Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giáo án (tuần 30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>
<i><b>Ngày soạn: Ngày 09/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Ngày 13/4//2021 </b></i>


<b>Đạo đức - Lớp 5A</b>


<b>Tiết 30: BẢO VỆ CÁI ĐÚNG, CÁI TỐT (T2) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Biết phân biệt, cái đúng, cái tốt trong các hành vi trong cuộc sống</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực</b>
trong các quan hệ và tình huống đơn giản, cụ thể của cuộc sống.


<b>3. Thái độ: Yêu cái thiện, cái đúng, cái tốt khơng đồng tình với cái ác, cái xấu, cái</b>
sai.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Các phiếu ghi nội dung câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy -học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (4’)</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới </b>



<b>a) Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>b, Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS ơn tập</b>
<b>dưới hình thức hái hoa (30’)</b>


<b>Mục tiêu: HS biết lựa chọn và thực hiện các</b>
hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các
quan hệ và tình huống đơn giản, cụ thể của cuộc
sống (KNS).


<b>Cách thực hiện:</b>


- GV chuẩn bị một số thăm có ghi nội dung các
câu hỏi về các hành vi đạo đức đã học. Cứ mỗi
câu hỏi có đính một bơng hoa.


- Cứ một bơng hoa trả lời đúng thì nhóm sẽ đạt
được điểm 10.


- Nội dung các câu hỏi như sau.


1. Lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ?
2. Vì sao em cần làm việc nhà?


3. Vì sao cần phải chăm chỉ học tập?


- Đại diện các nhóm sẽ lên lần lượt hái những
bơng hoa đó.


- Nếu đại diện nhóm đó khơng trả lời được thì


các nhóm khác có quyền trả lời.


- GV chốt:


- Lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là
đảm bảo cho các em một sức khoẻ tốt để yên


<b>-</b> Hát


Em yêu hòa bình


<b>-</b> HS làm việc nhóm


- HS trình bày, nhận xét, trao
đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tâm học tập, sinh hoạt. Học tập, sinh hoạtđúng
giờ còn giúp các em biết sắp xếp cơng việc một
cách hợp lí, đạt hiệu quả cao trong công việc.
- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thươ ng
u của em đối với ơng bà, cha mẹ.


- Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học
sinh , đồng thời cũng là để giúp cho các em thực
hiện tốt hơn , đầy đủ hơn quyền được học tập
của mình .


<b>c, Hoạt động 2: Củng cố (3’)</b>


<b>-</b> Nhận xét, nhắc nhở học sinh tích cực bảo vệ


các đúng cái tốt.


<b>5. Tổng kết-dặn dò (1’)</b>


<b>-</b> Thực hành nội dung bài học.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
(T1)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<i><b>Ngày soạn: Ngày 09/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Ngày 13/4/2021 </b></i>


<b>ĐẠO ĐỨC-LỚP 4A</b>


<b>Bài 14: B O V MÔI TRẢ</b> <b>Ệ</b> <b>ƯỜNG (ti t 1)ế</b>
<b> I. M c tiêuụ</b>


<b>1. V ki n th cề ế</b> <b>ứ</b>


- Bi t ế đượ ự ầc s c n thi t ph i b o v môi trế ả ả ệ ường v trách nhi m tham gia b o à ệ ả
v môi trệ ường.


- HS hi u ể được ý ngh a c a vi c b o v môi tr ng v tác h i c a vi c môi ĩ ủ ệ ả ệ ờ à ạ ủ ệ
trường b ô nhi m.ị ễ


<b>2. V k n ngề ĩ ă</b>


- Có k n ng l a ch n h nh vi úng m t cách phù h p; Có k n ng v thói quen ĩ ă ự ọ à đ ộ ợ ĩ ă à


h nh vi úng. à đ


<b>3. V thái ề</b> <b>độ</b>


- Có ý th c b o v môi trứ ả ệ ường.


- Đồng tình ng h , noi gủ ộ ương nh ng ngữ ười có ý th c gìn gi , b o v môi ứ ữ ả ệ
trường; Khơng đồng tình v i nh ng ngớ ữ ười khơng có ý th c b o v mơi trứ ả ệ ường.
<b>II. Các k n ng s ng c b nỹ ă</b> <b>ố</b> <b>ơ ả</b>


- K n ng trình báy các ý tĩ ă ưởng b o v môi trả ệ ường nh v trở à à ở ường.
- K n ng thu t p v x lí thơng tin liên quan ĩ ă ậ à ử đến ô nhi m môi trễ ường v các à
ho t ạ động b o v môi trả ệ ường


<b>III. Chu n bẩ</b> <b>ị: Tranh nh, sgk</b>ả
<b>IV. Ho t ạ động trên l pớ</b>


<b> Ho t ạ động c a th yủ</b> <b>ầ</b> <b> Ho t ạ động c a tròủ</b>
<b>1. Ki m tra b i c :ể</b> <b>à ũ</b> Tôn tr ng Lu t Giao ọ ậ


thông


<b>2. B i m i à</b> <b>ớ</b>


Gi i thi u b i (1p) ớ ệ à
<b>H 1: Đ</b> X lý thông tin ử


- Nêu nh ng thi t h iv môi trữ ệ ạ ề ường trong
các thông tin trên?



- Qua các thông tin trên theo em môi trường
b ô nhi m do nh ng nguyên nhân n o?ị ễ ữ à


Ki m tra 2 HSể


Ki m tra v BT 4 HSể ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nh ng hi n tữ ệ ượng trên l m nh hà ả ưởng
nh th n o ư ế à đến cu c s ng con ngộ ố ười?
- Em l m gì à để góp ph n b o v môi ầ ả ệ
trường?


- Gv nh n xét k t lu n : (SGK)ậ ế ậ


* <i>GV liên h tình hình mơi trệ</i> <i>ường ở</i>
<i>trường,địa phương.</i>


<b>H 2: HS luy n t p Đ</b> <b>ệ ậ</b>
B i t p 1/tr44: à ậ


GV l n lầ ượt nêu t ng vi c l m.ừ ệ à
GV nh n xét k t lu n (SGK)ậ ế ậ
<b>3. C ng c - d n dịủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>


Vì sao con người ph i s ng thân thi n v i ả ố ệ ớ
môi trường?


- L m BT 2 trong VBà


- Chu n b b i "B o v môi trẩ ị à ả ệ ường" Ti t 2ế



i di n các nhóm trình b y


Đạ ệ à


L p nh n xét ,b sungớ ậ ổ


HS t liên h b n thân v th c ự ệ ả ề ự
hi n v sinh môi trệ ệ ường


1 HS đọc ghi nhớ


1 HS đọ đềc nêu yêu c u ầ
HS dùng th ẻ để à ỏ b y t ý ki n ế
c a mìnhủ


- L p trao ớ đổi ,nh n xétậ
-HS nêu ý ki n ế


<i><b>Ngày soạn: Ngày 09/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Ngày 15/4/2021 </b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 59: SỰ SINH SẢN CỦA THÚ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức: Biết thú là động vật đẻ con


2. Kĩ năng: So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản


của thú và chim.


- Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều
con.


3. Thái độ: Biết yêu quý những loài động vật có ích
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 120, 121 SGK. Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Hãy nêu sự sinh sản và nuôi con
của chim?


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>2. Hoạt động 1: Quan sát (10’)</b>
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 SGK
và TLCH


+ Chỉ vào bào thai trong hình và cho
biết bào thai của thú được ni
dưỡng ở đâu?



+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của
thai mà bạn nhìn thấy?


+ Em có nhận xét gì về hình dạng


- Quan sát H1 + H2 SGK


+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng
trong bụng mẹ.


+ Đầu, chân….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của thú con và thú mẹ?


+ Thú con ra đời được thú mẹ ni
bằng gì?


+ So sánh sự sinh sản của thú và của
chim, bạn có nhận xét gì?


<b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu </b>
<b>học tập (10’)</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, kể
tên một số lồi thú thường đẻ mỗi lứa
một con ; mỗi lứa nhiều con.


- Kể tên 1 số loài thú thường đẻ mỗi
lứa một con; mỗi lứa nhiều con?



- Đại diện 2 nhóm trình bày phiếu to
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


giống như thú mẹ.


+ Được nuôi dưỡng bằng sữa.
* Khác nhau


+ Chim đẻ trứng rồi nở thành con.
+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong
bụng mẹ, thú con mới sinh ra đã có
hình dạng giống như thú mẹ.


* Giống nhau: Cả thú và chim đều có
bản năng ni con cho tới khi con của
chúng có thể tự đi kiếm ăn .


- Các nhóm tiến hành thảo luận
Nhóm trưởng đều khiển:


Số con trong 1
lứa


Tên động vật


Thông thường


chỉ đẻ 1 con 1
lứa (không kể
trường hợp đặc
biêt)


Trâu, bò, ngựa,
hươu, hoẵng,voi,
khỉ, nai..


2 con trở lên Hổ, sư tử, chó,
mèo, lợn….
- Lắng nghe



<i><b>---Ngày soạn: ---Ngày 09/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Ngày 16/4/2021 </b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 60: SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Biết được sự nuôi và dạy con của một số lồi thú (hổ, hươu).


2. Kĩ năng: Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu).
3. Thái độ: Biết yêu quý và bảo vệ những lồi động vật có ích



<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh SGK


<b>III. GD Bảo vệ môi trường</b>
Kĩ năng sống


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


+ So sánh sự giống và khác nhau
trong chu kì sinh sản của thú và
chim?


+ Kể tên 1 số loài thú thường đẻ mỗi
lứa 1 con và 1 số đẻ mỗi lứa nhiều
con?


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2. Hoạt động 1 (10’)</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK, quan sát tranh và TLCH
+ Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
+ Vì sao hổ mẹ không rời hổ con
suốt tuần đầu khi sinh?



+ Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn
mồi?


+ Khi nào hổ con có thể sống độc
lập.


+ Hươu ăn gì để sống?


+ Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu
con mới sinh ra đã biết làm gì?


+ Tại sao hươu con mới khoảng 20
ngày tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập
chạy?


+ So sánh sự khác nhau giữa hổ và
hươu?


<b>b. Hoạt động 2: Trò chơi “Thú săn</b>
<b>mồi và con mồi” (10’)</b>


Nhóm 1: Tìm hiểu về hổ


- HS trả lời


- Quan sát và thảo luận


+ Hổ là thú ăn thịt, sống đơn độc chỉ
thành đôi vào mùa sinh sản đó là mùa
xuân và mùa hạ.



+ Hổ đẻ mỗi lứa từ 2 - 4 con , hổ con
lúc mới sinh rất yếu ớt nên hổ mẹ phải
ấp ủ bảo vệ chúng suốt tuần đầu.


+ Khi hổ con được 2 tháng tuổi, hổ mẹ
dạy con kiếm mồi.


+ Từ 1 năm rưỡi đến 2 năm tuổi, hổ
con sống độc lập.


+ Hươu là loài thú ăn cỏ, lá cây sống
theo bầy đàn


+ Hươu thường đẻ mỗi lứa 1 con.
Hươu con vừa sinh ra đã biết đi và bú
mẹ hươu mẹ chăm sóc con , bảo vệ con
rất chu đáo. Khi hươu con khoảng 20
ngày tuổi hươu mẹ dạy con tập chạy.
+ Vì chạy là cách tự vệ tốt nhất của
lồi hươu để chốn kẻ thù (hổ,báo)
khơng để kẻ thù đuổi bắt và ăn thịt
- HS so sánh


- 1 bạn đóng vai hổ mẹ, 1 bạn đóng vai
hổ con.


+ H1A: Cảnh hổ mẹ đang nhẹ nhàng
tiến gần con mồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhóm 2: Tìm hiểu về hươu.


- GV nhận xét, tuyên dương những
nhóm chơi tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- 1 bạn đóng vai hươu mẹ, 1 bạn đóng
vai hươu con...


- Các nhóm khác nhận xét đánh giá


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×