Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.51 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Thanh Hóa Trường THPT 4 Thọ Xuân ĐỀ THI HỌC HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN 11 Năm học 2011 - 2012. Trườ ng THP T4 Thọ Xuân. Tổ: Toán. Ma trận đề thi HSG cấp trườ ng môn Toán 11 Năm học 20112012. Thôn Vận g Dụng Hiểu TNK Tự TNK Tự TNK Tự Q Luận Q Luận Q Luận Hàm số LG, PTLG Chủ Nhận Đề Biết. Tổng. 1. 1 2,0. Tổ hợp – xác suất – cấp số cộng & cấp số nhân Giới hạn của dãy số & hàm số. 1. Hình học không gian. 1. 2 2,0. 1. Tổng Cộng. 4 4,0. 1 2,0. 6,0 1. 2,0 2. 2,0. 4,0 3. 4,0 1. Đạo hàm & ứng dụng. 2,0. 6,0 2. 2,0 4. 7 7,0. 2,0 11. 13,0. 20,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN KHỐI 11 NĂM 2011 – 2012 Thời gian: 120 phút Câu 1 (2,0đ). Giải phương trình 9 cos2x 3sin 2x 5 2(x ) 3. 4 Câu 2: (2,0đ) Khai triển biểu thức. P( x) 1 2 x . n. 2 n ta được P( x) a0 a1 x a2 x ... an x. Tìm hệ số a6 biết a0 a1 a2 71 Câu 3: (4,0đ) 1) Từ 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 4. 2) Một tổ học sinh có 6 nam và 5 nữ. Tìm xác suất để chọn ra 4 học sinh đi lao động sao cho trong đó có không quá 2 nữ. Câu 4. (6,0đ) lim. 1 2 x 3 1 3x x2. 1) Tính giới hạn sau: L = x 0 1 1 1 1 Sn ... n 1 2 3 5 2n 1 2n 1 . Tính limSn 2) Cho 3 3) Cho hàm số y x 3 x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm M ( 1; 2). Câu 5. (2,0đ) Cho tứ diện ABCD. Tìm M trong không gian sao cho MA2 MB 2 MC 2 MD2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 6 (4,0đ) Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a ( a 0 ) và tam . giác BCD cân tại D với DC 1) Chứng minh AD BC. a 5 2 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2) Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính góc giữa hai đường thẳng AG và CD theo a biết góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 300.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN KHỐI 11 NĂM 2011 – 2012 CÂU. 1. LỜI GIẢI VÀ ĐÁP SỐ. ĐIỂM. PT cos2x 3sin 2x 5(cos x sinx) 3 (cos 2 x sin 2 x) 3(1 2sin x.cos x) 5(cos x sinx) 0 (cos x sinx)( 2cos x 4sin x 5) 0 cos x sinx 0 ( 2cos x 4sin x 5 0 VN) t anx 1 x k (k Z) 4. 1 2x. n. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Cn0 Cn1 .( 2 x) Cn2 .( 2 x)2 ... Cnn .( 2 x) n. 0,5đ 0,5đ. 0 1 2 2 6 6 Khi đó a0 Cn , a1 Cn .( 2) , a2 Cn .( 2) và a6 Cn .( 2). 2. 0,5đ. 0 1 2 Mặt khác a0 a1 a2 71 Cn 2Cn 4Cn 71. 1 2n 2n(n 1) 71 2n 2 4n 70 0 n 7 (t / m) n 5 (l ) 6. 0,5đ 0,5đ. 6. Vậy a6 C7 .( 2) 448 Xét 2 trường hợp 5. 3.1. TH1: Chữ số đầu là số 4. Khi đó 5 chữ số đằng sau có A7 cách chọn TH2: chữ số 4 không đứng ở vị trí đầu. Khi đó có 5 vị trí cho số 4. 4 Chữ số đầu có 6 cách chọn và 4 chữ số còn lại có A6 cách chọn. 4 Vậy TH2 có 5.6.A6 cách chọn. 5 7. 4 6. Vật số các số tự nhiên TMYC đầu bài là: A 5.6. A 13320. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. 3.2. Phép thử: ‘‘lấy ngẫu nhiên 4 sinh viên trong tổ” n C11 330 Gọi A: ‘‘Lấy 4 HS trong đó có không quá 2 nữ” Có 3 trường hợp xảy ra TH1: Lấy cả 4 HS nam có C64 cách chọn TH2: Lấy 4 HS trong đó có 1 nữ và 3 nam có C15 .C 36 cách TH3: Lấy 4 HS trong đó có 2nữ và 2 nam có C25 .C 26 cách. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. n A C64 C51.C63 C52 .C62 265. P A . Vậy xác suất xuất hiện biến cố A là:. 1 2 x 3 1 3x 1 2 x ( x 1) ( x 1) 3 1 3 x lim lim x 0 x 0 x2 x2 x2. 0,5đ. lim. x2 x3 3x 2 lim x 2 ( 1 2 x x 1) x 0 x 2 [( x 1) 2 ( x 1) 3 1 3 x 3 (1 3x) 2 ]. 1,0đ. x 0. 1 3 1 2 2. Sn 4.2. 1 2 n. 0,5đ. . 3 1 5 . 3 ... 2n 1 . . 2n 1 . 2n 1 1 2 n. 2n 1 1 2 2 2 n Suy ra : Đường thẳng d đi qua điểm M(- 1; 2), hệ số góc k có phương trình là: y k ( x 1) 2 Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số hệ phương trình limSn lim. 4.3. 0,5đ. lim x 0. 4.1. n A 265 53 n 330 66. sau có nghiệm:. 3 x 3 x k ( x 1) 2 2 3 x 3 k. 1,0đ. 1,0đ 0,5đ. 0,5đ. 1 9 x , k 2 4 y 2 y 9 x 1 4 4 Vậy các phương trình tiếp tuyến cần lập là: . 0,5đ. Giải hệ tìm được : x 1, k 0 hoặc. 0,5đ. Gọi G là trọng tâm của tứ diện ta có:. 2 2 2 2 MA2 MB 2 MC 2 MD2 MA MB MC MD 2 2 2 2 MG GA MG GB MG GC MG GD 4 MG 2 2 MG ( GA GB GC GD) GA2 GB 2 GC 2 GD2. . 5. . . . 0.5đ. . 4 MG 2 GA2 GB 2 GC 2 GD2 GA2 GB 2 GC 2 GD2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M G. 2 2 2 2 Vậy: MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất khi M là trọng tâm của tứ diện.. 0.5đ 0.5đ 0.5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. 1) CM : AD BC Gọi M là trung điểm BC, ta có : ABC đều nên AM BC . BCD cân nên DM BC BC ( AMD) BC AD (đpcm). 1,5đ. A. D. C G. M. N. B. 2) Tính góc giữa AG và CD. -Ta có MA và MD cùng BC nên góc giữa 2 mp (ABC) và (BCD) bằng góc giữa MA và MD . Góc giữa MA và MD bằng 300 -Trong MCD kẻ GN / / CD , nối AN. Thì góc giữa AG và CD bằng góc giữa AG và GN. *TH1 : Góc AMD bằng 300. 1 a MG MD 3 3. - BCD cân tại D nên tính được MD a - ABC đều cạnh a nên. MA . a 3 2. -Áp dụng định lí cosin cho AMG , ta tính được. 0,5đ. 0,5đ AG . a 13 6 .. 1 a 5 GN CD 3 6 . ANC có - MCD có a a 7 NC ; AC a; C 600 AN 3 3 AGN có AN . a 7 a 5 a 13 ; GN ; AG 3 6 6. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> cos G Áp dụng hệ quả định lí cosin tính được 5 cos 65 Gọi góc ( AG; CD) thì. 5 65 .. 0,5đ. * TH2 : Góc AMD bằng 1500 cos . Hoàn toàn tương tự tính được : góc ( AG; CD) thì 5 26 cos cos 65 hoặc 7 6 Vậy góc ( AG; CD) t/m :. 26 7 6. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>