ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT QUỲNH THỌ – THÁI BÌNH – LẦN 1
Câu 41: Cơng thức hóa học của oxit sắt từ là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 42: Cho Fe dư phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa
chất tan là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. HNO3, Fe(NO3)3.
Câu 43: Chất nào sau đây là chất béo?
A. C3H5(OH)3.
B. (C17H35COO)3C3H5. C. C17H35COOH.
D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 44: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa là C2H5OH.
D. HCOOK và CH3OH.
Câu 45: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: metyl benzoat, phenyl acrylat, etyl fomat, triolein,
vinyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 46: CH3-CH(NH2)-COOH có tên là:
A. axit α-amino propionic.
B. axit glutamic.
C. axit amino axetic.
D. glyxin.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H9N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 49: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. CH3COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
Câu 50: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (-C2H4-)n.
B. (-C4H6-)n.
C. (-C5H8-)n.
D. (-C4H8-)n.
Câu 51: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít
khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 45,5 gam.
B. 40,0 gam.
C. 50,0 gam.
D. 55,5 gam.
Câu 52: Quặng Xiđerit có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 53: Một dung dịch có các tính chất: Hịa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam và bị thủy phân khi có
xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Glyxerol.
D. Saccarozơ.
Câu 54: Sản phẩm phản ứng giữa kim loại kiềm M với khí oxi là
A. M2O.
B. MOH.
C. MO.
D. M(OH)2.
Câu 55: Dãy các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14.
B. C2H2, C3H4, C4H6, C6H10.
C. C2H2, C3H4, C4H10, C6H14.
D. CH4, C3H4, C4H10, C6H14.
Câu 56: Trong chiến tranh Việt Nam, Mỹ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá
hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam.
Chất độc này còn được gọi là
A. 3-MCPD.
B. Đioxin.
C. TNT.
D. Nicotin.
Câu 57: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại có tính cứng nhất trong dãy là
A. Fe.
B. Cr.
C. Mg.
D. Na.
Câu 58: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào
A. tên gọi.
B. tính khử.
C. phản ứng thủy phân. D. tính oxi hóa.
Câu 59: Muổi nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NH4CI.
B. NaNO2.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 60: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm
là
A. Na, Fe, K.
B. Ba, Fe, K.
C. Na, Ba, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 61: Nhiệt phân KHCO3 thu được chất khí X. Chất X là:
A. Н2.
B. CO2.
C. Na2CO3.
D. CO.
Câu 62: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lit.
C. 6,72 lit.
D. 8,96 lit.
Câu 63: X, Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không phản ứng được với dung dich
Fe(NO3)2. X, Y là:
A. Mg, Fe.
B. Cu, Fe.
C. Fe, Ni.
D. Mg, Zn.
Câu 64: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là
A. sự ăn mịn hố học.
B. sự khử kim loại.
C. sự ăn mịn điện hố.
D. sự lão hố của kim loại.
Câu 65: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của
dung dịch glucozơ là
A. 30%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 15%.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm:
A. 2 ancol và 1 muối.
B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 67: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Cu và Ag.
C. Mg và Zn.
D. Na và Fe.
Câu 68: Kim loại có tính khử yếu nhất là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. K.
Câu 69: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại sợi thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT AN LÃO – HẢI PHÒNG – LẦN 2
Câu 1. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+.
B. Ag+.
C. Na+.
D. Al3+.
Câu 2. Các kim loại có tính khử mạnh được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. thủy luyện.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
Câu 3. Trong hợp chất Fe2O3, sắt có số oxi hóa là
A. +3/2.
B. +2/3.
C. +3.
D. +2.
Câu 4. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 5. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X và chất rắn Y. Chất rắn Y là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. K.
D. Al.
Câu 8. Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. FeS.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 9. Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 10. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 11. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy quặng pirit sắt và hoạt động của núi lửa, khí X gây mưa axit.
Công thức của X là
A. SO2.
B. CO2.
C. O2.
D. N2.
Câu 12. Sản phẩm khí của phản ứng giữa kim loại nhôm với dung dịch kiềm là
A. H2.
B. N2.
C. NH3.
D. O2.
Câu 13. Cho chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là
A. C2H3COOCH3.
B. C2H3COOH.
C. CH3COOC2H3.
D. CH3COOH.
Câu 14. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Axit axetic.
Câu 15. Chất nào sau đây là axit béo no?
A. Axit stearic.
B. Axit acrylic.
C. Axit oleic.
D. Axit axetic.
Câu 16. Kim loại Na tác dụng với H2O thu được khí H2 và
A. Na2O.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na(OH)2.
Câu 17. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại
A. Canxi.
B. natri.
C. nhôm.
D. sắt.
Câu 18. Cho lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện chất khí khơng màu và kết tủa đỏ nâu.
X là kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Na.
Câu 19. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá
trị của m là
A. 2,565.
B. 13,68.
C. 3,42.
D. 4,56.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,975.
B. 22,85.
C. 17,75.
D. 20,95.
Câu 22. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 23. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hồn tồn X nhờ xúc tác
axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 24. Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số chất làm mất màu
dung dịch brom là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 25. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4O2 và C3H6O2. C. CH4O và C2H6O.
D. CH5N và C2H7N.
Câu 26. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 15,3.
B. 2,55.
C. 5,1.
D. 10,2.
Câu 27. Phân tử polime nào sau đây có chứa liên kết pi?
A. Polibutadien.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 28. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là
A. ure.
B. amoni nitrat.
C. amoni sunfat.
D. amoni clorua.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tơ nitron có thành phần nguyên tố gồm C, H và O.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit và mơi trường kiềm.
Câu 30. Đốt cháy hồn tồn m gam amin X đơn chức thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (ở đktc). Cho m gam
X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT – VĨNH PHÚC – LẦN 2 – ĐỀ 4
Câu 41: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?
A. CaCO3.
B. MgCO3.
C. FeCO3.
D. CaSO4.
Câu 42: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaNO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCl2.
D. MgCO3.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 44: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. CuCl2.
B. KNO3.
C. MgSO4.
D. KCl.
Câu 45: FeSO4 không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HNO3.
B. Na2S.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 46: Công thức nào sau đây là của etyl axetat?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 47: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe.
Câu 48: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Propilen.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Vàng.
B. Đồng.
C. Nhôm.
D. Bạc.
Câu 50: Cặp ion nào gây nên tính cứng của nước?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Mg2+, Na+.
C. Ca2+, Na+.
D. Ba2+, Ca2+.
Câu 51: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức nào sau đây là của
natri hiđrocacbonat?
A. KHCO3.
B. K2CO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
2+
Câu 52: Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg /Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+;
Ag+/Ag. Chất (ion) nào sau đây tác dụng được với dung dịch Fe3+?
A. Ag.
B. Fe.
C. Mg2+.
D. Cu2+.
Câu 53: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, t°).
B. Cu(OH)2.
C. O2 (t°).
D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 54: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu
gam?
A. 300.
B. 360.
C. 480.
D. 270.
Câu 55: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?
A. SO2.
B. CO.
C. CO2.
D. NO2.
Câu 56: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng oxi hoá – khử.
C. Phản ứng axit – bazơ.
D. Phản ứng thuỷ phân.
Câu 57: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Buta-1,3-đien.
D. Axetilen.
Câu 58: Alanin không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 59: Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CN.
Câu 60: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây?
A. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. Axit ađipic và glixerol.
C. Etylen glicol và hexametylenđiamin.
D. Axit ađipic và etylen glicol.
Câu 61: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A. Sau 40 phút bắt đầu có khí thốt ra ở
catot thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại Cu sinh ra ở catot là bao nhiêu gam?
A. 7,86.
B. 8,67.
C. 8,76.
D. 7,68.
Câu 62: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Na vào H2O.
B. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
C. Cho Al vào dung dịch KNO3.
D. Cho Al vào dung dịch HCl.
Câu 63: Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Metanamin.
D. Metylamin.
Câu 64: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (loãng, dư),
thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan nào sau đây?
A. FeSO4 và H2SO4.
B. FeSO4, CuSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4.
Câu 65: Trong phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 6.
B. 12.
C. 22.
D. 11.
Câu 66: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m bằng bao nhiêu?
A. 11,1.
B. 11,3.
C. 9,5.
D. 9,7.
Câu 67: Dung dịch NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. Ca(NO3)2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. NaOH.
Câu 68: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 12,96.
B. 30,18.
C. 34,44.
D. 47,40.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 3,6.
B. 6,3.
C. 4,5.
D. 5,4.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – SỞ GD&ĐT – HÀ TĨNH – LẦN 1
Câu 41: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein (P.P) chuyển từ không màu thành màu hồng?
A. HNO3
B. Ba(OH)2
C. H2SO4
D. NaNO3
Câu 42: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al
B. Na
C. Cu
D. Mg
Câu 43: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(phenol-fomanđehit)
B. poli(etylen-terephtalat)
C. policaproamit
D. poli(vinyl clorua)
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2O bằng số mol CO2?
A. Etan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Benzen
Câu 45: Chất nào dưới đây là hidroxit lưỡng tính?
A. (NH4)2CO3
B. NaOH
C. Al(OH)3
D. CaCO3
Câu 46: Kim loại nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Na
B. Cs
C. Al
D. Mg
Câu 47: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch
cao nung là
A. CuSO4.5H2O
B. CaSO4.H2O
C. KAl(SO4)2. H2O
D. CaSO4.2H2O
Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg
B. K
C. Cu
D. Al
Câu 49: Công thức của sắt(III) hidroxit là
A. Fe(OH3)
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Metylamin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Anilin
Câu 51: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS2 là
A. +2
B. +4
C. +8/3
D. +3
Câu 52: Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có cơng thức là
A. C2H5COONa
B. CH3COONa
C. C2H3COONa
D. HCOONa
Câu 53: Kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4?
A. Ca
B. Mg
C. Na
D. Ba
Câu 54: Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ visco
C. Tơ tằm
D. Tơ capron
Câu 55: Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu
B. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu
C. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu
D. Dùng dung dịch Na3PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu
Câu 56: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C. C12H22O11
D. C6H12O6
Câu 57: Một nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol
là
A. CH3OH
B. HCHO
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. K
Câu 59: Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. BaCO3
B. BaSO4
C. AgCl
D. CuS
Câu 60: Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm –COOH là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 61: Cơng thức của tripanmitin là
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)2C2H4
D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 62: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure
B. Các peptit và protein khi bị thủy phân hoàn toàn đều cho ra aminoaxit
C. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng
D. Dung dịch Lysin làm quỳ tím đổi màu đỏ
Câu 63: Hịa tan hồn tồn 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được
4,48 kít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm thổ là
A. Mg và Ca
B. Ca và Sr
C. Sr và Ba
D. Be và Mg
Câu 64: Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2-CH2-COOH), sau phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,875
B. 2,230
C. 2,413
D. 10,625
Câu 65: Hợp chất X là một cacbohidrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ và nhất là trong
quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Dung dịch X có thể hịa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam
B. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng
C. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường H+, t°
D. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag
Câu 66: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH
dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất
rắn Z, thành phần của chất rắn Z là
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 C. Fe2O3
D. FeO
Câu 67: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3?
A. 150ml
B. 250ml
C. 200ml
D. 250ml
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu
D. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2SO4 lỗng có xảy ra ăn
mịn điện hóa học
Câu 69: Chất nào sau đây vừa hịa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam, vừa tác dụng với Na
giải phóng khí H2?
A. Buta-1,3-đien
B. Glixerol
C. Propin
D. Ancol etylic
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu toàn bộ lượng glucozơ thu
được 5 lít dung dịch C2H5OH 46°. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8
gam/ml. Giá trị của m là
A. 6,48
B. 2,16
C. 3,60
D. 3,24
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI – LẦN 1
Câu 1: Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2.
Câu 2: Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối
X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 3: Trong hợp chất Fe2O3, sắt có số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. + 3.
D. + 2.
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Sobitol.
Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Fe.
B. Na.
C. Hg.
D. Al.
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 8: Polime nào sau đây có các mắt xích tạo thành mạch phân nhánh trong cấu trúc của nó?
A. Amilopectin.
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí H2?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 10: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh được gọi chung là
A. sự ăn mòn kim loại.
B. sự ăn mịn hóa học.
C. sự khử kim loại.
D. sự ăn mịn điện hóa.
Câu 11: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 12: Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Nhiệt phân NaOH.
D. Nhiệt luyện bằng cách dùng Al để khử Na2O.
Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH2=CH-CN.
D. CH3-CH2-Cl.
2+
2+
Câu 14: Một mẫu nước có chứa nhiều các ion: Ca , Mg2 , HCO3 , Cl . Trong hóa học, mẫu dung dịch này
được phân loại theo kiểu nước nào sau đây?
A. Nước cứng toàn phần.
B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng tạm thời.
D. Nước mềm
Câu 15: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont phát minh ra một loại vật liệu
„„mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa.” Ngày nay, chúng được biết đến là tơ nilon-6. Vây một
đoạn mạch của tơ nilon-6 có công thức nào sau đây?
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn, bằng phương pháp nhiệt luyện kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 18: Cho các kim loại sau: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
Câu 19: Vinyl axetat là hợp chất có cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. CH3COOCH2-CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 20: Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?
A. FeO + dung dịch HNO3 đặc.
B. Dung dịch FeSO4 + dung dịch Ba(NO3)2.
C. Ag + dung dịch Fe(NO3)3.
D. Fe + dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
Câu 21: Một este X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6O2. Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 22: Một chất béo có cơng thức: CH2(OCOC17H33)–CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để
hiđro hố hồn tồn 1 mol chất béo trên là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Xà phịng hóa hồn tồn m gam triglixerit X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,5 mol
glyxerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445.
Câu 24: Chỉ dùng dung dịch KOH (không dùng phương pháp thử màu ngọn lửa) có thể phân biệt được các chất
riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Fe, Al2O3, Mg.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Mg, K, Na.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng khi X bị thủy phân (trong
môi trường axit) sản phẩm thu được lại có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa Ag.
Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Alanylglyxin.
C. Saccarozơ.
D. Tristearin.
Câu 26: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch
nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 15,3.
D. 13,5.
Câu 27: Đun nóng 14,6 gam Glyxylalanin với dung dịch NaOH (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 22,6.
B. 18,6.
C. 20,8.
D. 16,8.
Câu 28: Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4 đậm đặc
vào ống nghiệm, lắc đều hỗn hợp, sau đó đun nóng đến khoảng 170 °C, thấy sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là chất nào sau đây?
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 29: Cho 0,54 gam bột nhôm tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 6,72.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức
với số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Vậy công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây?
A. CH3OCO-COOC3H7.
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
C. HOOC-(CH2)4-COOH.
D. C2H5OCO-COOC2H5.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT YÊN LẠC 2 – VĨNH PHÚC – LẦN 3
Câu 41: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 42: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. FeCl3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 43: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 44: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 45: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 46: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử
A. metan.
B. eten.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 47: Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
Câu 48: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 49: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3ONa.
B. CH3OH và CH3COOH.
C. CH3COONa và CH3COOH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 50: Nhôm tác dụng với chất nào sau là phản ứng nhiệt nhôm?
A. HNO3 đặc, to.
B. Fe2O3, to.
C. H2SO4 loãng, to.
D. H2SO4 đặc, to.
Câu 51: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Ba.
B. Zn.
C. Al.
D. Na.
Câu 53: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn
hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất
nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Oxi.
C. Ozon.
D. Cacbon đioxit.
Câu 54: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3NH2.
Câu 55: Kim loại Zn phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. CuSO4.
D. KNO3.
Câu 56: Canxi hiđroxit Ca(OH)2 cịn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vơi.
C. vơi tôi.
D. thạch cao sống.
Câu 57: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 12.
B. 10.
C. 6.
D. 22.
Câu 58: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 59: Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 60: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3COOH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 61: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số
chất thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 62: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung
dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 63: Cho 0,1 mol Gly-Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 64: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi
là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 65: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 6,50.
C. 3,25.
D. 3,90.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 67: Cho mẩu canxi cacbua (CaC2) vào nước dư, hidrocacbon thoát ra là
A. axetilen.
B. propilen.
C. etilen.
D. metan.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3, mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. Cl2, NaOH.
Câu 69: Cho 5,4 gam Al tác dụng với NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực,
B. Amino axit có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Dung dịch sữa bị đơng tụ khi nhỏ nước chanh vào.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT TRIỆU SƠN 1 – THANH HÓA – LẦN 1
Câu 41: Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. CO + CuO → Cu + CO2.
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
D. H2 + CuO → Cu + H2O.
Câu 42: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 43: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH) còn được gọi là phản ứng
A. xà phịng hỏa.
B. hiđrat hóa.
C. este hóa.
D. hidro hóa.
Câu 44: Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa trắng. Chất X là
A. Ca(HCO3)2
B. Ca(NO3)2
C. NaCl
D. NaHCO3
Câu 45: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
Câu 46: Công thức nào sau đây là của alanin?
A. CH3-NH2
B. C6H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
+
Câu 47: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H + OH- → H2O?
A. Ba(OH)2 + H2SO4
B. NaOH + HCI
C. NaOH + CH3COOH
D. Fe(OH)2 + HCI
Câu 48: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CIH3N-CH(CH3)-COONa
C. H2N-CH(CH3)-COONa
D. CIH3N-CH(CH3)-COOH
Câu 49: Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3
B. ZnSO4
C. HCI
D. H2SO4 loãng
Câu 50: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc glucozơ và một gốc fructozơ, số nguyên tử cacbon trong
phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 22
Câu 51: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol
B. C3H31COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu
trắng. Chất X là
A. NaCl
B. KNO3
C. Na2CO3
D. HCI
Câu 53: Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 54: Trong bảng tuần hồn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Mg
B. Na
C. AI
D. Ba
Câu 55: Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?
A. Etilen
B. Benzen
C. Toluen
D. Metan
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Alanin
B. Lysin
C. Metylamin
D. Axit axetic
Câu 58: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. stiren (vinylbenzen).
B. metyl metacrylat
C. axit ε-aminocaproic.
D. vinylxianua (acrilonitrin).
Câu 59: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.H2O
B. CaCO3
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
Câu 60: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit
B. tính khử
C. tính bazơ
D. tính oxi hóa
Câu 61: Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4,32 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 1,28
C. 1,92.
D. 2,56.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
B. Trong một phân từ trimetylamin có 3 nguyên tử cacbon.
C. Dung dịch alanin không lành đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 63: Khí X thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật
nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi trong máu. Khi X là
A. Cl2.
B. CO2.
C. CO.
D. SO2
Câu 64: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+.
B. Ag+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.
Câu 65: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 66: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 243
B. 162
C. 324
D. 182
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Xenlulozơ → X → Y →
anđehit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. glucozơ và etyl axetat
B. ancol etylic và axit axetic
C. saccarozơ và glucozơ
D. glucozơ và ancol etylic
Câu 68: Cho 6,75 gam Al vào dung dịch H2SO4 1M (lỗng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,360
B. 5,60
C. 8,40
D. 2,240
Câu 69: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, cho tồn bộ hỗn hợp khí thu được tác
dụng hết với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 12,0
B. 16,0.
C. 60,0.
D. 45,0.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT HÀN THUYÊN – BẮC NINH – LẦN 3
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. H2O.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 2: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm
sưng tấy ?
A. Muối ăn.
B. Vôi tôi.
C. Nước.
D. Giấm ăn.
Câu 3: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
Câu 4: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ có hiện
tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol.
B. axit fomic.
C. ancol etyliC.
D. etanal.
Câu 5: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất
lỏng. Kim loại X là
A. Cr.
B. Pb.
C. Hg.
D. Ag.
Câu 6: Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C15H31COOCH3.
D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày
nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu
rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C2H6.
D. CH4.
Câu 8: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ
lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “ Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau
đây?
A. Cacbonđioxit.
B. Nitơ.
C. Ozon.
D. Oxi.
Câu 9: Đốt cháy đơn chất X trong khơng khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho
Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là
A. lưu huỳnh.
B. photpho.
C. nitơ.
D. cacbon.
Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 5,1 gam
B. 10,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
Câu 11: Oxit nhơm (Al2O3) khơng có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?
A. Có tính lưỡng tính.
B. Là ngun liệu dùng sản xuất nhơm kim loại.
C. Khơng tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội.
D. Có nhiệt độ nóng chảy rất
cao.
Câu 12: Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như tre, gỗ, nứa … thường được dùng làm vật liệu xây dựng, đồ
dùng gia đình. Ngồi ra, xenlulozơ nguyên chất và gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết, giấy
làm bao bì. Xenlulozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh, do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau
tạo nên. Mỗi mắt xích –C6H10O5– có 3 nhóm OH tự do nên cơng thức cấu tạo của xenlulozơ là
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 13: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là:
A. Pt.
B. W.
C. Au.
D. Cu.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol
H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 9,8.
C. 6,8.
D. 8,2.
Câu 15: Cho 12,8 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được
dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 7,68.
C. 5,12.
D. 2,56.
Câu 16: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của
X là
A. axit fomic.
B. ancol propylic.
C. metyl fomat.
D. axit axetic.
Câu 17: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,25.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,00.
Câu 18: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.
Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NH3(k) + NaCl + H2O.
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp.
B. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.
C. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
D. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Câu 21: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Câu 22: Lấy 16,32 gam phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị m là.
A. 16,48 gam.
B. 23,76 gam.
C. 9,84 gam.
D. 13,92 gam.
Câu 23: Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được
25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 9,0%.
B. 21,6%.
C. 10,8%.
D. 5,4%.
Câu 24: Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,04.
B. 19,12.
C. 14,68.
D. 18,36.
Câu 25: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất
trong dãy là?
A. (b), (a), (c).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (b), (a).
D. (c), (a), (b).
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,45.
B. 20,60.
C. 20,85.
D. 25,80.
Câu 27: Phát biểu đúng là:
A. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b – c = a
thì X là ankin.
B. Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
C. Muối ăn dễ tan trong benzen.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este X (C4H8O2) trong 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm khối lượng của muối có trong rắn Y là.
A. 50,0%.
B. 53,2%.
C. 63,6%.
D. 67,2%.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác,
thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số
cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 30: Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He
bằng 11. Giá trị của V là
A. 5,600.
B. 2,016.
C. 3,024.
D. 3,360.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – LIÊN TRƯỜNG QUỲNH LƯU – HOÀNG MAI – NGHỆ AN
Câu 41: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. P2O5.
B. P.
C. PO43-.
D. H3PO4.
Câu 42: Chất nào sau đây trong phân tử không có nguyên tố N?
A. Anilin.
B. Axit glutamic.
C. Glucozơ.
D. Alanin.
Câu 43: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 44: Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeSO4.
B. FeS2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
Câu 45: Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46: Tơ nào sau đây thược loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm.
C. Poli(etylen-terephtalat).
D. Tơ olon.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. K2CO3.
B. Ba(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 48: Chất nào sau đây là amin?
A. HCOONH3CH3.
B. C2H5NH2.
C. CH3NO2.
D. NH2-CH2-COOH.
Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 51: Số nguyên tử hidro trong phân tử alanin là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 52: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. AgNO3.
B. CaCO3.
C. MgSO4.
D. KNO3.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 54: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Hg.
C. Cr.
D. W.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất béo
A. (HCOO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. C3H5(COOC17H33)3.
D. (C15H31COO)3C3H3.
Câu 56: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. etylpropionat.
B. metyl propionat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 57: Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa vàng,
kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. K3PO4.
B. NaBr.
C. H3PO4.
D. HBr.
Câu 58: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Al3+ và Cu2+.
B. Fe2+ và Fe3+.
C. Na+ và K+.
D. Mg2+ và Ca2+.
Câu 59: Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu
được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,90 gam.
B. 11,80 gam.
C. 14,45 gam.
D. 8,85 gam.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
B. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ 1:1.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt sợi dây đồng trong khí clo.
B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm MgSO4 và H2SO4.
C. Cho thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho lá kẽm vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.
Câu 62: X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế tạo thủy
tinh hữu cơ. X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 12,3.
C. 12,9.
D. 12,6.
Câu 64: Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?
A. Pirit.
B. Hematit.
C. Xiderit.
D. Manhetit.
Câu 65: Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí
(đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg trong X là:
A. 38,47%.
B. 52,94%.
C. 50,00%.
D. 47,06%.
Câu 66: Cho kim loại Mg dư vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng Mg đã phản ứng là
A. 1,44 gam.
B. 0,48 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,96 gam.
Câu 67: Cho một mẫu Al vào dung dịch HNO3 lỗng thu được hợp chất khí X khơng màu, khơng hóa nâu
ngồi khơng khí. Khí X là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 68: Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2. Giá trị m là
A. 27.
B. 54.
C. 45.
D. 90.
Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn?
A. NaHCO3.
B. KCIO3.
C. AgNO3.
D. NH4NO3.
Câu 70: Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2O bằng số mol CO2. X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. CH3COOC6H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH – LẦN 2
Câu 41: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 43: Khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại
hoạt động là phương pháp điều chế kim loại nào sau đây?
A. Phương pháp nhiệt luyện.
B. Phương pháp điện phân.
C. Phương pháp thủy luyện.
D. Phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại sắt với khí clo là
A. FeCl2.
B. Fe2Cl3.
C. Fe3Cl.
D. FeCl3.
Câu 48: Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3, thu được kết tủa X. X là
A. CaO.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 49: Công thức của nhôm sunfat là
A. Al2S3.
B. Al3(SO4)2.
C. AlSO4.
D. Al2(SO4)3.
Câu 50: Trong công nghiệp, quặng hematit đỏ là nguyên liệu sản xuất gang. Công thức của quặng hematit đỏ là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe3O4.
Câu 51: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 52: Khí sunfurơ do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Công
thức của khí sunfurơ là
A. H2S.
B. SO3.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 53: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H3.
C. C2H3COOH.
D. CH3COOH.
Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C17H33COO)2C3H6. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 55: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Axit glutamic.
Câu 57: Tổng số nguyên tử oxi và nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có cấu tạo mạng khơng gian?
A. Polietilen.
B. Cao su lưu hóa.
C. Amilopectin.
D. Thủy tinh hữu cơ
plexiglas.
Câu 59: Đạm ure có công thức là
A. (NH4)2CO.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4NO3.
Câu 60: Chất nào sau đây là anken?
A. Etilen.
B. Etan.
C. Stiren.
D. Benzen.
Câu 61: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa gồm
A. Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 62: Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, metyl axetat, metyl metacrylat, acrilonitrin. Có bao nhiêu chất
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 63: Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 7,2 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,23.
B. 3,60.
C. 4,32.
D. 2,40.
Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 65: Hịa tan hồn tồn 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,9.
B. 31,7.
C. 39,8.
D. 39,2.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68: Thủy phân 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn
hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,9488.
B. 3,9744.
C. 8,6400.
D. 6,6240.
Câu 69: Cho m gam amino axit X (công thức dạng H2N-R-COOH) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl
0,2M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,896.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Amilozơ được tạo thành từ các gốc α-glucozơ tạo thành mạch dài, xoắn lại.
C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.
D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – THPT DIỄN CHÂU 3 – NGHỆ AN
Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Cr.
Câu 42. Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 43. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3.
B. Cr2O6.
C. CrO3.
D. CrO.
Câu 44. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. K+, Ag+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. H+, Cu2+.
D. Na+, Zn2+.
Câu 45. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2
A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag
Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be.
B. Ca.
C. K.
D. Na.
Câu 47. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 48. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau trong dung dịch?
A. KNO3 và NaCl.
B. MgCl2 và CuSO4.
C. Fe(NO3)3 và HNO3.
D. FeCl3 và AgNO3
Câu 49. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. Axit axetic.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Metylamin.
Câu 51. Khí X thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật
nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi trong máu. Khí X là
A. SO2.
B. Cl2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 52. Trong các kim loại: Al, K, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. K.
Câu 53. Cơng thức hóa học của nhôm oxit là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 54. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 55. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Mg2+.
D. Fe3+.
Câu 56. Trong cơng nghiệp, để điều chế Na người ta điện phân nóng chảy chất X. X là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 57. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metylamin
B. Etyl axetat
C. Ancol etylic
D. Etilen
Câu 58. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etylen terephatalat).
B. Polisaccarit.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Câu 59. Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào
là chất béo?
A. C17H35COOC3H5.
B. CH3COOC6H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 60. Dung dịch glyxin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. K2SO4.
Câu 61. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. NH2CH2CH2CH2COOH.
D. NH2CH2COOH.
Câu 62. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư.
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 63. Cho 6,75 gam Al vào dung dịch H2SO4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,40.
B. 2,24.
C. 5,60.
D. 3,36.
Câu 64. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ, sobitol.
B. Glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, etanol.
D. Glucozơ, saccarozơ.
Câu 65. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch KMnO4 trong mơi trường axit H2SO4 lỗng?
A. FeSO4.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
Câu 66. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetiC. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.
Câu 67. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 18 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,8 gam so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,0.
B. 13,5.
C. 15,0.
D. 20,0.
Câu 68. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số mol Cu trong 8,8 gam X là.
A. 0,04.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,03.
Câu 69. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 70. Dãy gồm các polime tổng hợp là.
A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6.
B. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6.
C. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6.
D. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI – LẦN 2
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Anilin.
D. Saccarozo.
Câu 2. Công thức của sắt(II) nitrat là
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2.
Câu 3. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. N2
B. P2O5.
C. K2O
D. CO2
Câu 5. Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Poli(caproamit).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C3H4 và C2H4.
B. CH4 và C3H8.
C. C2H4 và C4H10.
D. C3H4 và C4H8.
Câu 7. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. kim cương.
B. Hg.
C. W.
D. Cr.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
Câu 10. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khơ. Nước đá khơ khơng nóng
chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic
B. Axit axetic
C. Axit fomic
D. Axit acrylic
Câu 12. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại
A. đồng.
B. kali.
C. nhôm.
D. magie.
2+
2+
2+
2+
Câu 13. Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
là
A. Sn2+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. Ni2+
Câu 14. Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. Fe(NO3)3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 15. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 16. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Xenlulozơ.
Câu 17. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOH.
D. C2H3COOCH3.
Câu 18. Trong hợp chất K2CrO4, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 19. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước . Cơng thức hố học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D.
(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 21. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Al.
C. Na
D. Cu.
Câu 22. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 16,24.
B. 20,52.
C. 17,1.
D. 10,26.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc).
Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của V là?
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 25. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 13,5
C. 3,6.
D. 5,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn 36,7 gam hỗn hợp (Al, Mg, Zn, Fe) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 75,1.
B. 85,5.
C. 84,7.
D. 79,9.
Câu 29. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 1 ancol.