Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap HOT Kiem tra mot tiet lan 2ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Hiệp Bài tập VẬT LÝ 11 ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2- NĂM HỌC 2012-2013 A. LÝ THUYẾT Câu 1 (1,0 điểm): Lý thuyết chương 1 Ví dụ: 1. Thế nào là cường độ điện trường? Viết biểu thức. 2. Thế nào là công của lực điện trong điện trường đều? Viết biểu thức. 3. Điện thế tại một điểm trong điện trường như thế nào? Nó được xác định như thế nào? Viết biểu thức. 4. Định nghĩa điện dung của tụ điện? Viết công thức tính điện dung. Câu 2 (2,0 điểm): Lý thuyết bài 7 Ví dụ: 1. Cường độ dòng điện là gì? Viết biểu thức. 2. Dòng điện không đổi là gì? Viết công thức tính? Điều kiện để có dòng điện? 3. Thế nào là Suất điện động của nguồn điện? Viết công thức. Điện trở của nguồn điện gọi là gì? 4. Trình bày cấu tạo chung của pin điện hoá và Acquy ? (2,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm): Lý thuyết bài 8,9 Ví dụ: 1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là gì? Viết biểu thức. 2. Công suất điện là gì? Viết công thức. 3. Phát biểu định luật Jun-Len-Xơ và biểu thức? 4. Công suất toả nhiệt của mạch là gì? Viết Biểu thức. 5. Phát biểu định luật Ôm đối với toàn mạch? Viết biểu thức. B. BÀI TẬP THAM KHẢO 1. Cho mạch như hình vẽ: b= 15V, rb=2Ω. Mạch ngoài gồm R1=4Ω, R2=5Ω, R3=6Ω, R4=7Ω. a) Tính điện trở ở mạch ngoài , cường độ dòng điện qua mạch chính. b) Biết đèn sáng bình thường, tìm hiệu điện thế định mức và công suất định mức của đèn. c) Bộ nguồn ghép thành n hàng, mỗi hàng gồm m pin giống nhau , mỗi nguồn có =1,5 V và r=0,6 Ω. Tìm công suất của một nguồn. d) Giả sử mục đích của mạch điện dùng để thắp sáng đèn. Tính điện năng hao phí trong toàn mạch?. 2. Cho mạch điện như hình: Bộ nguồn ghép hỗn hợp đối xứng gồm 24 pin giống nhau mắc thành 2 dãy song song. Mỗi pin có E=2V, r=0,2 Ω . Đèn R1: 3V-4,5W, R2=4Ω, R3= 12Ω, R4=2,8Ω. Tính: a) Điện trở tương đương ở mạch ngoài và cường độ dòng điện qua mạch chính ? b) Cường độ dòng điện qua các điện trở, công suất của bộ nguồn và nhiệt lượng đèn toả ra trong 30 giây ? c) Để đèn sử dụng đúng giá trị định mức phải dùng pin có suất điện động bao nhiêu ? ( Số pin trong nguồn, cách ghép và điện trở trong của pin không thay đổi). 3. Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 12 nguồn giống nhau, mắc thành 2 dãy song song , mỗi dãy gồm 6 nguồn mắc nối tiếp. Trong đó: mỗi nguồn có E= 3(V) và r=1Ω , R1=12Ω, R2=24 Ω. Đền Đ ghi (6V-6W) và Rb là một biến trở. a) Khi Rb=3 Ω. Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện trong mạch chính. b) Tính điện năng tiêu thụ của đèn Đ trong 10 giây, và hiệu suất của nguồn điện c) Đèn Đ sáng bình thường không ? Nếu không chỉnh Rb có giá trị bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường ?. Chương 2: DÒNG DIỆN KHÔNG ĐỔI. Pham Van Tuan- Tell: 01694556550.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Cho mạch như hình vẽ, trong đó có bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau ghép nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E=0,8 V và điện trở trong r=0,1 Ω. Các điện trở R1=R2=R3=2 Ω, R4 là điện trở của một bòng đèn trên đó ghi 4V-4W a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. b) Hiệu suất của bộ nguồn và công suất của một pin ? c) Điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài trong 6 giờ theo đơn vị J và KWh? d) Mắc giữa 2 điểm M và N một tụ điện có điện dung C=100pF. Tính năng lượng điện trường của tụ điện.. 5. Cho mạch điện như hình vẽ trên: E=12,5 V, r=1Ω, R1=10Ω, R2=30 Ω, R3=20Ω, R4=40Ω. Tính: a) Cường độ dòng điện qua mạch chính, qua các điện trở? b) Công suất tiêu thụ của nguồn ? Công suất của điện trở R 2? c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M-N . Muốn đo hiệu điện thế này thì cực dương vôn kế mắc vào điểm nào?. 6. Cho mạch điện như hình: E1=48V, E2=12V, r1=r2=1Ω. Đèn R1 ghi: 10V-10W, R2=20Ω, R3=5Ω, R4=10Ω. Tính: a) Cường độ dòng điện qua mạch chính. Nhận xét độ sáng của đèn? b) Sau thời gian bao lâu đèn mới tiêu thụ hết điện năng 0,1 kWh? Tính công suất tiêu thụ của nguồn E 2 c) Nối vào M,N một ampe kế có RA=1Ω. Tìm chỉ số của ampe kế? d) Tính hiệu điện thế giữa C và M ?. C. GHI NHỚ Các công thức cần sử dụng khi giải bài toán:. I=. Ε RN + r. Png=E.I. ; E=I(RN +r) ; U=I.RN=E-I.r; ;. A = U.I.t. ;. P=U.I. Ang=E.I.t ;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 2: DÒNG DIỆN KHÔNG ĐỔI. P.V.T.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×