Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.. SỐ 25 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3(2m - 1)x2 + 4 (1), m là tham số 1./Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2./Xác định m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 2 (3,0 điểm). 2 1./Giải bất phương trình: log 2 x 12 log 8 x 5 . 3. 2./Tính tích phân:. 2x. x 2 1 dx .. 0. 3 1 trên đoạn 1; . 2 x2 Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A, BC = a 2 , SB (ABC), góc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.. 3./Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2), D(2; 2; 1). 1./Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Suy ra A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện 2./Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Câu 5a (1,0 điểm). Tính môđun của số phức z = (2 - i)2 + 5i. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b (2,0 điểm) . Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q) có phương trình: (P): x – 2y + 3z + 4 = 0 (Q): x – 2y + 3z – 24 = 0 Điểm M(1; 1; -1) thuộc mặt phẳng (P). 1./Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (Q). 2./Viết phương trình mặt cầu đi qua M và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Câu 5b (1 điểm). Tính môđun của số phức z = 1 + 4i + (1 - i)3. ---------------------------------------------Hết------------------------------------------. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU Câu 1 Với m = 1 thì y = x3 – 3x2 + 4 3 điểm TXĐ: D = R y ‘ = 3x2 – 6x, y ‘ = 0. ĐÁP ÁN. ĐIỂM 0,25 0,25 0,25. x 0 x 2. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 0) và (2; + ) Hàm số nghịch biến trong khoảng (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = 0. lim y . 0,5. x . Bảng biến thiên: x - y‘ + y. 0 0 4. +. 2 -. -. 0. 0. +. + 0,5. Đồ thị: Đồ thị nhận điểm có tọa độ (1; 2) làm tâm đối xứng Các điểm khác (-1; 0), (2; 4). Ta có: y ‘ = 3x2 – 6(2m - 1)x y ‘’= 6x – 6(2m - 1). 0,25. Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 thì. m=. y'( 1 )= 0 y''( 1 ) > 0. 3 4. m <1 m=. 0,5. 3 4. 3 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 4 Giải bất phương trình:. Vậy với m = Câu 2. 0,25. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 điểm. log 22 x 12 log 8 x 5 log 22 x 4 log 2 x 5 0 (1). 0,25. t 1 t 5. Đặt t = log 2 x Bpt(1) t2 – 4t – 5 > 0 . 0,25. 1 [ log 2 x < 1 [x < [ 2 [ log 2 x > 5 [x > 32 1 Vậy tập nghiệm của bpt là T = (- ; ) (32; + ) 2. Vì t = log 2 x nên. 0,25 0,25. 3. 2x. Tính tích phân:. x 2 1 dx .. 0. Đặt t = x 1 t 2 x 2 1 2tdt 2 xdx Đổi cận: x = 0 t = 1, x = 3 t = 2 3 2 2 3 2 14 2 2 2 x x 1 dx = 2 t dt t (8 1) 0 3 3 3 1 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 . 0,25 0,25 0,5 1 trên x2. 3 đoạn 1; . 2 1 x 2 4x 3 Ta có: y’ = 1 ( x 2) 2 ( x 2) 2. 0,25. x 1 y’= 0 3 x 3 1; 2 Ta có: y(-1) = Vậy. 0,25. 10 3 5 , y(1) = -2, y( ) = 3 2 2. Max y y (1) 2, Min y y (1) 3 1; 2 . 3 1; 2 . 0,25. 10 3. Câu 3 Vì tam giác ABC vuông cân ở A nên: AB = AC = a 1 điểm 1 2 Diện tích tam giác ABC: S ABC a 2 . ((SAC), (ABC)) = SAB 45 0 . SBA vuông ở B và SAB 45 0 nên SB = BA = a 1 1 1 2 1 3 . S ABC .SB = . a .a = a (đvtt) 3 3 2 6 Bài 4a Phương trình mặt phẳng (ABC): 2 điểm x y z 1 x y z 2 0 2 2 2. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. Thể tích khối chop S.ABC =. Lop12.net. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Điểm D(2; 2; 1) không thuộc mặt phẳng (ABC) vì 2+2+1–2 0 (Tọa độ của nó không thỏa phương trình mặt phẳng (ABC)) Vậy A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Bán kính mặt cầu (S): R = d(D,(ABC)) =. 2 2 1 2 12 12 12. Phương trình mặt cầu (S): (x -. . 2)2. 3 3. 3. + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 3. Bài 5a Tính môđun của số phức z = (2 - i)2 + 5i 1 điểm Ta có: z = (2 - i)2 + 5i = 4 – 4i + i2 + 5i = 3 + i z . 9 1 . 10. Bài 4b Vì (d) mp(Q) nên (d) nhận véctơ pháp tuyến của mp(Q) làm vtcp 2 điểm Đường thẳng d đi qua M(1; 1; -1) và có vtcp (1; -2; 3) có ptts là. x 1 t y 1 2t , t là tham số z 1 3t . x = 3 t = 2 y = 3 z = 5 MN 2. 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25. 0,25. 2 2 (4) 2 6 2 56 14 2 2. Vậy phương trình mặt cầu: (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 14 Bài 5b Tính môđun của số phức z = 1 + 4i + (1 - i)3 1 điểm Ta có: z = 1 + 4i + (1 - i)3 = 1 + 4i + 1 -3i + 3i2 – i3 = 2 + i -3 + i = - 1 + 2i 1 4 . 0,5. 0,25. Gọi I là tâm mặt cầu (S) thì I là trung điểm của MN. Do đó I(2; -1; 2). z . 0,5. 0,5. Gọi N là giao điểm của (d) và mp(Q). Tọa độ của điểm N là nghiệm của hệ x = 1+t y = 1 2t z = 1+ 3t x 2y + 3z 24 = 0 N(3; -3; 5). Bán kính mặt cầu: R =. 0,5. 5. Lop12.net. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>