Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.13 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần V. DI TRUYỀN HỌC Chương. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa một chuỗi polipeptit D. Tất cả đều đúng Câu 2: Mỗi gen mã hóa protein gồm các vùng trình tự nucleotit là: A. Vùng mã hóa – vùng kết thúc – vùng điều hòa B. Vùng kết thúc – vùng mã hóa – vùng điều hòa C. Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúc D. Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc Câu 3: Vùng điều hòa có vai trò: A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã B. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã C. Mang thông tin mã hóa protein D. Cả B và C Câu 4: Vùng mã hóa có vai trò: A. mang thông tin mã hóa axit amin B. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã C. Mang thông tin mã hóa protein D. Cả B và C Câu 5: Vùng kết thúc có vai trò: A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã B. Có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự nucleotit điều hòa quá trình phiên mã C. Mang thông tin mã hóa protein D. Cả B và C Câu 6: Các gen ở sinh vật nhân sơ có: A. Vùng mã hóa không liên tục C. Cả A và B đúng B. Vùng mã hóa liên tục D. Cả A và B sai Câu 7: Các gen ở sinh vật nhân thực đa số có: A. Vùng mã hóa không liên tục C. Cả A và B đúng B. Vùng mã hóa liên tục D. Cả A và B sai Câu 8: Intron là gì: A. Là những đoạn trên gen mã hóa axit amin B. Là những đoạn trên ARN mã hóa cho axit amin C. Là những đoạn trên gen không mã hóa axit amin D. Là những đoạn trên ARN không mã hóa axit amin Câu 9: Exon là gì: A. Là những đoạn trên gen mã hóa axit amin B. Là những đoạn trên ARN mã hóa cho axit amin C. Là những đoạn trên gen không mã hóa axit amin D. Là những đoạn trên ARN không mã hóa axit amin Câu 10: Thế nào là gen phân mảnh: A. Vùng gen mã hóa liên tục C. Vùng gen có đoạn exon xen kẽ intron B. Vùng gen mã hóa không liên tục D. Cả B và C đúng Câu 11: Đơn phân cấu tạo gen là: A. Gluxit B. Nucleotit C. Vitamin D. Axit amin Câu 12: Đơn phân cấu tạo protein là: A. Gluxit B. Nucleotit C. Vitamin D. Axit amin Câu 13: Mã di truyền là gì: Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. là mã bộ ba và được đọc liên tục bắt đầu từ một điểm xác định theo từng cụm ba nucleotit B. là mã bộ ba và được đọc liên tục từ một điểm bất kì theo từng cụm ba nucleotit C. là mã bộ ba và được đọc liên tục bắt đầu từ một điểm bất kì theo từng cụm ba nucleotit D. Tất cả đều sai Câu 14: Ở sinh vật, tổng số bộ ba được tạo thành từ 4 loại nucleotit là: A. 34 = 81 bộ ba C. 24 = 16 bộ ba B. 43 = 64 bộ ba D. Tất cả đều sai Câu 15: Có bao nhiêu bộ ba không mã hóa cho các axit amin? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Có bao nhiêu bộ ba đóng vai trò mã hóa cho các axit amin mở đầu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Các bộ ba không mã hóa axit amin được gọi là: A. Bộ ba vô nghĩa C. Bộ ba kết thúc B. Bộ ba mở đầu D. Bộ ba nhầm nghĩa Câu 18: Bộ ba nào sau đây là mã mở đầu? A. GUA B. GAU C. AUG D. UGA Câu 19: Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc: A. GUA B. GAU C. AUG D. UGA Câu 20: Tính phổ biến của mã di truyền là: A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau B. Một bộ ba chỉ mã hóa một axit amin C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền Câu 21: Tính đặc hiệu của mã di truyền là: A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau B. Một bộ ba chỉ mã hóa một axit amin C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền Câu 22: Tính thoái hóa của mã di truyền là: A. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau B. Một bộ ba chỉ mã hóa một axit amin C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. Các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền Câu 23: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra khi: A. Tế bào đã phân chia B. Tế bào bước vào giai đoạn phân chia C. Trước khi tế bào bắt đầu phân chia D. Sau khi tế bào phân chia Câu 24: Nguyên tắc bán bảo tồn là: A. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN mẹ B. Trong mỗi phân tử ADN con thì hai mạch là mới được tổng hợp C. Trong mỗi phân tử ADN con thì hai mạch là của ADN mẹ D. Tất cả đều sai Câu 25: Mạch mới được tổng hợp luôn theo chiều: A. 3’ → 5’ C. Cả A và B đều đúng B. 5’ → 3’ D. Cả A và B đều sai Câu 26: Mạch mới được tổng hợp chủ yếu nhờ enzim: A. ADN-polymeraza I C. ADN-polymeraza III B. ADN-polymeraza II D. ADN-polymeraza IV Câu 27: Câu nào sau đây là đúng với nguyên tắc bổ sung: A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hidro C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro B. G liên kết với T bằng 3 liên kết hidro D. A liên kết với X bằng 3 liên kết hidro Câu 28: Mạch khuôn 3’ → 5’ tổng hợp mạch nào sau đây? A. Mạch tới B. Mạch gốc C. Mạch chậm D. Mạch bổ sung Câu 29: mạch khuôn 5’ → 3’ tổng hợp mạch nào sau đây? A. Mạch tới B. Mạch gốc C. Mạch chậm D. Mạch bổ sung Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30: Mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn 5’→3’ có đặc điểm: A. Được tổng hợp liên tục, cùng hướng với hướng tháo xoắn B. Được tổng hợp liên tục, ngược hướng với hướng tháo xoắn C. Được tổng hợp gián đoạn, cùng hướng với hướng tháo xoắn D. Được tổng hợp gián đoạn, ngược hướng với hướng tháo xoắn Câu 31: Mỗi đoạn Okazaki chứa khoảng: A. 1000 – 2000 cặp bazơ C. 3000 – 4000 cặp bazơ B. 2000 – 3000 cặp bazơ D. 4000 – 5000 cặp bazơ. 1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen? A. Đầu 5, mạch mã gốc B. Đầu 3, mạch mã gốc C. Nằm ở giữa gen D. Nằm ở cuối gen 2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì? A. Phân mảnh B. Vùng mã hoá không liên tục C. Không phân mảnh D. Không mã hoá axit amin mở đầu 3/ Intrôn là gì? A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã C. Đoạn gen mã hoá các axit amin D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen 4/ Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin? A. AUA,UGG B. AUG,UGG C. UUG,AUG D. UAA,UAG 5/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin? A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAA D.UAG,GAU,UUA 6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin? A. 60 B. 61 C. 63 D. 64 7/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau? A. 27 B.48 C. 16 D. 9 8/ ADN-Polimeraza có vai trò gì ? A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5, 3, C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3, 5, D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới 9/ Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là: A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào 10/ Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới? A. 4 B. 8 C. 10 D. 16 11/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi trường nội bào? A. 24.000nuB. 21.000 nuC. 12.000 nuD. 9.000 nu12/ Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn? A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định B. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau D. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác 13/ Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở: A. Tế bào chất B. Ri bô xôm C. Ty thể D. Nhân tế bào 14/ Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là: Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã 15/ Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là: A. 6 x106 B. 3 x 106 C. 6 x 105 D. 1,02 x 105. Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 1: Quá trình phiên mã là gì? A. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen chỉ có một mạch được dùng làm khuôn (mạch bổ sung) để tổng hợp phân tử ARN B. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen có 2 mạch được dùng làm khuôn (mạch bổ sung) để tổng hợp phân tử ARN C. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen chỉ có một mạch được dùng làm khuôn (mạch mã gốc) để tổng hợp phân tử ARN D. Là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. Trong mỗi gen có 2 mạch được dùng làm khuôn (mạch mã gốc và mạch bổ sung) để tổng hợp phân tử ARN Câu 2: Mạch làm khuôn để tổng hợp ARN được gọi là gì: A. Mạch bổ sung C. Tất cả đều đúng B. Mạch gốc D. A và B sai Câu 3: Có mấy loại ARN? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: ARN thông tin được kí hiệu là: A. tARN B. mARN C. rARN D. vARN Câu 5: ARN vận chuyển được kí hiệu là: A. tARN B. mARN C. rARN D. vARN Câu 6: ARN riboxom được kí hiệu là: A. tARN B. mARN C. rARN D. vARN `Câu 7: mARN có cấu trúc là: A. Gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ trong tế bào chất. Khi tổng hợp protein chúng mới liên kết với nhau. B. Là một mạch đơn uốn lại thành kiểu 3 thùy, trong đó: một thùy mang anticodon, một thùy tác dụng với riboxom và thùy còn lại nhận diện enzim gắn axit amin tương ứng C. Một chuỗi polinucleotit D. Tất cả đều đúng Câu 8: tARN có cấu trúc là: A. Gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ trong tế bào chất. Khi tổng hợp protein chúng mới liên kết với nhau. B. Là một mạch đơn uốn lại thành kiểu 3 thùy, trong đó: một thùy mang anticodon, một thùy tác dụng với riboxom và thùy còn lại nhận diện enzim gắn axit amin tương ứng C. Một chuỗi polinucleotit D. Tất cả đều đúng Câu 9: rARN có cấu trúc là: A. Gồm 2 tiểu đơn vị tồn tại riêng rẽ trong tế bào chất. Khi tổng hợp protein chúng mới liên kết với nhau. B. Là một mạch đơn uốn lại thành kiểu 3 thùy, trong đó: một thùy mang anticodon, một thùy tác dụng với riboxom và thùy còn lại nhận diện enzim gắn axit amin tương ứng C. Một chuỗi polinucleotit D. Tất cả đều đúng Câu 10: mARN có chức năng là: A. mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò “ một người phiên dịch” tham gia dịch mã B. Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom C. Là nơi tổng hợp protein D. Cả A, B, C sai Câu 11: tARN có chức năng là: A. mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò “ một người phiên dịch” tham gia dịch mã Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom C. Là nơi tổng hợp protein D. Cả A, B, C sai Câu 12: rARN có chức năng là: A. mang axit amin tới riboxom và đóng vai trò “ một người phiên dịch” tham gia dịch mã B. Dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom C. Là nơi tổng hợp protein D. Cả A, B, C sai Câu 13: Trong quá trình phiên mã, gen được tháo xoắn nhờ enzim: A. ADN-polimeraza C. Helicaza B. ARN-polimeraza D. Restristaza Câu 14: Mạch mã gốc có chiều: A. 3’ → 5’ C. A hay B tùy loài B. 5’→3’ D. A hay B tùy thuộc tuổi tác Câu 15: Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều: A. 3’→5’ C. A hay B tùy loài B. 5’→3’ D. A hay B tùy thuộc tuổi tác Câu 16: Câu nào sau đây là đúng: A. Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã phải được sửa đổi, cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau, di chuyển ra tế bào chất làm khuôn tổng hợp protein. B. Khi enzim ARN polimeraza gặp bộ ba UGA thì dừng phiên mã. C. Chiều tổng hợp ARN là 3’ → 5’. D. Gen phiên mã xong 1 phân tử mARN thì mới đóng xoắn. Câu 17: Dịch mã là: A. Là quá trình tổng hợp dịch hợp ARN. C. Là quá trình tổng hợp protein B. Là quá trình tổng hợp D. Là quá trình tổng hợp gluxit Câu 18: Dịch mã gồm: A. Quá trình hoạt hóa mARN và tổng hợp protein B. Quá trình hoạt hóa rARN và tổng hợp protein C. Quá trình hoạt hóa mARN và tổng hợp chuỗi polipeptit D. Quá trình hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit Câu 19: Cớ chế phiên mã diễn ra ở đâu: A. Nhân C. Màng nhân B. Tế bào chất D. Màng sinh chất Câu 20: Cơ chế dịch mã diễn ra ở đâu? A. Nhân C. Màng nhân B. Tế bào chất D. Màng sinh chất Câu 21: Khi bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit phức hợp Met-tARN gắn vào vị trí nào của riboxom A. Điểm A C. Điểm P B. Điểm B D. Điểm Q Câu 22: Các tARN sau Met-tARN gắn vào vị trí nào của riboxom khi đến tham gia dịch mã? A. Điểm A C. Điểm P B. Điểm B D. Điểm Q Câu 23: Mỗi bước dịch chuyển của riboxom tương ứng với: A. 2 axit amin C. 2 anticodon B. 1 codon D. Cả A,B,C sai Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Chuỗi polipeptit được tổng hợp xong, ngay lập tức xoắn lại hình thành các bậc cấu trúc cao hơn. B. Trong quá trình dịch mã, mARN không gắn với từng riboxom riêng lẻ C. Vật liệu di truyền (ADN) được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi ADN. D. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất Câu 25: Cơ chế nhân đôi ADN diễn ra ở đâu? A. Nhân C. Màng nhân B. Tế bào chất D. Màng sinh chất 1/ Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì? Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX 2/ Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng? A. tARN B. rARN C. mARN D. mARN,tARN 3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã? A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X 4/ Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin? A. Perôxixôm B. Lizôxôm C. Pôlixôm D. Ribôxôm 5/ Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì? A. Hiđrô B. Hoá trị C. Phôtphođieste D. Peptit 6/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là: A. 1.500 B. 498 C. 499 D. 500 7/ Phân tử mARN được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch mã.Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxômcùng trượt qua 1 lần.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 2.495 B. 2.490 C. 4.995 D. 4.990 8/ Quan hệ nào sau đây là đúng: A. ADN tARN mARN Prôtêin B. ADN mARN Prôtêin Tính trạng C. mARN ADN Prôtêin Tính trạng D. ADN mARN Tính trạng 9/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin để tạo nên prôtêin C. ADN biến đổi thành prôtêin D. ADN xác định axitamin của prôtêin 10/ Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là: A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN 11/ Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã? A. mARN B. tARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN 12/ Phiên mã là quá trình: A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit B. Nhân đôi ADN C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào. Bài 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Câu 1: Điều hòa hoạt động của gen là: A. Là điều hòa lượng nguyên liệu của gen cần B. Là điều hòa lượng nguyên liệu của gen tạo ra C. Là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra D. Cả A, B và C đều sai Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, vùng điều hòa đầu gen gồm: A. Gen R – Promoter – Operater B. Gen R – Promoter. C. Gen R – Operater D. Promoter – Operater. Câu 3: Ở sinh vật nhân sơ, promoter có vai trò: A. Giúp ARN nhận biết mạch mã gốc và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã B. Giúp ARN nhận biết mạch bổ sung và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã C. Giúp protein điều hòa có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã D. Giúp protein điều hòa có thể bám vào để ngăn cản quá trình phiên mã Câu 4: Ở sinh vật nhân sơ, Operater có vai trò: A. Giúp ARN nhận biết mạch mã gốc và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã B. Giúp ARN nhận biết mạch bổ sung và xác định điểm bắt đầu quá trình phiên mã Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Giúp protein điều hòa có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã D. Giúp protein điều hóa có thể bám vào để ngăn cản quá trình phiên mã Câu 5: Operon là: A. Các gen vận hành có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một cơ chế điều hòa có trên ADN của vi khuẩn B. Các gen cấu trúc có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một cơ chế điều hòa có trên ADN của vi khuẩn C. Các gen khởi động có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau thành từng cụm có chung một cơ chế điều hòa có trên ADN của vi khuẩn D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6: Cấu trúc Operon Lac gồm: A. Gen R + Promoter + Operater + gen cấu trúc B. Gen R + Promoter + Operater C. Gen R + Promoter + Gen cấu trúc D. Promoter + Operater + gen cấu trúc Câu 7: Ở Operon Lac, gen cấu trúc có vai trò: A. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozo B. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã. D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã Câu 8: Ở Operon Lac, vùng vận hành là gì? A. Khi hoạt động sẽ tổng hợp protein ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến ngăn cản quả quá trình phiên mã. B. Kiểm soát tộng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết àm ngăn cản sự phiên mã. Câu 9: Ở Operon Lac, vùng khởi động là: A. Khi hoạt động sẽ tổng hợp protein ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến ngăn cản quá trình phiên mã B. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiêm mã D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. Câu 10: Ở Operon Lac, gen điều hòa R là: A. Khi hoạt động sẽ tổng hợp protein ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến ngăn cản quá trình phiên mã B. Kiểm soát tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường galactozo C. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiêm mã D. Là trình tự nucleotit đặc biệt tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi môi trường không có lactose, gen điều hòa quy định tổng hợp protein ức chế. Protein này liên kết vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm gen cấu trúc không hoạt động. B. Khi môi trường không có latose, một số phân tử lactosr liên kết với protein ức chế làm protein ức chế không liên kết với vùng vận hành. C. Khi lactose được phân giải hết thì protein ức chế lại liên kết với vùng chỉ huy và quá trình phiên mã bị dừng lại D. ARN polimerase có thể liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. Sau đó, các mARN của gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactose Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ Điều hoà hoạt động của gen là gì? A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà phiên mã C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã 2/ Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào? A. Sau dịch mã B. Dịch mã C. Phiên mã D. Phiên mã và dịch mã 3/ Trình tự trong vùng điều hoà của Opêron: A. Vùng vận hành Vùng điều hoà B. Vùng khởi động Vùng vận hành C. Vùng vận hành Vùng khởi động D. Vùng điều hoà Vùng vận hành 4/ Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron để ngăn cản quá trình phiên mã? A. Vùng điều hoà B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Vùng mã hoá 5/ Trong mô hình cấu trúc Opêron Lac,trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng? A. Gen điều hoà-Vùng vận hành-Vùng khởi động-Cụm gen cấu trúc B. Gen điều hoà-Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc C. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Gen điều hoà-Cụm gen cấu trúc D. Vùng khởi động-Gen điều hoà-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc 6/ Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vùng mã hoá tổng hợp Prôtêin ức chế B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản D. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được 7/Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động C. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã D. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ. Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN Câu 1: Biến dị được phân loại gồm: A. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền, biến dị tổ hợp B. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền C. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền, biến dị đột biến D. Biến dị di truyền, biến dị không di truyền, thường biến Câu 2: Biến dị nào sau đây không thuộc biến dị di truyền? A. Biến dị tổ hợp C. Đột biến nhiễm sắc thể B. Đột biến gen D. Thường biến Câu 3: Biến dị tổ hợp là: A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST). D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh. Câu 4: Đột biến là: A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen. C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST) D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh. Câu 5: Thể đột biến là: A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen. C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST) D. Là những cá thể không mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 6: Đột biến gen là: A. Là những biến đổi trong cấu trúc ARN B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền D. Là những biến đổi trong cơ thể sinh vật Câu 7: Đột biến gen liên quan tới một cặp nulceotit còn được gọi là: A. Đột biến nucleotit C. Đột biến điểm B. Đột biến gián đoạn D. Câu A và B đúng Câu 8: Trong tự nhiên, tần số đột biến đối với mỗi gen là: A. 104 → 106 C. 10-6 → 10-4 -4 -6 B. 10 → 10 D. 10-6 → 10-2 Câu 9: Tác nhân nào sau đâykhông phải là tác nhân đột biến: A. Chất hóa học C. Tác nhân sinh học B. Tác nhân vật lí D. Tác nhân toán học Câu 10: Cơ chế phát sinh đột biến gen là: A. Sự kết cặp không đúng trong tái bản C. Cả A và B đúng B. Tác động của các tác nhân gây đột biến D. Cả A và B sai Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hậu quả của đột biến gen? A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. B. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm tường có hại nhưng những đột biến làm thay đổi chức năng protein thì thường vô hại, một số thay đổi theo hướng có lợi cho thể đột biến C. Mức độ gây hại của alen phụ thuộc vào điều kiện môi trường hoặc tổ hợp gen D. Trong môi trường này hay tổ hợp gen này thì alen đột biến là có hại nhưng trong môi trường khác hoặc trong tổ hợp alen khác thì nó lại có lợi hoặc trung tính Câu 12: Những biến đổi trên gen do 5-bromuraxin gây ra là: A. Làm thay thế G-X bằng A-T C. Làm mất cặp A-T B. Làm thay thế A-T bằng G-X D. Làm mất cặp G-X Câu 13: Đột biến làm thya thế một cặp nucleotit không thuộc bộ ba mở đầu và kết thúc thì dẫn tới phân tử protein được tổng hợp từ gen đột biến sẽ thay đổi như thế nào? A. Ảnh hưởng tới một axit amin B. Ảnh hưởng tất cả các axit amin C. ảnh hưởng tới tất cả các axit amin từ vị trí đột biến trở về sau D. tất cả đều sai Câu 14: Đột biến mất một cặp nucleotit thuộc bộ ba mở đầu và kết thúc thì dẫn tới phân tử protein được tổng hợp từ gen đột biến sẽ thay đổi như thế nào? Ảnh hưởng tới một axit amin Ảnh hưởng tất cả các axit amin ảnh hưởng tới tất cả các axit amin từ vị trí đột biến trở về sau tất cả đều sai Câu 15: Đột biến thêm một cặp nucleotit không thuộc bộ ba mở đầu và bộ kết thúc thì dẫn tới phân ử protein được tổng hợp từ gen đột biến sẽ thay đổi như thế nào? Ảnh hưởng tới một axit amin Ảnh hưởng tất cả các axit amin ảnh hưởng tới tất cả các axit amin từ vị trí đột biến trở về sau tất cả đều sai Câu 16: Đột biến có thể không làm thay đổi số liên kết hidro là: A. Mất một cặp nucleotit C. Thay thế một cặp nucleotit B. Thêm một cặp nucleotit D. Tất cả đều đúng Câu 17: Đột biến có thể làm thay đổi chiều dài gen là: A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit C. Mất, thêm một cặp nucleotit B. Mất, thay thế một cặp nucleotit D. Thay thế, thêm một cặp nucleotit Câu 18: đột biến luôn luôn làm thay đổi số liên kết hidro là: A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit C. Mất, thêm một cặp nucleotit B. Mất, thay thế một cặp nucleotit D. Thay thế, thêm một cặp nucleotit Câu 19: Đột biến mất một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi: A. Chiều dài gen đột biến tăng so với gen ban đầu Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Chiều dài gen đột biến giảm so với gen ban đầu C. Chiều dài gen đột biến không thay đổi so với gen ban đầu D. Câu A và B đúng Câu 20: Đột biến thêm một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi: A. Chiều dài gen đột biến tăng so với gen ban đầu B. Chiều dài gen đột biến giảm so với gen ban đầu C. Chiều dài gen đột biến không thay đổi so với gen ban đầu D. Câu A và B đúng Câu 21: Đột biến thay thế một cặp nucleotit sẽ làm thay đổi: A. Chiều dài gen đột biến tăng so với gen ban đầu B. Chiều dài gen đột biến giảm so với gen ban đầu C. Chiều dài gen đột biến không thay đổi so với gen ban đầu D. Câu A và B đúng Câu 22: Đột biến thêm một cặp nucleotit thì số liên kết hidro của gen đột biến: A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Giảm 1 D. Giảm 2 Câu 23: Đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thì số liên kết hidro của gen đột biến: A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Giảm 1 D. Giảm 2 Câu 24: Gen bình thường – ATA TXG AAA - TAT AGX TTT và gen đột biến – ATA GXG AAA - TAT XGX TTT Đột biến trên thuộc dạng: A. Mất một cặp nucleotit C. Thay một cặp nucleotit B. Thêm một cặp nucleotit D. Tất cả đều sai Câu 25: Một mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba như sau: - ATX XGT AAG – sau đột biến trình tự các bộ ba trên mạch gốc là: - ATG XGT AAG – Đột biến trên thuco65 dạng: A. Mất một cặp nucleotit C. Thay một cặp nu khác loại B. Thay thế 1 cặp nu cùng loại D. Thêm một cặp nu Câu 26: Bênh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người là do: A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21 B. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường C. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y D. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể X Câu 27: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến: A. Mất 2 cặp nu C. Thay thế 1 cặp nu B. Thêm 1 cặp nu D. Mất một cặp nu Câu 28: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6 trong chuỗi polipeptit là axit glutamic bị thay thế bằng: A. Glyxin B. Valin C. Serin D. Alanin Câu 29: Một gen đột biến làm phân tử protein giảm 1 axit amin và các axit amin còn lại không thay đổi so với protein bình thường. Gen đã xảy ra đột biến A. Mất 3 cặp nu ở trong gen C. Mất 3 cặp nu của 3 bộ ba liên tiếp B. Mất 3 cặp nu trong một bộ 3 D. Mất 3 cặp nu ở bộ ba kết thúc Câu 30: Đột biến mất một cặp nucleotit thì số liên kết hidro của gen đột biến: A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Giảm 1 D. Giảm 2 Câu 31: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng A. mất 1 cặp nuclêôtít. C. thêm 2 cặp nuclêôtít. B. thêm 1 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít. Câu 32: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là: A. T = A = 601, G = X = 1199. C. T = A = 599, G = X = 1201. B. T = A = 598, G = X = 1202. D. A = T = 600, G = X = 1200. Câu 33: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là: Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. B. Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. C. Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. Câu 34: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. Câu 35: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? A. Mất một cặp nu và thay thế 1 cặp nucó cùng số liên kết hiđrô. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hyđrô. Câu 36: Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 A. Do đột biến thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ 400 tính từ Nu đầu tiên, tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tai đây trở thành mã không quy định a.amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu a.amin nếu không kể đến mã mở đầu? A. Mất 101 a.amin trong chuỗi polipeptit. B. Mất 1 a.amin trong chuỗi polipeptit. C. Mất 100 a.amin trong chuỗi polipeptit. D. Có 1 a.amin bị thay thế trong chuỗi polipeptit. Câu 37. Một gen có 1200 nucleotit và có 30% loại ađenin. Gen bị đột biến mất một đoạn. Đoạn bị mất chứa20 ađênin và có G= 3/2A. Số lượng từng loại nucleotit của gen sau đột biến là: A. A=T= 340 và G=X= 210 B. A=T= 220 và G=X= 330 C. A=T= 330 và G=X= 220 D. A=T= 210 và G=X= 340 Câu 38. Một gen có 255 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt và đã tạo ra số gen con chứa tất cả 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến gen đã xảy ra trong quá trình trên là: A. Thêm 1 cặp G-X. B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Thêm 1 cặp A-T. Câu 39. Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột biến chứa 150 U, 450 A, 301 G và 601X. Biết trước khi bị đột biến gen, gen dài 0,15 µm và có A/G=2/3. Dạng đột biến xảy ra ở gen nói trên là: A. Thêm 1 cặp G-X. B. Mất 1 cặp A-T. C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Câu 40. Một gen dài 5100 Ao, trên 1 mạch của gen có 300A và 600T. Gen đó bị đột biến mất 1cặp G-X, thì số liên kết hidro của gen sau đột biến là: A. 3597 liên kết C. 2350 liên kết B. 2347 liên kết D. 3897 liên kết Câu 41. Đột biến gen chỉ làm mất 1 axit amin thứ hai trong chuỗi polipeptit tương ứng là do đột biến làm: A. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 7, 8, 9 trong gen B. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 4, 5, 6 trong gen C. Mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp nhau trong gen D. Mất 3 cặp nuclêôtit bất kì trong gen Câu 42. Đột biến làm mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 100 của gen thì có thể làm biến đổi các axit amin từ vị trí thứ mấy cho đến cuối chuỗi polipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp: A. 33 B. 34 C. 32 D. 7 Câu 43. Một gen có chiều dài 5100 Ă. Do đột biến làm cho 1 cặp nuclêôtit số 153 bị mất. Số aa trong chuỗi polipeptit thay đổi do bị đột biến là: A. 447 B. 448 C. 449 D. 450 Câu 44. Một gen có 210 vòng xoắn do bị chiếu xạ với liều lượng cao đã làm mất hai cặp nuclêôtit ở vị trí 20 và 306. Phân tử protein được tổng hợp từ gen trên có bao nhiêu aa bị thay đổi: A. 691 B. 692 C. 190 D. 1 Câu 45. Một gen B có chiều dài 3060 Ă bị đột biến thành gen b do bị mất 3 cặp nuclêôtit ở vị trí 103, 104và 105. Phân tử protein khác với phân tử protein ban đầu bao nhiêu aa? A. 263 B. 264 C. 1 D. 0. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 46. Một gen bị đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài 10,2 Ă và số liên kết H là 8. Gen trên nhân đôi 4 lần thì nhu cầu từng loại giảm đi bao nhiêu? A. A=T= 15 và G=X=30 B. A=T=30 và G=X=15 C. A=T= 7 và G= X=14 D. A=T=14 và G=X=7 Câu 47. Gen có 120 chu kì xoắn bị đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit ở giữa vị trí thứ 30 và 31. Thì cấu trúc của protein do gen quy định thay đổi như thế nào? A. Có thêm 1 aa B. có thêm 2 hoặc 3 liên kết H C. Khác nhau 389 aa D. Khác nhau 388 aa. Câu 48. Gen B dài 5100 Ao có A=2/3G. Gen B đột biến mất một đoạn có thể mã hóa cho 20aa và có A=2/3G tạo thành gen b. Nuclêôtit mỗi loại của gen b là : A. A=T=876;G=X=564 B. A=T=900; G=X=600 C. A=T=964;G=X=576 D. A=T=24;G=X=36 Câu 49. Một gen có 120 chu kì xoắn, A= 2/3G. Đột biến làm gen đột biến ngắn hơn 10,2Ă và có 2874 lk H. Đột biến thuộc dạng: A. Mất 2 cặp nuclêôtit G-X, 1 cặp nuclêôtit B. Mất 3 cặp A-T C. Mất 2 Cặp nu A-T, 1 cặp nu G-X D. Mất 3 cặp nu G-X Câu 50. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit sau vị trí thứ 5 của gen thì phân tử protein hoàn chỉnh do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi: A. Toàn bộ aa B. 1 aa c. từ aa thứ nhất D. aa thứ nhất Câu 51. Một gen cấu trúc dài 3060 Ă bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 300 làm bộ ba chứa cặp nuclêôtit này thành bộ ba vô nghĩa, phân tử protein nếu tiếp tục được tổng hợp thì sẽ khác với phân tử protein ban đầu như thế nào? A. 1 aa ở vị trí 100 B. 1 aa ở vị trí 99 c. chỉ còn 98 aa d. thay đổi 198 aa Câu 52. Một gen đột biến làm mất aa thứ 25 trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp nên là do bị đột biến: A. Mất cặp nuclêôtit thứ 75 C. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 73, 74, 75 B. Mất cặp nuclêôtit thứ 76 D. Mất 3 cặp nuclêôtit thứ 76, 77, 78. 1/ Đột biến là gì? A. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền B. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền C. Phiên mã sai mã di truyền D. Biến đổi thường,nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cá thể mang nó 2/ Tần số đột biến trung bình của từng gen: A. 10-8 – 10-6 B. 10-6 – 10-4 C .10-7 – 10-5 D. 10-5 – 10-3 3/ Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây? A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A 4/ Đột biến gen mang lại hậu quả gì cho bản thân sinh vật? A. Đa số là có lợi B. Đa số là có hại C. Đa số là trung tính D. Không có lợi 5/ Xét cùng một gen,trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại? A. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15 B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6 C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3 D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30 6/ Đột biến gen có thể xảy ra ở đâu? A. Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục B. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng C. Trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục D. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục 7/ Đột biến điểm là đột biến: A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng 8/ Thể đột biến là gì? Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình C. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ Câu 1: Nhiễm sắc thể là: A. Mỗi phân tử ARN được liên kết với các loại protein khác nhau tạo nên cấu trúc B. Mỗi phân tử ARN được liên kết với các loại gluxit khác nhau tạo nên cấu trúc C. Mỗi phân tử ADN được liên kết với các loại protein khác nhau tạo nên cấu trúc D. Mỗi phân tử ADN được liên kết với các loại gluxit khác nhau tạo nên cấu trúc Câu 2: Tâm động là: A. Là vị trí liên kết với thoi vô sắc B. Trình tự nu ở 2 đầu cùng NST C. Làm NST không dính vào nhau và là trình tự khởi đầu nhân đôi ADN D. Câu A và C đúng Câu 3: Hình thái nhiễm sắc thể có thể khác nhau là do: A. Độ dài của NST C. Số gen trên NST B. Vị trí tâm động D. Tất cả đều đúng Câu 4: Đột biến NST gồm các dạng: A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ B. Đột biến đa bội và lệch bội C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST D. Đột biến thêm đoạn và đảo đoạn Câu 5: Đột biến cấu trúc NST là: A. Là những biến đổi trong cấu trúc ADN, thực chất là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa ADN dẫn đến làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST B. Là những biến đổi trong cấu trúc ARN, thực chất là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa ARN dẫn đến làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST C. Là những biến đổi trong cấu trúc NST, thực chất là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa NST dẫn đến làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST D. Tất cả đều sai Câu 6: Các dạng đột biến cấu trúc NST là: A. Mất, thêm, đảo, chuyển đoạn NST C. Mất, lặp, đảo, thay thế đoạn NST B. Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn NST D. Lặp, đảo, thay thế đoạn NST Câu 7: Mất đoạn NST là: A. Mất một đoạn nào đó của ADN C. Mất một đoạn nào đó của gen B. MẤt một đoạn nào đó của NST D. Cả ba câu trên sai Câu 8: Lặp đoạn là: A. Một đoạn nào đó của gen lặp lại một hay nhiều lần B. Một đoạn nào đó của ADN lặp lại một hay nhiều lần C. Một đoạn nào đó của NST lặp lại một hay nhiều lần D. Cả ba câu trên sai Câu 9: Đảo đoạn là: A. Một đoạn gen nào đó đứt ra rồi đảo ngược 900 và nối lại B. Một đoạn ADN nào đó đứt ra rồi đảo ngược 900 và nối lại C. Một đoạn ADN nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại D. Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại Câu 10: Chuyển đoạn là: A. Trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng B. Trao đổi đoạn trong một ADN hoặc giữa các ADN không tương đồng C. Trao đổi đoạn trong một gen hoặc giữa các gen không tương đồng D. Tất cả đều sai Câu 11: Hậu quả của mất daon95 là; A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh sản. D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng Câu 12: Hậu quả của lặp đoạn là: A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh sản. D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng Câu 13: Hậu quả của đảo đoạn là: A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh sản. D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng Câu 14: Hậu quả của chuển đoạn là: A. Thường làm giảm khả năng sinh sản nên được ứng dụng để tạo dòng côn trùng chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền B. Tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng trong hệ gen gây hại cho thể đột biến C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST nên sự haot5 động của gen bị thay đổi, làm tăng hoặc giảm mức độ hoạt động của các gen, từ đó có thể gây hại cho thể đột biến, làm giảm khả năng sinh sản. D. Giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến. Loại ra khỏi NST những gen không mong muốn ở cây trồng Câu 15: Ung thư máu ác tính là do đột biến: A. Mất đoạn C. Đảo đoạn B. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn Câu 16: Ở đại mạch, hoạt tính enzim amilaza tang là do đột biến: A. Mất đoạn C. Đảo đoạn B. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn Câu 17: Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do: A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể C. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể Câu 18: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm giảm số lượng gen trên NST? A. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ B. Đảo đoạn và lặp đoạn D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST. Câu 19: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST B. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên 1 NST C. Đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST D. Mất đoạn NST và lặp đoạn NST Câu 20: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác? A. Chuyển đoạn NST C.Mất đoạn NST D. Lặp đoạn NST B. Đảo đoạn NST Câu 21: Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là: A. Mất đoạn NST C. Chuyển đoạn NST B. Đảo đoạn NST D. Lặp đoạn NST Câu 22; Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất? A. Đảo đoạn NST B. Mất đoạn NST Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Lặp đoạn NSt D. Chuyển đoạn NST Câu 23: Đột biến nào sau đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền: A. Chuyển đoạn tương hỗ và đảo đoạn C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ B. Lặp đoạn và chuyển đoạn D. Mất đoạn và lăp đoạn Câu 24: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dưới đây, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi? A. Lặp đoạn C. MẤt đoạn B. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn Câu 25: Một đoạn NST bị đứt quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ của NST đó. Đây là dạng đột biến nào sau đây? A. Lặp đoạn C. Mất đoạn B. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn Câu 26: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể, góp phấn tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa A. Mất đoạn NST C. Đảo đoạn NST B. Lặp đoạn NST D. Chuyển đoạn NST Câu 27: Ở người bệnh bạch cầu ác tính là do: A. Lặp đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22. C. Chuyển đoạn giữa cặp NST 21 hoặc 22 B. Mất đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22 D. Đảo đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22 Câu 28: Trong thực tế chọn giống, loại đột biến được dùng để tăng lượng nito trong dầu cây hướng dương là: A. Mất đoạn NST C. Lặp đoạn NST B. ĐẢo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST Bài 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST Câu 1: Đột biến số lượng NST là: A. là đột biến làm thay đổi số lượng gen trong tế bào B. là đột biến làm thay đổi số lượng ADN trong tế bào C. là đột biến làm thay đổi số lượng protein trong tế bào D. là đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào Câu 2: Đột biến số lượng NST gồm: A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST B. Đột biến đa bội và lệch bội D. Đột biến thêm đoạn vào đảo đoạn Câu 3: Đột biến lệch bội là: A. Là đột biến làm thay đổi số lượng gen ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng B. Là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng C. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n D. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài Câu 4: Đột biến đa bội là: A. Là đột biến làm thay đổi số lượng gen ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng B. Là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một cặp hay một số cặp NST tương đồng C. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n D. Là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là: A. Do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li B. Sự không phân li của một hay một số cặp NST trong giảm phân tạo ra các giao tử thừa hay thiếu một vài NST C. Các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường tạo ra các thể lẹch bội D. Tất cả đều đúng Câu 6: Hiện tượng đa bội phổ biến ở: A. Thực vật B. Động vật C. Virut D. Vi khuẩn Câu 7: Hậu quả đột biến lệch bội: A. Sự tăng hay giảm số lượng của một hay vài cặp NST một cách khác thường làm mất cân bằng của toàn hệ gen nên các thể lệch bội thường không sống được hay giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản tùy loài. B. Ít ảnh hưởng đến sức sống C. Gây biến đổi trên một cơ quan D. Tất cả đều sai Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 8: Ý nghĩa của đột biến lẹch bội là: A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa C. Câu A và B đúng B. Xác định vị trí của gen trên NST D. Câu A và B sai Câu 9: Số lượng NST trong thể không là: A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n -2 Câu 10: Số lượng NST trong thể một là: A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n -2 Câu 11: Số lượng NST trong thể ba là: A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n -2 Câu 12: Ở người 3 NST 21 sẽ bị: A. Bệnh Đao C. Hội chứng Tơcno B. Ung thư máu D. Hội chứng Claiphentơ Câu 13: Ở người, có cặp NST giới tính là XXY sẽ bị: A. Hội chứng 3X C. Hội chứng Tơcno B. Chết thai D. Hội chứng Claiphentơ Câu 14: Ở người, cặp NST giới tính là OX sẽ bị: A. Hội chứng 3X C. Hội chứng Tơcno B. Chết thai D. Hội chứng Claiphentơ Câu 15: Ở người, cặp NST giới tính là OY sẽ bị: A. Hội chứng 3X C. Hội chứng Tơcno B. Chết thai D. Hội chứng Claiphentơ Câu 16: Ở người, cặp NST giới tính là XXX sẽ bị: A. Hội chứng 3X C. Hội chứng Tơcno B. Chết thai D. Hội chứng Claiphentơ Câu 17: Đột biến thể đa bội gồm: A. Thể tự đa bội và thể dị bội C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST B. Đột biến đa bội và lệch bội D. Đột biến thêm đoạn và đảo đoạn Câu 18: Dị đa bội là: A. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau trong một tế bào B. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST lưỡng bội của cùng một loài trong một tế bào C. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào D. Là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của cùng một loài trong một tế bào Câu 19: các dạng đột biến nào sau đây thuộc thể đa bội lẻ? A. Thể ba, thể bốn, thể tam bội C. Thể tứ bội, thể lưỡng bội B. Thể tam bội, thể đơn bội D. Tất cả đều sai Câu 20: Bộ NST của một loài có 2n=10. Có bao nhiêu NST ở thể một? A. 8 B. 9 C. 11 D. 19 Câu 21: Bộ NST của một loài có 2n=20. Có bao nhiêu NST ở thể ba? A. 18 B. 19 C. 21 D. 30 Câu 22: Bộ NST của một loài có 2n=78. Có bao nhiêu NST ở thể không? A. 76 B. 77 C. 79 D. 39 Câu 23: Bộ NST của một loài có 2n=64. Có bao nhiêu NST ở thể ba kép? A. 63 B. 65 C. 66 D. 96 Câu 24: Bộ NSR của một loài có 2n=48. Có bao nhiêu NST ở thể tự tam bội? A. 24 B. 49 C. 72 D. 36 Câu 25: Bộ NST của một loài có 2n=8. Có bao nhiêu NST ở thể tự tứ bội? A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 26: Cá thể có kiểu gen AAAA cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%AAAA C. 100%AA B. 50%AAA:50%A D. Tất cả đều đúng Câu 27: Cá thể có kiểu gen AAAa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 50%AAA:50%a C. 3A:1a B. 50%AA:50%Aa D. 100%AAAa Câu 28: Cá thể có kiểu gen AAaa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%Aaaa C. 1AA:4Aa:1aa B. 1AAa:1Aaa:1A:1a D. 2A:2a Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 29: Cá thể có kiểu gen Aaaa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%Aaaa B. 1Aaa:1A:1a:1aaa Câu 30: Cá thể có kiểu gen aaaa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%aaaa B. 50%aaa:50%a Câu 31: Cá thể có kiểu gen AAA cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%AAA B. 50%AA:50%A Câu 32: Cá thể có kiểu gen Aaa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%Aaa B. 1AA:2Aa Câu 33: Cá thể có kiểu gen Aaa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 1A:2a B. 100%Aa Câu 34: Cá thể có kiểu gen aaa cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 100%aaa B. 50%aa:50%a. Lop12.net. C. 1A:1a D. 1A:3a C. 100%aa D. 100%a C. 100%A D. Tất cả đều đúng C. 1AA:2Aa:2A:1a D. 2A:1a C. 1A:2Aa:2a:1aa D. 100%Aaa C. 100%a D. Tất cả đều đúng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 8: QUY LUẬT MENDEN: QUY LUẬT PHÂN LI Câu 1. Di truyền là: A. Là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. B. Là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. C. Là hiện tượng con sinh ra giống một bên bố hoặc mẹ. D. Là hiện tượng con sinh ra có đặc điểm khác bố mẹ nhưng giống với ông bà. Câu 2. Biến dị là: A. Là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. B. Là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. C. Là hiện tượng con sinh ra giống một bên bố hoặc mẹ. D. Là hiện tượng con sinh ra có đặc điểm khác bố mẹ nhưng giống với ông bà. Câu 3. Người được xem như là cha đẻ của ngành di truyền học là: A. Morgan. B. Đac-Uyn. C. Mendel. D. Lamark. Câu 4. Mendel thực hiện trên nhiều đối tượng, nhưng hoàn chỉnh nhât là trên đối tượng nào? A. Bông giấy. B. Đậu Hà Lan. C. Ruồi giấm. D. Gà. Câu 5.Theo Mendel, mỗi tính trạng do: A. Một nhân tố di truyền quy định. C. Một Alen quy định. B. Một cặp nhân tố di truyền quy định. D. Một gen quy định. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly? A. Trong tế bào sinh dưỡng, các gen và các NST luôn tồn tại thành từng cặp. B. Trong giao tử, các gen và các NST luôn tồn tại thành từng cặp. C. Khi giảm phân tạo giao tử, các thành viên của một cặp alen phân li đồng đều về mỗi giao tử. D. Mỗi NST trong từng cặp NST tương đồng cũng phân li đồng đều về các giao tử. Câu 7. Các gen phải nằm trên: A. Alen. B. NST. C. Gen. D. Cả A và B. Câu 8. Mỗi gen chiếm một vị trí xác định trên NST được gọi là: A. Cut. B. Lôcut. C. Gen. D. Alen. Câu 9. Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi một trạng thái với một trình tự cụ thể gọi là: A. Cut. B. Lôcut. C. Gen. D. Alen. Câu 10. Ở bông phấn, Mendel lai cây hoa đỏ thuần chủng với hoa trắng thuần chủng thu được 100% cây hoa đỏ. Tính trạng hoa đỏ là: A. Trội hoàn toàn. C. Lặn. B. Trội không hoàn toàn. D. Trung gian. Câu 11. Cá thể có kiểu gen Aa cho tỉ lệ các giao tử là: A. 100% A. C. 75% A : 25% a. B. 1A:1a. D. 2A : 1a. Cho phép lai như sau: P: than cao thuần chủng(1) x thân thấp thuần chủng(2) F1: 100% thân cao(3) Nếu sự di truyền của chiều cao thân do cặp gen Aa quy định thì: (trả lời câu 12 – 16). Câu 12. Kiểu gen của cơ thể (1) là: A. AA. B. Aa. C. aa. D.Aaaa. Câu 13. Kiểu gen của (2) là: A. AA. B. Aa. C. aa. D.Aaaa. Câu 14. Kiểu gen của (3) là: A. AA. B. Aa. C. aa. D.Aaaa. Câu 15. Sự di truyền chiều cao thân cây là: A. Trội hoàn toàn. C. Lặn hoàn toàn. B. Trội không hoàn toàn. D. Lặn không hoàn toàn. Câu 16. Từ phép lai, tính trạng trội là: A. Thân cao. C.Thân trung bình. B. Thân thấp. D. Không xác định.. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 9: QUY LUẬT MENDEL: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập? A. Mendel đã biết nhân tố di truyền nằm trên NST. B. Các gen nằm trên các NST tương đồng khác nhau, khi giảm phân các gen sẽ phân li độc lập với nhau. C. Sự phân li các cặp NST với xác suất bằng nhâu. D. Sau quá trình giảm phân, tỉ lệ các giao tử được tạo thành bằng nhau. Câu 2. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng định luật Mendel? A. Thế hệ xuất phát thuần chủng. B. Quy mô thí nghiệm nhỏ. C. Thế hệ xuất phát khác biệt nhau về một hoặc vài tính trạng. D. Áp dụng quy luật xác suất xử lí số liệu. Câu 3. Biến dị tổ hợp là: A. Những kiểu hình khác P được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ. B. Những kiểu gen khác P được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ. C. Những kiểu hình khác F1 được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ. D. Những kiểu gen khác F1 được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố mẹ. Câu 4. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp thì số loại giao tử được tạo thành từ kiểu gen đó là: A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 5n. Câu 5. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì số hợp tử được tạo thành khi tự thụ là: A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 5n. Câu 6. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì số loại kiểu gen được tạo thành khi tự thụ là: A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 5n. Câu 7. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì số loại kiểu hình được tạo thành khi tự thụ là: A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 5n. Câu 8. Theo Mendel, với kiểu gen có n cặp gen dị hợp, thì tỉ lệ phân li kiểu gen được tạo thành khi tự thụ là: A. (1+1+2)n. C. (3+1)n. n B. (1+2+1) . D. (1+3)n. Câu 9. Kiểu gen AABb cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 1AA : 1 Bb. C. 2AB : 1Bb. B. 2A : 1B : 1b. D. 1AB : 1Ab. Câu 10. Kiểu gen AaBb cho tỉ lệ các loại giao tử là: A. 1Aa : 1Bb. C. 1Ab : 1aB. B. 1AB : 1ab. D. 1AB : 1Ab : 1aB : 1ab. Câu 11. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số hợp tử tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 12. Cá thể có kiểu gen AaBb cho số loại giao tử là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 9 Câu 13. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số kiểu gen tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 9 Câu 14. Cho các thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì số kiểu hình tạo thành là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 15. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì tỉ lệ kiểu gen được dự đoán là: A. (1+2+1)2 C. (3+1)2 B. (1+2+1)4 D. (3+1)4 Câu 16. Cho cá thể có kiểu gen AaBb tự thụ, thì tỉ lệ kiểu gen thực tế thu được là: A. 3:1 B. 1:2:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1 BÀI 10. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN Câu 1. Tương tác gen là: A. Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành nhiều kiểu hình. B. Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình. C. Một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng. D. Một gen tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng. Câu 2. Tương tác gen gồm: A. Tương tác gen và gen đa hiệu. B. Tương tác bổ sung và gen đa hiệu. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. Tương tác bổ sung và tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung, tương tác cộng gộp và gen đa hiệu. Câu 3. Tương tác cộng gộp là: A. Khi các alen lặn thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình. B. Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình. C. Khi các alen lặn thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm giảm sự biểu hiện của kiểu hình. D. Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu một alen lặn đều làm giảm sự biểu hiện của kiểu hình. Câu 4. Tính trạng do nhiều gen quy định theo kiểu tác động cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường là: A. Tính trạng số lượng. C. Tính trạng tỉ lệ. B. Tính trạng chất lượng. D. Cả A, B và C. Câu 5. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là: A. Gen đa năng. C. Gen đa tính trạng. B. Gen đa hiệu. D. Gen toàn năng. Câu 6. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến aa thứ 6 trong chuỗi pôlipeptit là axit glutamic bị thay thế bằng A. Glyxin. B. Valin. C. Sêrin. D. Alanin. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Nhiều gen khác nhau có thể tương tác qua lại với nhau để cùng quy định một tính trạng. B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. Có thể nhận biết sự tương tác gen khi có sự biến đổi tỉ lệ phân ki kiểu hình ở đời F2 trong phép lai 2 tính trạng của Mendel. D. Tương tác gen và gen đa hiệu phủ nhận học thuyết Mendel. Câu 8. Tỉ lệ nào sau đây thể hiện tương tác bổ trợ: A. 9 : 6 : 1 C. 13 : 3 B. 12 : 3 : 1 D. 15 : 1 Câu 9. Tỉ lệ nào sau đây thể hiện tương tác cộng gộp? A. 9 : 6 : 1 C. 13 : 3 B. 12 : 3 : 1 D. 15 : 1 Câu 10. Gen HbA ở người quy định tổng hợp chuỗi β – hemoglobin như thế nào? A. Bình thường. C. Cả A và B đúng. B. Đột biến. D. Cả A và B sai. Câu 11. Gen HbA ở người quy định tổng hợp chuỗi β – hemoglobin có bao nhiêu axit amin? A. 416. B. 146. C. 641. D. 614. Câu 12. Triệu chứng nào không do hồng cầu bị vỡ gây ra? A. Thể lực suy giảm. C. Tổn thương não. B. Tiểu huyết. D. Suy tim. Câu 13. Điểm tương đồng giữa tương tác gen và phân li độc lập là: A. Nhiều cặp gen cùng phân bố trên 1 cặp NST tương đồng. B. 1 cặp gen cùng phân bố trên 1 cặp NST tương đồng. C. Nhiều gen quy định một tính trạng. D. Một gen quy định một tính trạng. BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN Câu 1. Di truyền liên kết là: A. Là hiện tượng một nhóm gen được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các alen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. B. Là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. C. Là hiện tượng một nhóm alen được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các NST cùng phân li trong quá trình phân bào. D. Cả A, B và C sai. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>