr
C1378: 10tr
C4315: 10tr
Bài tập 5:
Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình vật liệu và dụng cụ như sau:
Tồn kho đầu tháng 12/N:
Vật liệu A: 4000kg x 4000đ/kg, dùng cho hoạt động HCSN, mua nguồn phí được khấu
trừ để lại.
Vật liệu B: 1800kg x 6000đ/kg dùng cho hoạt động dự án, mua từ nguồn NSNN cấp bằng
dự toán.
Dụng cụ C: 3tr, dùng cho hoạt động HCSN, mua từ nguồn khấu trừ, để lại.
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12/N liên quan đến NVL và CCDC gồm:
1.Chuyển TGKB mua 6000kg vật liệu A nhập kho dùng cho hoạt động HCSN, giá mua
chưa thuế 4200đ/kg, thuế gtgt 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 300.000 đ. Giá
vật liệu tính theo pp bình qn gia quyền
N152(A): 28,02tr
C112: 27,72tr
C111: 0,3tr
C014: 28,02tr
N337/C366: 28,02tr
->Giá VLA=4402đ/kg
2.Rút dự toán chi không thường xuyên mua 1200kg vật liêụ B nhập kho dùng cho hoạt
động dự án, giá mua chưa thuế 6200đ/kg, thuế 10%, chi phí vận chuyển 100đ/kg. Giá vật
liệu tính theo pp bình qn gia quyền
N152(B)/C366: 8,304tr
C008: 8,304tr
->Gía VLB=6368đ/kg
3.Nhập kho dụng cụ C dùng cho hoạt động HCSN, chưa trả tiền cho người bán, giá thanh
toán 2,2tr đã gồm thuế gtgt 10%
N153(C)/C331: 2,2tr
4.Chuyển TGKB trả tiền người bán dụng cụ C
N331/C112: 2,2tr
N337/C336: 2,2 tr
C014: 2,2tr
5. Xuất kho 7000kg VLA dùng cho hoạt động HCSN
N614/C152(A): 30,814tr
6.Xuất kho 2800kg VLB dùng cho dự án
N611/C152(B): 17,8304tr
7.Xuất kho dụng cụ C trị giá 4 tr dùng cho HCSN
N614/C153(C): 4tr
8.Cuối năm, thực hiện bút toán kết chuyển đối với giá trị vật liệu và dụng cụ đã xuất kho
sử dụng theo quy định.
N366: 52,6444 tr
C511: 17,8304 tr
C514: 34,814 tr
9. Sang năm N+1, xuất kho toàn bộ VLB để thanh lý và thu bằng tiền mặt 1tr. Chi phí
thanh lý trả bằng tiền mặt 0,2tr, biết chênh lệch thu lớn hơn chi từ hoạt động thanh lý phải
nộp trả ngân sách.
N366/C152(B): 1,2736tr
N111/C337: 1tr
N337/C111: 0,2tr
N337/C333: 0,8tr
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Bài tập 1:
Tại đơn vị HCSN có các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ như sau:
1.Rút dự toán chi hoạt động mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động thường
xuyên, giá mua chưa thuế 40tr, thuế gtgt 10%, chi phí trước khi sử dụng trả bằng tiền mặt
2tr
N211: 46tr
C336: 44 tr
C111: 2tr
C008: 44tr
N337/C366: 2tr
2. Chuyển TGKB thuộc nguồn phí được khấu trừ để lại mua 1 TSCĐHH sử dụng ngay
cho hoạt động HCSN, giá mua chưa thuế 50tr, thuế gtgt 10%, chi phí trước khi sử dụng
trả bằng tiền tạm ứng 1tr.
N211: 56tr
C112: 55tr
C141: 1tr
C014: 56tr
N337/C366: 56tr
Bài tập 2:
Tại 1 đv HCSN có tình hình về TSCĐ như sau:
1.Nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình thuộc hoạt động HCSN hình thành từ nguồn NSNN có
ngun giá 40tr, hao mịn luỹ kế 30tr, giá bán 12 tr thu bằng TGKB. Chi phí phục vụ cho
nhượng bán là 400.000 đ được trả bằng tiền mặt
N366: 10tr
N214: 30tr
C211: 40tr
N112/C711: 12tr
N811/C111: 0,4tr
C018: 0,4tr
2.Thanh lý TSCĐ HH thuộc hoạt động HCSN hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để
lại, nguyên giá 20tr, hao mòn luỹ kế 20tr, phế liệu nhập kho 500,000đ, chi phí thanh lý trả
bằng tiền tạm ứng 100,000đ
N152/C711: 0,5tr
N811/C141: 0,1 tr
C018: 0,1 tr
3.Cuối năm, kết chyển thu chi và chênh lệch thu chi từ hoạt động nhượng bán và thanh lý
TSCĐ nêu trên.
N711/C911: 12,5tr
N911/C811: 0,5tr
N911/C421: 12tr
4.Cuối năm tính hao mịn TSCĐ thuộc hoạt động HCSN là 50tr
N611/C214: 50tr
N366/C511: 50tr
5.Sửa chữa nâng cấp TSCĐ thuộc hoạt động HCSN (không theo dự án) Chi phí sửa chữa
được lấy từ nguồn phí khấu trừ để lại gồm:
-Vật liệu xuất dùng: 4tr
-Tiền công phải trả cho nhân viên: 3tr
-Chi tiền mặt: 2tr
N614: 9tr
C152: 4tr
C334: 3tr
C111: 2tr
C014: 2tr
N336/C514: 4tr
N337/C514: 3tr
6. Chuyển TGKB trả tiền cho công nhân sửa chữa TSCĐ
N334/C112: 3tr
C014: 3tr
N337/C514: 3tr
Bài tập 3:
Tại 1 đơn vị HCSN có các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ như sau:
1.Điều chuyển 1 TSCĐ không cần sử dụng theo quyết định của cơ quan cấp trên cho đơn
vị bên ngồi (khơng thuộc nội bộ). TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN, có ngun giá
30tr, đã ghi nhận hao mịn được 50% nguyên giá. Chi phí vận chuyển trả hộ cho đơn vị
nhận tài sản 200,000đ bằng tiền mặt.
N366: 15tr
N214: 15tr
C211: 30tr
N3381/C111: 0,2 tr
2. Nhận lại tiền vận chuyển đã trả hộ ở nghiệp vụ 1 bằng tiền mặt.
N111/C3381: 0,2tr
3.Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu 1 TSCĐ HH dùng cho hoạt động HCSN hình thành từ
nguồn phí được khấu trừ để lại, chưa xác định được nguyên nhân, TSCĐ có nguyên giá
14tr, hao mòn luỹ kế 10tr
N1388: 4tr
N214: 10tr
C211: 14tr
4. Kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa 1 TSCĐ HH không thuộc sở hữu của đơn vị, TSCĐ có
giá trị ước tính 20tr
N002: 20tr
5.Sau khi tìm hiểu nguyên nhân đã xác định TSCĐ thiếu là do nhân viên sơ ý làm mất.
Theo quyết định xử lý nhân viên phải bồi thường 50% giá trị còn lại của TSCĐ bằng cách
trừ vào lương, 50% giá trị còn lại được xem như thiệt hại và tính vào chi phí cho đơn vị.
N334: 2tr
N614: 2tr
C1388: 4tr
N366/C514: 4tr
6. TSCĐ thừa xác định là của đơn vị cấp trên và đã được đơn vị chuyển trả lại cho cấp
trên
C002: 20tr
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Bài tập 1:
Đơn vị P là cấp dưới của đơn vị K. Trong tháng, đơn vị P có phát sinh một số nghiệp vụ
kinh tế như sau:
1.Thu hộ cho K 1 số khoản có giá trị 9,2tr bằng tiền mặt
2.P phải trích nộp quỹ lên cho K với số tiền 20tr
3.Phần phí, lệ phí P đã thu, phải nộp lên cho K là 18tr
4.P chi tiền mặt thanh tốn số cịn lại phải trả cho K sau khi bù trừ công nợ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên trong trường hợp: (1) P là đơn vị nội bộ của K;
(2) P là đơn vị hạch tốn độc lập với K
Trưịng hợp 1:
1.N111/C336: 9,2tr
2.N431/C336: 20tr
3.N3373/C336: 18tr
4.N336/C111: 47,2tr
Trường hợp 2:
1.N111/C3381: 9,2tr
2.N431/C3381: 20tr
3.N3373/C3381: 18tr
4.N3381/C111: 47,2tr
KẾ TOÁN TÀI KHOẢN NGOẠI BẢNG
Bài tập 1:
1.Nhận được quyết định giao dự toán chi hoạt động thường xuyên 100tr
N00821: 100tr
2.Rút dự toán chuyển khoản thanh toán cho hoạt động HCSN 100tr
N611/C511: 100tr
C00821: 100tr
3.Số năm quyết toán chưa được duyệt, chuyển số dư sang năm chờ quyết toán
N00821 (100)
C00821 (100)
4. Sang năm được quyết toán theo số chi thực tế
N00811: 100tr
C00811: 100tr
Bài tập 2:
1.Nhận được NSNN cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng 100tr
N0132: 100tr
N112/C337: 100tr
2.Rút tiền thanh toán các khoản chi phí có liên quan đến hoạt động HCSN 90tr
N611/C112: 90tr
N337/C511: 90tr
3.Làm thủ tục thanh toán tạm ứng với kho bạc theo số chi thực tế và phần kinh phí chưa
sử dụng hết nộp NSNN
N0132: 90 tr
N0132: (10 tr)
N337/C333: 10 tr
4.Cuối năm, kết chuyển kinh phí năm nay chuyển sang năm trước để chờ quyết toán
N0132: (90tr)
C0132: (90tr)
N0131: 90tr
C0131: 90tr
5.Sang năm, kinh phí năm trước được quyết tốn 85tr. Phần kinh phí chi sau phải nộp
NSNN
N0131 (85)
C0131 (85)
N138/C333: 5tr
6.Kinh phí chi sai xác định trách nhiệm về nhân viên và trừ lương, đơn vị đã nộp trả số
tiền chi sai
N334/C138: 5tr
N333/C111: 5tr
N0131 (5)
C0131 (5)
Bài tập 3:
1.Nhận được NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi 100tr
N0122: 100tr
N112/C337: 100tr
2.Rút tiền thanh tốn các khoản chi phí có liên quan đến HCSN 90tr
C0122: 90tr
N611/C112: 90tr
N337/C511: 90tr
3.Kinh phí chưa sử dụng nộp NSNN
N0122 (10)
N337/C333: 10tr
4.Cuối năm kết chuyển kinh phí năm nay sang năm trước chờ quyết toán
N0122 (90tr)
C0122(90tr)
N0121 (90tr)
C0121 (90tr)
5.Sang năm, kinh phí năm trước được quyết toán 85tr, phần sai nộp NSNN
N0121 (85tr)
C0121 (85tr)
N138/C333: 5tr
6.Xác định lỗi do nhân viên và trừ vào lương, nộp trả NSNN số chi sai
N334/C138: 5tr
N333/C111: 5tr
N0121: (5tr)
C0121: (5tr)
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài tập 1:
Tại 1 ĐV HCSN có tình hình về hoạt động HCSN như sau:
1.Nhận quyết định giao dự toán chi hoạt động thường xuyên là 110tr và dự tốn chi hoạt
động khơng thường xun là 50tr
N00821: 110tr
N00822: 50tr
2.Rút dự toán chi thường xuyên 20tr và dự toán chi không thường xuyên 5tr về nhập quỹ
tiền mặt
C00821: 20tr
C00822: 5tr
3.Rút dự toán chi thường xuyên mua NVL 15tr và CCDC 8tr nhập kho
N152: 15tr
N153: 8tr
C366: 23tr
C00821: 23tr
4.Xuất kho NVL 10tr và CCDC 5tr dùng cho hoạt động thường xuyên
N611: 15tr
C152: 10tr
C153: 5tr
5.Tiền lương phải trả cho NLĐ là 40tr. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ tính vào
chi phí và trừ vào lương theo quy định.
N611: 9,4tr
C332: 13,6tr
6.Rút dự toán chi thường xuyên nộp tất cả khoản trích theo lương cho cơ quan chức năng
N332/C511: 13,6tr
7.Rút dự toán chi thường xuyên chuyển tiền vào tài khoản TGNH để trả lương cho NLĐ
N112/C511: 35,8tr
C00821: 35,8 tr
8.Chuyển TGNH thanh toán lương cho NLĐ qua tài khoản ATM
N334/C112: 35,8tr
9. Tạm chi bổ sung thu nhập 10tr, chi khen thưởng, phúc lợi 3tr cho NLĐ trong đơn vị
bằng tiền mặt
N1371: 10tr
N1378: 3tr
C111: 13tr
10.Rút dự tốn chi khơng thường xun mua một TSCĐ HH đưa vào sử dụng ngay cho
hoạt động HCSN có giá thanh tốn 45tr, chi phí trước khi sử dụng trả bằng tiền mặt 5tr
N211: 50tr
C366: 45tr
C111: 5tr
N337_KTX: 5tr
C366: 5tr
C00822: 45tr
11.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên E đi công tác 6tr
N141/C111: 6tr
12.Nhân viên E đi công tác về làm thủ tục thanh tốn tạm ứng, tính vào chi phí hoạt động
4tr và nộp trả số tiền cịn thừa bằng tiền mặt
N111: 2tr
N611: 4tr
C141: 6tr
N337_KTX/C511: 4tr
13.Rút dự toán chi thường xuyên trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động thường xuyên 11tr
N611/C511: 11tr
C00821: 11tr
14.Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách của đơn vị 3tr
N611/C111: 3tr
N337_TX/C511: 3tr
15.Tính hao mịn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp dùng cho hoạt động thường xuyên 40tr
N611/C214: 40tr
16.Cuối năm, kết chuyển giá trị NVL, CCDC xuất kho và hao mòn TSCĐ trong kỳ theo
quy định
N366/C511: 55tr
17.Rút hết dự toán chi thường xuyên xác định là kinh phí tiết kiệm vẫn chưa sử dụng hết
về nhập quỹ tiền mặt. Đồng thời kết chuyển số tạm thu đã tạm chi ở nghiệp vụ 9 cũng
được xác định là kinh phí tiết kiệm để ghi tăng thu hoạt động do NSNN cấp
N111/C511: 6,6tr
C00821: 6,6tr
N337_TX/C511: 13 tr
18.Kết chuyển thu hoạt động do NSNN cấp, chi phí hoạt động và số thặng dư
N911/C611: 122,4tr
N511/C911: 142tr
N911/C421: 19,6tr
19.Kết chuyển số đã tạm chi bổ sung thu nhập, chi khen thưởng phúc lợi trong năm, số
kinh phí tiết kiệm vẫn chưa sử dụng hết được trích quỹ dự phịng ổn định thu nhập
N421: 19,6tr
C137: 13tr
C4315: 6,6tr
20.Kết chuyển tồn bộ số dự toán chi hoạt động đã tiếp nhận và rút sử dụng từ năm nay
thành năm trước để chờ quyết toán.
N00821 (110)
C00821 (110)
N00822 (50)
C00822 (50)
N00811: 110tr
C00811: 110tr
N00812: 50 tr
C00812: 50tr
Bài tập 2:
Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình về 1 hđ khơng thường xun như sau:
1.Nhận kinh phí do NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi qua tài khoản TGKB để thực
hiện một nhiệm vụ không thường xuyên là 100tr
N112/C337: 100tr
2. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt 10tr và mua vật liệu 50tr đưa ngay vào sử dụng cho hoạt
động không thường xuyên
N111: 10tr
N611: 50tr
C112: 60tr
N337/C511: 50tr
C0122: 60tr
3.Mua 1 TSCĐ HH có giá thanh toán 30tr, chưa trả tiền cho người bán
N211/C331: 30tr
4.Rút TGKB để trả tiền mua TSCĐ cho người bán ở NV3
N331/C112: 30tr
N337/C366: 30tr
C0122: 30tr
5.Chi tiền mặt thanh toán dịch vụ dùng cho hoạt động không thường xuyên 10tr
N611/C111: 10tr
N337/C511: 10tr
C0122: 10tr
6.Cuối năm, kết chuyển thu hoạt động do ngân sách cấp, chi phí hoạt động và số thặng dư
của hoạt động khơng thường xun
N511/C911: 60tr
N911/C611: 60tr
7. Kết chuyển tồn bộ số kinh phí khơng thường xun đã tiếp nhận và đã sử dụng từ
năm nay thành năm trước để chờ quyết toán
N0122 (100)
C0122 (90)
N01212: 100
C01212: 90
8.Quyết toán được duyệt theo đúng số chi thực tế, đơn vị nộp trả NSNN số kinh phí
khơng sử dụng hết bằng TGKB, đồng thời thực hiện các bút tốn xố sổ tồn bộ kinh phí
đã tiếp nhận và rút sử dụng trong năm trước
N01212 (100)
C01212 (90)
N337/C333: 10tr
N333/C112: 10tr
Bài tập 3:
Tại 1 ĐV HCSN có tình hình hoạt động thu phí trong năm như sau:
1.Thu phí bằng TGKB 350 tr số phí thu nộp NSNN 15%, còn lại được khấu trừ để lại đơn
vị sử dụng cho hoạt động thu phí
N611/C111: 350tr
N337/C333: 52,5tr
N014: 297,5tr
2.Rút TGKB về nhập quỹ tiền mặt 50tr
N111/C112: 50tr
3.Chuyển TGKB mua dụng cụ nhập kho 30tr, chi phí vận chuyển 0,5tr đã trả bằng tiền
mặt
N153: 30,5tr
C112: 30tr
C111: 0,5tr
C014: 30,5tr
N337/C366: 30,5tr
4.Chi tiền mặt mua VL nhập kho 45tr, thuế 10%, chi phí vận chuyển vật liệu 1tr chưa
thanh toán
N152: 50,5tr
C111: 49,5tr
C331: 1tr
N337/C366: 49,5tr
5. Tiền lương phải trả cho công viên chức là 35tr, trích các khoản theo lương tính vào chi
phí và trừ lương theo quy định
N334: 3,765tr
N614: 8,225tr
C332: 11,9tr
N614/C334: 35tr
6.Chuyển TGKB trả lương cho công viên chức và nộp các khoản trích theo lương theo
quy định cho cơ quan chức năng
N332/C112: 11,9tr
C014: 43,225 tr
7. Xuất VL 45,5tr và dụng cụ 25tr dùng cho hoạt động thu phí
N614: 70,5tr
C152: 45,5tr
C153: 25tr
8.Tính khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động thu phí là 10tr
N614/C214: 10tr
9.Chuyển TGKB thanh tốn các dịch vụ mua ngoài 105tr, đồng thời trả số nợ phát sinh ở
nv4
N331: 1tr
N614: 105tr
C112: 106tr
C014: 106tr
N337/C514: 105tr
N337/C366: 1tr
10. Cuối kỳ kết chuyển giá trị VL, DC xuất kho và khấu hao TSCĐ trong kỳ theo quy
định
N366/C514: 80,5tr
11. Kết chuyển số kinh phí tiết kiệm của hoạt động thu phí để ghi tăng thu theo quy định
N337/C514: 68,275tr
12.Kết chuyển doanh thu, chi phí và thặng dư của hoạt động thu phí
N911/C614: 228,725tr
N514/C911: 297tr
N911/C421: 68,275tr
13. Số thặng dư bổ sung các quỹ
N421/C431: 68,275tr