Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN. Giáo viên: Phạm Thị Cẩm Vân. Lớp dạy 10B3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 11. KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT NỘI DUNG BÀI HỌC I. KHÍ QUYỂN 1. Các khối khí 2. Frông II. SỰ PHÂN BỐ CỦA NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT 1. Bức xạ và nhiệt độ không khí 2. Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất a, Phân bố theo vĩ độ địa lý b, Phân bố theo lục địa và đại dương c, Phân bố theo địa hình.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. KHÍ QUYỂN. Quan sát hình vẽ và cho biết khí quyển là gì? Thành phần của KQ bao gồm những chất khí nào? Nêu vai trò của khí quyển?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. KHÍ QUYỂN 1, Các khối khí. Am. Khối khí cực đới (A). Pm. Pc. Khối khí ôn đới (P). Tm Khối khí chí tuyến (T). Em. Ac Pm. Tc. Tm. Tm. Tc. Khối khí xích đạo (E). Tm. Tc. Tm. Các khối khí khác nhau về tính chất, luôn di chuyển và bị biến tính.. Kể tên và tính chất, kiểu khí hậu của các khối khí chính trên Trái Đất?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. KHÍ QUYỂN 2, Frông. Quan sát hình ảnh, xác định vị trí của Frông?. Nhận xét đặc điểm thời tiết nơi có Frông đi qua?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. KHÍ QUYỂN 2, Frông Frông địa cực (FA). Frông ôn đới (FP) Dải hội tụ nhiệt đới (FIT).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. SỰ PHÂN BỐ CỦA NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT. 1, Bức xạ và nhiệt độ không khí Nhiệt Quan Nhiệt cung sát lượng hình cấp chủ ảnh của vàyếu Mặt chocho trời biết tới không BXMT bề mặt tới khí ởTrái tầngĐất đối được lưu thaylàphân đổi do bố đâu theo như mà yếu thế có tốnào? nào?. Tuy nhiên lượng bức xạ mặt trời bị hấp thụ và tán xạ bao nhiêu còn phụ thuộc vào độ trong của bầu không khí..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. SỰ PHÂN BỐ CỦA THẢO NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT LUẬN NHÓM 2, Sự phân bố nhiệtPHIẾU độ không khíSỐtrên Trái 1, Đất HỌC TẬP 1 (NHÓM 2) a. bảng Phân11,bố vĩ độ Dựa vào kếttheo hợp với những kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích: b. Phân bố theo lục địa và đại dương -Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm:……………………………………………………………………… Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ trung bình năm càng giảm c. Phân bố theo địa hình Càng lên vĩ độ cao góc nhập xạ càng nhỏ -Giải thích:…………………………………………………………………………………………………….. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt năm càng tăng -Nhận xét biên độ nhiệt năm:………………………………………………………………………………. Do càng lên vĩ độ cao sự chênh lệch về góc nhập xạ và thời gian chiếu sáng -Giải thích:……………………………………………………………………………………………………. càng lớn. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (NHÓM 3, 4) Dựa vào hình 11.3, kết hợp với kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích: -Sự thay đổi biên độ nhiệt năm ở các địa điểm Va – len xi –a, Pô – rơ –nan, Vac – Càng xa đại dương, biên độ nhiệt năm càng tăng xa – va, cuôcxcơ :……………………………………………………………………………… Do sự hấp thụ nhiệt và khả năng truyền nhiệt của đất và nước khác nhau -Giải thích:………………………………………………………………………………………. Biên độ nhiệt tăng dần từ biển vào lục địa - KL sự thay đổi BĐN từ biển vào lục địa:…………………………………………………. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 (NHÓM 5, 6) Dựa vào hình 11.4, hãy phân tích mối quan hệ giữa hướng phơi của sườn núi với góc nhập xạ và lượng nhiệt nhận được?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. SỰ PHÂN BỐ CỦA NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất a. Phân bố theo vĩ độ SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BẮC BÁN CẦU. Vĩ độ. 00 200 300 400 500 600 700 ....... Nhiệt độ trung bình năm (0C). 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 -0,6 -10,4 ....... Biên độ nhiệt độ năm (0C). 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 ......
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. SỰ PHÂN BỐ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT 2, Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất b. Phân bố theo lục địa và đại dương.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. SỰ PHÂN BỐ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT 2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất c. Phân bố theo địa hình.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐ Câu 1 : Nhiệt độ của không khí tầng đối lưu chủ yếu là do: A, Bức xạ của mặt trời cung cấp. B, Nhiệt của khí quyển do mặt trời đốt nóng cung cấp. C, Nhiệt của bề mặt trái đất được mặt trời đốt nóng cung cấp D, Do bức xạ mặt trời tới bề mặt trái đất lại bị phản hồi vào trong không gian cung cấp. Câu 2 : Các câu sau đây đúng hay sai? Đ A, Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ địa lý S B, Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao. Đ C, Biên độ nhiệt năm giảm dần từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp. S D, Đại dương có biên độ nhiệt năm lớn, lục địa có biên độ nhiệt năm nhỏ.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 3: Việt Nam nằm ở khu vực chịu sự tác động của khối khí nào? A, Khối khí cực đới. B, Khối khí ôn đới C, Khối khí chí tuyến (nhiệt đới) D, Khối khí xích đạo.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và trả lời các câu hỏi, bài tập cuối bài và làm bài trong tập bản đồ. - Đọc trước bài 12 “ Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính”.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tầng Ôzôn bị thủng 1 lỗ lớn ở Châu Nam cực.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>