Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.31 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 Cấp độ. Nhận biết. TNKQ Nhận biết được số Chủ đề hữu tỉ, vô 1:Số hữu tỉ, giá trị tỉ. Số thực tuyệt đối của một số hữu tỉ Số câu hỏi. Thông hiểu. Chủ đề. Số điểm. Chủ đề 2: Tỉ lệ thức. Lự luận. TNKQ. So sánh Thực hiện được hai số thành thạo hữu tỉ, tính các phép căn bậc hai tính về số của một số. hữu tĩ 2. 1. 2. 0.5. 0.25. 1. 5 1.75 điểm(17.5%). 2 0.5. 1 0.5. 3 1điểm(10%). Giải được các bài Nắm vững toán dạng các tính tìm 2 số chất của tỉ bằng cách lệ thức, vận dụng tính chất các tính của dãy tỉ chất của tỉ số bằng lệ thức và nhau. dãy tỉ số bằng nhau. Số câu hỏi Số điểm. Chủ đề 3:Hàm số và đồ thị. Vận dụng Cộng Thấp Cao Lự luận TNKQ Lự luận TNKQ Lự luận. Nắm vững về đại Áp dụng lượng tỉ lệ các tính thuận, tỉ lệ chất tỉ lệ nghịch. thuận, tị lệ Biết tìm nghịch để giá trị của giải các bài hàm số khi toán thực cho giá trị tế của biến số. Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 4: Nhận biết Biết tính Đường được hai chất của thẳng góc đối hai đường. 2 0.5. 1 0.5. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đỉnh, các vuông góc. vuông góc so le Đường góc,hai trong, đồng thẳng song thẳng song vị, trong song song cùng phía Số câu hỏi 1 Số điểm 0.25 Biết vận Nắm vững dụng các ba trường trường hợp hợp bằng bằng nhau nhau của Biết tính số của tam hai tam đo góc Chủ đề 5: giác để giác và hai trong, góc Tam giác chứng trường hợp ngoài của minh các bằng nhau tam giác đoạn bằng đã biết của nhau, các hai tam góc bằng giác vuông nhau Số câu hỏi 1 Số điểm TS câu TN TS điểm TN TS câu TL TS điểm TL TS câu hỏi TS Điểm Tỷ lệ %. 4 1 10%. 1 0.25 Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn bằng nhau, các góc bằng nhau 2. 0.25. 0.5. 4. 8. 1. 2. 9 2.5 25%. 6 6.5 65%. 2 0.5điểm(5%). 2 2. 16 3.75điểm(37.5 1) 12. 1. 6. 3điểm(30%) 18. 0.5 1 20 10điểm(100%). 5.5. 1 7điểm(70%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT PHÚ GIÁO TRƯỜNG THCS AN BÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Phần trắc nghiệm: Mức độ nhận biết: Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực: Câu 1Kết quả nào sau đây là đúng. A. -1,5. N. B.. 2. I. C.. 2 5. Q. D.. 5 ∈Z 4. Câu 4 Kết quả nào sau đây là sai. A.. x 0. 1 1 x 1 3 thì 3 B. x 0, 4 D. thì x 0, 4 x 1. thì x = 0. x 1, 75. C. thì x 1,75 Chủ đề 4:Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Câu8. Cặp góc nào đối đỉnh được minh họa trong các hình sau:. Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Chủ đề 5 : Tam giác Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. B. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau . C. Nếu hai cạnh góc vuôn của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam gi1c vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Mức độ thông hiểu: Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực: Câu 2.. So sánh hai số hữu tỉ x = -. 2 3. và y =. 1 ta có: −2 x y. x y B. x  y A. x  y C. D. Chủ đề 2: Tỉ lệ thức Câu3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 3: 5 ta suy ra x= ? 2 3 B. 2 D.  2 A. 3 C. 2 Câu 5. Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 :4 :6 và chu vi của tam giác bằng 65cm. Vậy độ dài ba cạnh tam giác lần lươt là: A. 15cm; 25cm; 25cm C. 10cm; 25cm; 30cm B. 15cm; 20cm ; 30cm D. 10cm; 20cm; 35cm. Chủ đề 3:Hàm số và đồ thị Câu 6. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của. chúng được cho trong bảng sau: x. 1 2. 2. y. 6. ?. Giá trị ở ô trống trong bảng là: 3 B. 3 A. 2. C.. . 3 2. 2 y  x 3 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: Cu 7. Cho hàm số P  6; 4 . A.. 2  M   1;  3  B. N   3;  2 . C.. 3  Q  2;   4 D. . D. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chủ đề 4:Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Câu 9. Cho ba đường thẳng a,b,c phân biệt. Nếu c  a và b  c thì: A. a  b B. a//b C. b//c D. a//b//c Chủ đề 5: Tam giác A 120 0 Câu 10. Số đo x trong hình vẽ bên là : A. 1000 B. 1100 C. 1300 x 0 D. 140 B. 70 0. C.   Câu 11. Cho tam giác ABC có A 70 ; B 60 . Số đo của góc C là : A. 400 B. 500 C. 600 0. 0. D. 700. II. Phần tự luận: Mức độ thông hiểu: Chủ đề 3:Hàm số và đồ thị 7 f  f 3 Bài 2 a: Cho hàm số y  f ( x)  2 x  5 . Tính  2  v  . Mức độ vận dụng thấp: Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực: Bài 1: Thực hiện phép tính:( hợp lí nếu có thể) 16  25  25  16 1  5 1  5 15 :     25 :    4  7 4  7 ;. Chủ đề 2: Tỉ lệ thức Bài 2 b) Tìm x và y biết y – x =240 và x : y = 1: 5 Chủ đề 3:Hàm số và đồ thị ( 1 Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong công việc trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội được tăng cường thêm 25 người . Hỏi rằng để làm xong công trình đó, đội phải làm việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau. Bài 2b b) Vẽ đồ thị hàm số y 2 x Chủ đề 5: Tam giác Bài 3: ( 3 điểm) Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K. a) Chứng minh AOC = BOK.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) So sánh AC và BK ; OC và OK. Mức độ vận dụng cao: Bài 3: ( 3 điểm) Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K. c) Chứng minh CD = AC + BD.. PHOØNG GD & ÑT PHUÙ GIAÙO TRƯỜNG THCS AN BÌNH. ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 phút. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em lựa chọn) Cu 1. Kết quả nào sau đây là đúng. 2 A. 5  Q. B. 2  I. C. -1,5  N. 2 1 Cu 2 . So snh hai số hữu tỉ x = - 3 v y =  2 , ta cĩ: A. x  y B. x  y C. x  y. 5 Z D. 4. D. x  y. Cu 3 . Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 3: 5 ta suy ra x= ? 2 B. 3. A. 2 Cu 4. Kết quả nào sau đây là sai.. 3 C. 2. D.- 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 1 x 1 3 thì 3 A. x 1, 75 C. thì x 1,75 x 1. B.. x 0. thì x = 0. x 0, 4. D. thì x 0, 4 Cu 5. Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 :4 :6 và chu vi của tam giác bằng 65cm. Vậy độ dài ba cạnh tam giác lần lượt là: A. 15cm; 20cm ; 30cm B. 10cm; 25cm; 30cm C.10cm; 20cm; 35cm D. 15cm; 25cm; 25cm Cu 6. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng. được cho trong bảng sau: 1 2. 2. y 6 Giá trị ở ô trống trong bảng là:. ?. x. A.. . 3 2. Cu 7. Cho hàm số 2  M   1;  3  A.. Cu 8.. 3 C. 2. B. 3 y . D. 2. 2 x 3 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: P 6; 4. 3  Q  2;   4 D. . N  3;  2.  B.   C.  Cặp góc nào đối đỉnh được minh họa trong các hình sau:. Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 Cu 9: Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Nếu c  a v b  c thì: A. a//b B. a//b//c C. b//c D. a  b A 120 0 Câu 10. Số đo x trong hình vẽ bên là : A. 1300 B. 1100 C.1000 x 0 D.140 . 0. 70 0 B . C 0. Câu 11. Cho tam giác ABC có A 70 ; B 60 . Số đo của góc C là : A. 500 B. 400 C. 600 D. 700 Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. B. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau . C. Nếu hai cạnh góc vuôn của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam gi1c vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1.(1đ) Thực hiện phép tính 1  5 1  5 15 :     25 :    4  7 4  7; a) b) 16  25  25  16 .. Bài 2 (1đ) 7 f  f 3 a) Cho hàm số y  f ( x)  2 x  5 . Tính  2  v  . b) Tìm x và y biết y – x =240 và x : y = 1: 5 Bài 3 (2đ) Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong công việc trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội được tăng cường thêm 25 người . Hỏi rằng để làm xong công trình đó, đội phải làm việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau. Bài 4: ( 3 điểm) Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K. a) Chứng minh AOC = BOK b) So sánh AC và BK; OC và OK. b) Chứng minh CD = AC + BD.. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ GIÁO TRƯỜNG THCS AN BÌNH. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 90 phút. II. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A A A A A A A A A II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1.(1đ) Thực hiện phép tính 1  5 1  5 1  7 1  7 15 :     25 :    15 .     25 .    4  7 4  7 = 4  5 4  5 a) 1  7  1    .  15  25  4 =  5  4 7   1 1    .   15  25       4 4  =  5   7 .   10  = 5 = 14. 10 A. 11 A. 12 A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) 16  25  25  16 = 16  25  9 = 4  5 3 = 2 Bài 2 (1đ) 7 f  f 3 a) Cho hàm số y  f ( x)  2 x  5 . Tính  2  v  . Giải : Ta có : y  f ( x)  2 x  5 7 7 f    2.    5  7  5  2  2  2 f   3  2.   3  5 6  5 11. b) Tìm x và y biết y – x =240 và x : y = 1:5 Giải : . x y  1 5. Theo đề bài ta có x : y = 1:5 và y – x = 240 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: x y y  x 240    60 1 5 5 1 4 x 60  x 60.1 60 1 y 60  y 60.5 300 5. Vậy hai số cần tìm là x = 60 và y = 300 Bài 3 (2đ) Số công nhân sau khi được tăng cường là:50 + 25 = 75(người) Gọi x (ngày )là thời gian làm xong công trình khi đội đã được tăng cường thêm người. Vì thời gian làm việc tỉ lệ nghịch với số công nhân nên: x . 75 = 30 . 50  x. 30.50 20 75. Vậy thời gian để đội làm xong công trình là 20 ngày. Bài 3: ( 3 điểm) Hình vẽ +GT /KL : 0,5đ. GT. Đoạn thẳng AB OA=OB, Ax  AB, By  AB C  Ax, CO  DB K. KL. a) AOC = BOK b) So sánh AC và BK ; OC và OK. c) CD = AC + BD..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) (1đ)Xét hai tam giác CAO và KBO có :   COA KOB. OA = OB. (đối đỉnh) (gt).   CAO KBO 900 Do đó : COA KOB ( g.c.g ). b) (0.5đ)Theo câu a ta có : COA KOB  AC = BK (hai cạnh tương ứng) OC = OK (hai cạnh tương ứng)  c) (1đ) DOC DOK (c.g .c) CD = KD Mà : KD = BD + BK = BD + AC Vậy: CD = BD + AC An Bình ngày 29 tháng 11 năm 2011 – 2012 Giáo viên ra đề. Nguyễn Thị Linh Huệ Tổ trưởng. Phạm Trung Kiên. Ban Giám Hiệu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×