Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Kiem tra 1 tiet Toan 8 ky II nam 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.1 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn:…………………………. KiÓm tra 1 tiÕt M«n: Đại số 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao phát đề). §iÓm. Lêi phª cña thÇy gi¸o. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1: Cho a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.5a > 5b B. - 5a < -5b C. -2a > -2b. D. 2a + 1 > 2b + 1. Câu 2: Khẳng định nào là đúng ? A. 101 + (-2) > 101 + (-5). B. (-3) + 5  3. C. 6  2.(-3) D. (-3) + 7 < (-4). +7 Câu 3: Bất phương trình tương đương với bất phương trình x  5 3 là: A. x  8 B. x  -2 C. x  2 D. x  8 Câu 4: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x  3   1 ? A.. B. 0. 1. 0. 1. C.. 0. 1. 0. 1. D.. Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0.x + 3 > 9. x2  4 0 B. x  2. 1 0 C. x  3. 1 x 30 D. 3. Câu 6: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. 3x + 1 < 0 II. Tự luận: (7 điểm). B. 0x - 3  0. 2 C. x 2x 0. Câu 7: Giải bất phương trình: a) 2x – 3 > 5 2  x  1 x 1  1 3 b) 2 Câu 8: a) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức. 5x  x  5 A= khi x  0 x  2  2x 7 b) Giải phương trình:. D. x + y > 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×