Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem Tra 1T HH8 chuong I 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.09 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC 8. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU KIỂM TRA: - Kiến thức : Nắm chắc các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, nắm được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình đó. - Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT dựng hình, chứng minh hình. - Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Tứ giác Số câu Số điểm Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông Số câu Số điểm. Nhận biết TNKQ. TL. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. Cấp độ thấp TL. TNKQ. Cấp độ cao. TL. TNKQ. Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. 1 0,5 Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. 3 1,5. Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Số câu Số điểm Đối xứng trục, đối xứng tâm.. Vận dụng. Thông hiểu. Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.. Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m. Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông trong giải toán.. 1. 2. 1 0,5. 6 5,0đ. 2. 3 3,0đ. 1 0,5. 2 1,5đ. 3. Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt. 1 0,5 đ 5 2,5 điểm 25%. TL. Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH. 1 1 Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành 1 0,5. Cộng. 1 0,5đ 2 1,0 điểm 10%. 4 5,5 điểm 55%. 1 1 điểm 10%. 12 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS GIÁ GAI “B” Họ và tên:…………………….. lớp ; …………… Điểm. Nhận xét. KIỂM TRA CHƯƠNG I- HÌNH HỌC. Ngày …..tháng 11 năm 2012 Giám thị Mã phách C1……... Thời gian: 45 phút Điểm phúc tra. Mã đề. Giám khảo. Mã phách. H8 01. C1……. Đề :01 Câu 1: (1 điểm). Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu a b c d. Nội dung Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành Tam giác đều là hình có tâm đối xứng Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi Hình thoi là một hình thang cân. Đúng. sai. Câu 2: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A.4 B. 2 C.8 D. 8 3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 5cm B . 10cm C . 10 cm D . 5 cm 4/ Một hình thang cân có một góc kề cạnh đáy nhỏ là: 650. Suy ra góc kề cạnh đáy lớn của hình thang đó là: A . 1050 ; B . ; 650 C . 1150 ; D . 1250 ; 5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành; D . Hình thoi 6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là: A . 10cm B . 5cm C . 10 cm D . 5 cm II) TỰ LUẬN: (6 điểm) H M N Bài 1: ( 2 điểm) Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ sau . Tia phân giác góc Q cắt cạnh MN tại H ,trên cạnh PQ lấy điểmK, sao cho QK = MH .Chứng minh: Tứ giác MHKQ là hình thoi . Q P K Bài 2: ( 4 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, ^A=600 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh AE  BF. b/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng. .Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 01 KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I. I) TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. a/ Đ b/ S c/ Đ d/ S Câu 2: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 Đáp án B. 2 D. 3 A. 4 C. 5 C. II) TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: ( 2điểm) - Viết được: MNPQ là hình bình hành => MN // PQ =>MH // KQ - Suy ra được: MHKQ là hình bình hành - Viết được : đường chéo QH là phân giác - Kết luận: ABCD là hình thoi. 6 B. ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm). Bài 2: ( 4điểm ) a) Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm) M - Chứng minh được BE = AF ( 0,25 điểm) - Kết luận BEFA là hình bình hành ( 0,25 điểm) E C B - Chứng minh được AB = AF ( 0,5 điểm) - Kết luận BEFA là hình thoi  AE  BF. ( 0,5 điểm) b) Chứng minh được BFDC là hình thang ( 0,25Ađiểm) F D 0 ·EBF DCB · 60 - Chứng minh được ( 0,5 điểm)  BFDC là hình thang cân. ( 0,25 điểm) c) Chứng minh được BMCD là hình bình hành ( 0,25 điểm) 0 · - Chứng minh được  ABD vuông  MBD 90 ( 0,25 điểm) -  BMCD là hình chữ nhật ( 0,25 điểm) - E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng hàng. ( 0,25 điểm) ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS GIÁ GAI “B” Họ và tên:…………………….. lớp ; 8…………… Điểm. Nhận xét. KIỂM TRA CHƯƠNG I- HÌNH HỌC Thời gian: 45 phút Điểm phúc tra. Mã đề. Ngày …..tháng 11 năm 2012 Giám thị Mã phách C1…… Giám khảo. Mã phách. H8 02. C1……. Đề :02 Câu 1: (1 điểm). Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu a b c d. Nội dung Hình vuông vừa là hình bình hành, vừa là hình chữ nhật Hình thoi là một hình chữ nhật Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi Tam giác cân là hình có tâm đối xứng. Đúng. sai. Câu 2: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình bình hành C . Hình thang cân D . Hình thoi 2/ Hình vuông có cạnh bằng 3 thì đường chéo hình vuông đó là: A . √ 18 B. 9 C . √3 D.6 3/ Một hình thang có đáy lớn dài 10cm, đáy nhỏ dài 8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm ; B . 9cm ; C . 10 cm; D . 8cm 0 4/ Một hình thang có một góc kề cạnh bên là: 105 . Góc kề cạnh bên đó của hình thang còn lại là: A. 650 ; B . 550 ; C . 850 ; D 750 5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A Hình thoi B .Hình bình hành; C . Hình thang cân D . Hình vuông 6/ Cạnh của một hình vuông có độ dài là 10cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai cạnh đối của hình vuông đó là: A . 5 cm B . 5cm C . 10 cm D . 10cm II) TỰ LUẬN: (6 điểm) H M N Bài 1: ( 2 điểm) Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ sau . Tia phân giác góc Q cắt cạnh MN tại H ,trên cạnh PQ lấy điểmK, sao cho QK = MH .Chứng minh: Tứ giác MHKQ là hình thoi . Q P K Bài 2: ( 4 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, ^A=600 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh AE  BF. b/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng. .Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 02 KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I. I) TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. a/ Đ b/ S c/ Đ d/ S Câu 2: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 Đáp án C. 2 A. 3 B. 4 D. 5 B. II) TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: ( 2điểm) - Viết được: MNPQ là hình bình hành => MN // PQ =>MH // KQ - Suy ra được: MHKQ là hình bình hành - Viết được : đường chéo QH là phân giác - Kết luận: ABCD là hình thoi. 6 D. ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm). Bài 2: ( 4điểm ) d) Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm) M - Chứng minh được BE = AF ( 0,25 điểm) - Kết luận BEFA là hình bình hành ( 0,25 điểm) E C B - Chứng minh được AB = AF ( 0,5 điểm) - Kết luận BEFA là hình thoi  AE  BF. ( 0,5 điểm) e) Chứng minh được BFDC là hình thang ( 0,25Ađiểm) F D 0 ·EBF DCB ·  60 - Chứng minh được ( 0,5 điểm)  BFDC là hình thang cân. ( 0,25 điểm) f) Chứng minh được BMCD là hình bình hành ( 0,25 điểm) 0 · - Chứng minh được  ABD vuông  MBD 90 ( 0,25 điểm) -  BMCD là hình chữ nhật ( 0,25 điểm) - E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng hàng. ( 0,25 điểm) ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỌC SINH KHÔNG LÀM BÀI VÀO Ô NÀY. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×