Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

KT 1Tdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.34 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn ngày: 26/9 KIỂM TRA GIẢI TÍCH. Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) .......... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Tìm m để hàm số có cực trị Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình Tổng điểm. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL TL TL Câu 1.a 4 Câu 1.b 1 Câu .2. 2 Câu 3 2 Câu 1.c. Tổng điểm 4 1 2 2 1. 4 4. 3. 2. 1. 1 10. 2. Câu 1 (7 điểm) : Cho hàm số y x  2x  1 . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . (5 điểm) b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số taị điểm M( 2 ;1) . (1 điểm) c. Dùng đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4  2x 2  m 0 .(1 điểm) Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y  x  sin 2 x, x   0;   2 3. 2. 2. 3. Câu 3 (1 điểm) Cho hàm số y x  3mx  3(m  1)x  m  m .Tìm m để hàm số có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O bằng √ 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.. ĐÁP ÁN Câu 1 (7 điểm) a. (5 điểm) Tập xác định: D= R (0,5 điểm) x 4  2x 2  1   x   lim. ,. x 4  2x 2 1   x   lim. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  x 0 y ' 4x 3  4x, y' 0  4x 3  4x 0    x 1. (0,5 điểm). Bảng biến thiên : (0,5 điểm) x. y. y. 1. . 0. .  . +. 0 0 1. 1 0. . 0. . +. 0. Hàm số đồng biến trên khoảng: (-1; 0) và (1; + ) (0,5 điểm) Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ;-1) và (0;1) (0,5 điểm) Hàm số đạt cực đại tại xC § 0, yC § 1 (0,5 điểm) Hàm số đạt cực tiểu tại xCT 1, yC § 0 (0,5 điểm) (1,0 điểm) b. Phương trình tiếp tuyến tại M( 2 ;1). Đồ thị. Dạng : y  yo y '(x o )(x  x o )  y  1 y '( 2)(x  2) (0,5 điểm)  y 4 2 x  7 (0,5 điểm) 4. 2. 4. 2. c. Ta có : x  2x  m 0  x  2x  1 m  1 (*) Do đó số nghiệm của pt(*) bằng số giao điểm của hai đường (C) và (d): y = m+1 (0,5 điểm) Căn cứ vào đồ thị (C), ta có :  m+1 >1  m >0 : pt(*) có 2 nghiệm  m+1 =1  m =0 : pt(*) có 3 nghiệm  0< m+1 <1  -1<m <0 : pt(*) có 3 nghiệm  m+1=0  m= -1 : pt(*) có 2 nghiệm  m+1< 0  m < -1: pt(*) có 0 nghiệm (0,5 điểm)   y x  sin 2x, x   0;   2 : Câu 2 (2 điểm) y 1  2 cos 2 x (0,5 điểm). π 2. [ ]. D= 0:. (0,5 điểm). 1   x   k 2 3  x 3 Do 0  x  nên chỉ có (0,5 điểm) 2  3 3 6 y(0)=0; y()=, y(/3)= y 0  cos 2 x .  2  3 3 Vaäy : M = max y y( ) = , m = min y y(0) =0 3 6   [ 0;. [0; ] 2. 2. ]. (0,5 điểm). Câu 3 (1 điểm) ,. 2. 2. Ta có y 3x  6mx  3(m  1) , Để hàm số có cực trị thì PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt  x 2  2mx  m 2  1 0 có 2 nhiệm phân biệt   1  0, m (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Với m tùy ý , thì y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt  Bảng biến thiên:. x y/ y. - +. x1 0 CĐ. -. -. x1 m  1 ; x2 m  1. x2 0. + + +. CT. Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là B(m+1;-22m)  m  3  2 2 OA  2 OB  m 2  6m  1 0    m  3  2 2. Theo giả thiết ta có Vậy có 2 giá trị của m là m  3  2 2 và m  3  2 2 . (0,5 điểm). Nhận xét Sĩ số. Số bài. 46. 46. Điểm 0 đến 5 Số Phần lượng trăm 14 30. Điểm 6 đến 7 Số Phần lượng trăm 19 50. Điểm 8 đến 10 Số Phần lượng trăm 9 20. I/ Ưu điểm: Đa số học sinh nắm được yêu cầu của đề Một số em hiểu và làm bài tương đối tốt, sử dụng tốt lý thuyết để làm các bài tập như: Khánh, Ngọc, Dũng, Đam, Dân, Trường… II/ Nhược điểm Rất nhiều học sinh không làm câu 2 vì quên kiến thức lượng giác của lớp 11 Một số học sinh không hiểu bài, nhìn bài của bạn, làm chống đối, rất lười học như: Chưởng, Tuân, Quỳnh, Đạt… III/ Biện pháp Phân tích chỗ sai để sửa nhất là bài tập số 2, cho một số bài tập dạng tương tự về nhà làm để học sinh hiểu đồng thời phải ôn lại kiến thức cũ. Phê bình những học sinh có thái độ học tập yếu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Soạn ngày 15 / 10. KIỂM TRA 1 TIẾT. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Xác định ảnh của điểm qua trục Ox, qua phép tịnh tiến Xác định ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL TL TL Câu 1.a 2. Tổng điểm 2. Câu 1.b 2 2. Xác định ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm Xác định ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục Xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự Tổng điểm. Câu .2. 3. 3 Câu 3 2. 2 Câu 4 1. 2. 5. 2. 1. 1 10. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1 (4,0 điểm). Cho điểm M(-1;-2) . Tìm ảnh của M : a) Qua phép đối xứng trục Ox. . b) Qua phép tịnh tiến theo v ( 3;  4) . Câu 2 (2,0 điểm). ViÕt phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d): 3x  5y  3 0 qua .  phép tịnh tiến Tv với v ( 2;3) Câu 3 (3,0 điểm). 2. 2. Trong mặt phẳng Oxy viết phương trình ảnh của đường tròn (C): x  y  2x  6y  6 0 qua phép đối xứng tâm A(1;2) Câu 4 (1,0 điểm). Cho đường thẳng d : x - 2y - 2 = 0 và đường thẳng (  ) : x - y = 0 . Lập phương trình đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua đường thẳng (  ) ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN Câu 1 (2,0 điểm). Cho điểm M(-1;-2) . Tìm ảnh của M : a) Qua phép đối xứng trục Ox. x ' x  Gọi M = (x;y) và M ' §Ox (M) (x ';y ') th× y '  y (1.0 điểm) x ' x  1    M '( 1;2) y '  y 2 (1.0 điểm)  b) Qua phép tịnh tiến theo v ( 3;  4) .  Gọi M = (x;y) và M ' Tv (M) (x ';y ') thì.   MM ' v  (x ' x; y ' y) ( 3;  4).  x ' 1  3     y ' 2  4. (1.0 điểm).  x '  4  M '( 4;  6)   y '  6. (1.0 điểm). Câu 2 (2,0 điểm).  Gọi M = (x;y) và M ' Tv (M) (x ';y') thì   MM ' v  (x ' x; y ' y) (  2;3)  x ' x  2     y ' y 3. x x ' 2   y y ' 3. (0,5 điểm). (0,5 điểm). V× M  (d) : 3x  5y  3 0  3(x ' 2)  5(y ' 3)  3 0 (0,5 điểm)  3x ' 5y ' 24 0  (d ') : 3x  5y  24 0 (0,5 điểm). Câu 3 (3,0 điểm). + t©m I(  1;3) + bk R = 2 (0,5 điểm).  C :  Ta cã :. Gọi ảnh của (C) là. + t©m I ' + bk : R'=R = 2.  C ' : . (0,5 điểm). Khi đó : I '= Đ A (I)  I '(3;1) (1,0 điểm) 2 2 Do đó : (C ') : (x  3)  (y  1) 4 (1,0 điểm). Câu 4 (1,0 điểm). Giải  x  2y  2 0   x  y  0  + Tìm giao của d và d’ bằng I(x;y) là nghiệm của hệ :.  x  2    y  2 .I(-2;-2). (0,25 điểm)   Qua A(0;-1) (a) :   (a) : x  y  c 0 +   + Trên d lấy điểm A (0; -1) . Gọi đường thẳng Vì (a) qua A nên -1+ c = 0  c = 1   (a) : x  y 1 0 (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gọi H (a)   .Suy ra tọa độ của H là nghiệm của phương trình : 1   x  2 1 1  H( ;  )  2 2  y  1  2 Ta có : H lµ trung ®iÓm AB nªn A '( 1;0) (0,25 điểm)  Qua I(-2;-2) x 2 y2  (d ') A 'I :   (d ') :   2x  y  2 0 1 2 +Vtcp:A 'I=(-1;-2)   : . (0,25 điểm).  x  y  1 0    x  y 0. Nhận xét Sĩ số. Số bài. 55. 53. Điểm 0 đến 5 Số Phần lượng trăm 17 30. Điểm 6 đến 7 Số Phần lượng trăm 25 50. Điểm 8 đến 10 Số Phần lượng trăm 11 20. I/ Ưu điểm: Đa số học sinh nắm được yêu cầu của đề Một số em hiểu và làm bài tương đối tốt, sử dụng tốt lý thuyết để làm các bài tập như: Trần Anh, Trọng, Tô Duyên, Hiền, Hưng, Vương… II/ Nhược điểm Rất nhiều học sinh không làm câu 3 vì quên kiến thức xác định tâm và bán kính của đường tròn lớp 10. Câu 4 dành cho h/s khá hầu như các em không làm được. Một số học sinh không hiểu bài, nhìn bài của bạn, làm chống đối, rất lười học như: Hùng, Hoạt, Cảnh, Điệp… III/ Biện pháp Phân tích chỗ sai để sửa nhất là bài tập số 3, cho một số bài tập dạng tương tự về nhà làm để học sinh hiểu đồng thời phải ôn lại kiến thức cũ. Phê bình những học sinh có thái độ học tập yếu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Soạn ngay 03/10 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Chủ đề Mạch KTKN Hàm số lượng giác. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng 1. Nhận biết 1 2,0. Phương trình lượng 1 giác cơ bản. 4. 1,5. 3.0 1. 3. 1,5 1. 1,0. 1.0 1. 1,0. 1,0. Câu 1. ( 2 điểm) 1 a. Xác dịnh GTLN,GTNN của hàm số : y = 2 + 3 sinx  b. Xác dịnh tính chẵn lẻ của y = sin ( x + 3 ). Câu2. ( 4,5 điểm) Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau:  1 b. cos ( 2x + 3 ) = 2. Câu 3. ( 3.5 điểm) Giải các phương trình lương giác sau : a. 3 sin2x - sinx - 2 = 0 b. 2sinx + 3 cosx = 1 ĐÁP ÁN Câu 1. Đánh giá đúng. sin x 1. (1 đ). 7 => GTLN = 3 (0.5đ) 5  GTNN = 3 (0.5đ). 4.0 3. ĐỀ KIỂM TRA. 1 a. sinx = 2. 2. 1,0 1. Phương trình lượng 1 giác thường gặp. Tổng. c . tan 3x = 1. 3.0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2.    x  6  k 2 , k  z   x  5  k 2 6 a.Viết đúng công thức nghiệm  (1,5đ). b. Tìm đúng công thức nghiệm. c. Tìm đúng công thức nghiệm. x=kπ ¿ π x= +kπ 3 ¿ ¿ ¿ ¿. x=. Câu 3 a, Đặt ẩn và tìm đúng Đk cho ẩn Giải đúng phương trình và so sánh với Đk Viết đúng công thức nghiệm b, tương tự. (1,5đ). π kπ + 12 3. (1,5đ). 0,5 đ 0,5đ 1,0 đ 1,5 đ. Nhận xét Sĩ số. Số bài. 55. 51. Điểm 0 đến 5 Số Phần lượng trăm 25 48. Điểm 6 đến 7 Số Phần lượng trăm 17 32. Điểm 8 đến 10 Số Phần lượng trăm 11 20. I/ Ưu điểm: Đa số học sinh nắm được yêu cầu của đề Một số em hiểu và làm bài tương đối tốt, sử dụng tốt lý thuyết để làm các bài tập như: Trần Anh, Trọng, Tô Duyên, Hiền, Hưng, Vương… II/ Nhược điểm Rất nhiều học sinh không làm câu 3.b vì quên cách giải pt bậc nhất đối với sinx và cox. Một số học sinh không hiểu bài, nhìn bài của bạn, làm chống đối, rất lười học như: Hùng, Hoạt, Cảnh, Điệp… III/ Biện pháp Phân tích chỗ sai để sửa nhất là bài tập số 3, cho một số bài tập dạng tương tự về nhà làm để học sinh hiểu đồng thời phải ôn lại kiến thức cũ. Phê bình những học sinh có thái độ học tập yếu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Soạn ngày 12/10 KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Khối 12 Chủ đề Mạch KTKN Vẽ hình, xđ góc giữa 2 mp, góc giữa đt,mp … Xác định giao điểm của đt, mp Tính thể tích khối đa diện Tỷ số thể tích. Nhận biết 1. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng 1. 2,0 1 1,5. 2 3.0. 1 1,5. 1 1,0. 4. 1,0 1. 1. Tổng. 3 1.0. 1 1,0. 4.0 3. 1,0. 3.0. I/ Đề kiểm tra Bài 1: (5đ) Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng 0 (A'BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 , M là trung điểm của BC. Chứng minh 0  rằng góc A ' MA 30 và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a. Bài 2: (5đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc 0 với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. (3đ) 2) Gọi M là trung điểm của SA, mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N. Tứ giác MBCN là hình gì ? (1đ) 3) Mặt phẳng (MBCN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó (1đ). CÂU Bài 1. II. Đáp án ĐÁP ÁN ĐIỂM Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều 5đ 0 A ' BC  cạnh a , mặt phẳng  tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 ,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 0  M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng A ' MA 30 và tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.. A'. C'. B'. a. A. C 300. 0.5. M. a a B.  Do M là trung điểm của BC nên từ giả thiết suy ra được:.  AM  A  ' MA  BC BC  A ' M là góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và. (ABC) 0   Suy ra: A ' MA 30  Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :  Tam giác ABC đều cạnh a nên :  Xét tam giác vuông A'AM ta có:. AM . 1.0 V SABC .AA '. a 3 a2 3 SABC  2 và 4. a 3 3 a .  2 3 2 2 a 3 a a3 3 V SABC .AA '  .  4 2 8 (đvtt) Vậy. 0.5 0.5 1.0. AA ' AM.t an300 .  Bài 2. 1.0 0.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh 0 bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 .. 5đ. 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.. 3đ. S. N. M. A. a. a. D a. 600. a B. C.  Do SA  (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC lên mp(ABCD) 0   Suy ra: SCA là góc giữa SC và mp(ABCD)  SCA 60. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> . 1 V  SABCD .SA 3 Thể tích V của S.ABCD là:. 0.5. 2  Do ABCD là hình vuông cạnh a nên : AC a 2 và SABCD a 0  Xét tam giác vuông SAC ta có: SA AC.t an60 a 2. 3 a 6. . 1 1 a3 6 V  SABCD .SA  a2 .a 6  3 3 3 (đvtt) Vậy. 2) Gọi M là trung điểm của SA, mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N. Tứ giác MBCN là hình gì ?  (MBC) và (SAD) có điểm chung M và BC // AD nên MN // BC // AD (1) . AD  (SAB)  MN  (SAB)  MN  MB  Do MN // AD. (2)  Từ (1) và (2) suy ra MBCN là hình thang vuông tại M và B 3) Mặt phẳng (MBCN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.  M là trung điểm SA và MN // AD nên N là trung điểm SD  . 1 VSABC VS.ACD  VS.ABCD 2 VS.MBC SM 1 1    VS.MBC  .VS.ABCD VS.ABC SA 2 4. VS.MCN SM SN 1 1  .   VS.MCN  .VS.ABCD VS.ACD SA SD 4 8.   (1) và (2) suy ra:. VS.MBCN VS.MBC  VS.MCN. (1) (2). V 3 3  VS.ABCD  S.MBCN  8 VABCDMN 5. 0.5 0.5 0.5 0.5 1đ 0.5 0.25 0.25. 1đ 0.25. 0.25 0.25 0.25. Nhận xét Sĩ số. Số bài. 46. 46. Điểm 0 đến 5 Số Phần lượng trăm 14 30. Điểm 6 đến 7 Số Phần lượng trăm 19 50. Điểm 8 đến 10 Số Phần lượng trăm 9 20. I/ Ưu điểm: Đa số học sinh nắm được yêu cầu của đề Một số em hiểu và làm bài tương đối tốt, sử dụng tốt lý thuyết để làm các bài tập như: Khánh, Ngọc, Dũng, Đam, Dân, Trường… II/ Nhược điểm Rất nhiều học sinh không làm câu 2+3cuả bài tập số 2 vì quên kiến thức trongl tâm của tỷ số thể tích Một số học sinh không hiểu bài, nhìn bài của bạn, làm chống đối, rất lười học như: Chưởng, Tuân, Quỳnh, Đạt… III/ Biện pháp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phân tích chỗ sai để sửa nhất là bài tập số 2, cho một số bài tập dạng tương tự về nhà làm để học sinh hiểu đồng thời phải ôn lại kiến thức cũ. Phê bình những học sinh có thái độ học tập yếu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×