Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.47 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÖÔNG II HAØM SỐ LŨY THỪA HAØM SOÁ MUÕ, HAØM SOÁ LOÂGARIT. Bµi 2: HµM Sè lòy thõa. GV dạy : NGUYỄN THỊ THU TRÚC Lớp dạy: 12C5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra mieäng: Nêu tính chất của lũy thừa với số mũ thực Áp dụng: Rút gọn biểu thức. a. .a2E= (a 2 )3 7 1. 7. (a>0).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c¸c tÝnh chÊt cña lòy thõa víi sè mò thùc. a > 0, b > 0; , R 1) a .a a . . . a 2) a a . 3) a. . . . a. 4) (a.b) a .b . . . . . a a 5) ; b b. .. a 1 6) ; a a. a 1 7) ; a a.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kieåm tra mieäng: Nêu tính chất của lũy thừa với số mũ thực Áp dụng: Rút gọn biểu thức. a. .a2E= (a 2 )3. . a. 7 1. 7. (a>0). 7 12 7. a. 2.3. 3. a 9 6 a a.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> • Ta đã biết các hàm số :. 2. y x, y x , y x 1 1 y vieát laïi y x x y x vieát laïi y x. 3. 1 2. Hãy viết dạng y x , tổng Rquát Các hàm số trên đều có dạng: của các hàm số trên?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24 §2 . HAØM SỐ LŨY THỪA KHAÙI NIEÄM : Hàm số y x , với R, được gọi là hàm số lũy thừa 1 1 2 2 3 VD : Caùc haøm soá y=x, y=x , y= , y=x ,y=x ,y=x x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ 1: Quan sát trờn cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định cña chóng: 1. y x 2 ; y x 2 ; y x -1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TXÑ cuûa haøm soá y=x 2 laø D=R. y fx = x2. 1 2. TXÑ cuûa haøm soá y=x laø D= 0;+ TXÑ cuûa haøm soá y=x -1 laø D=R\ 0 1. gx = x 2. 1 hx = x-1 x O. 1. TXĐ của hàm số lũy thừa phuï thuoäc vaøo yeáu toá naøo?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24 §2 . HAØM SỐ LŨY THỪA KHAÙI NIEÄM : Hàm số y x , với R, được gọi là hàm số lũy thừa 1 1 VD : Caùc haøm soá y=x, y=x 2 , y= , y=x 3 ,y=x 2 ,y=x x. CHÚ Ý: Tập xác định của hàm số lũy thừa y=x tuøy thuoäc vaøo giaù trò cuûa . Cuï theå, -Với nguyên dương, tập xác định là R -Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là R\{0} -Với không nguyên, tập xác định là(0;+).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhắc lại đạo hàm của các hàm số sau:. 1 a) y ; x TL :. 1 a) y - 2 ; x ,. c) y x n (n N* ). b) y x ;. Đạo hàm của hàm số lũy thừa được 1 ,? tính như thế nào b) y ;. 2 x. n-1. *. c) y nx (n N ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II/ ĐẠO HAØM CỦA HAØM SỐ LŨY THỪA:. x . /. x. 1. , x 0, R. VD: Tính đạo hàm các hàm số sau vơi x 0. 2 1) y x5. 2) y x 2. GIAÛI:. 2a 1 hàm hợp đối với Công thứ 2)c tính y / đạ o haø 2nm x cuû ( x 0 ) hs y u. Chú ý : Đạo hàm của hàm số hợp của hàm số lũy thừa là (u )' u 1 .u '.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chú ý : Đạo hàm của hàm số hợp của hàm số lũy thừa là (u )' u 1 .u '. VD:Tính đạo hàm của hàm số sau. y 2 x x 1 2. GIAÛI:. 1 2. 3 2. / 3 2 2 y 2 x x 1 2 x x 1 2 3 2 2 x x 1 4 x 1 2 /.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Tính đạo hàm các hàm số:. 1 2 1/ y 2 x x 3 . 2 / y 4 x x. 3 / y 3 x 1 4 / y 5 x . 3. 1 3. 1 2 4. . 2. 1 2 1 2x x 3 3 1 4 x x 4. . 2 3. 4x 1. 3 2 4. 1 2x . 3 1 2 3x 1 2. 3 5 x . 3 1. Số thứ tự của bài tập tương ứng từ nhóm 1 đến nhóm 6.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA. y x. Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa. Đạo hàm. . y x. 0. 0 ' 1 y x. y ' x 1. Chiều biến thiên. Hàm số luôn đồng biến. Hàm số luôn nghịch biến. Tiệm cận. không có. Tiệm cận ngang là Ox tiệm cận đứng là Oy. Đồ thị. Đồ thị luôn đi qua điểm (1;1).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tæng kÕt bµi häc Xét hàm số lũy thừa y. x. n. trên khoảng (0; +). D = R nếu n là số nguyên dương * Tập xác định:. D = R \ {0} nếu n là số nguyên âm hoặc bằng 0 D = (0; +) nếu n không nguyên. * Đạo hàm:. ,. y nx. n 1. n > 0: Hàm số đồng biến * Sự biến thiên: n < 0: Hàm số nghịch biến.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bµi tËp vÒ nhµ +) Bài tập số 1,2,4,5/60,61 SGK +) Bài tập làm thêm: So sánh các cặp số sau:. a). ( 0,9)99 và. b). 5300 và. c). 1 5. (1,1)1,1. 8 200. 300. và. 1 8. 200.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>