Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Thi Chuyen Hay Nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng th&thcs Văn Khê. §Ò thi chän häc sinh giái cÊp huyÖn m«n thi : to¸n 9 N¨m häc : 2011 - 2012 (Thời gian : 150 phút không kể giao đề). Bài 1: (4điểm) Thu gọn các biểu thức.. 7. 48. a) A = Bài 2: (6điểm) Cho biểu thức:. b) B =. 8  2 10  2 5  8  2 10  2 5.  x x   2 x 2      :  x 1 x  1  x x  x x  M=  a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm x để M > -2. c) Tìm x để  M đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó? Bài 3: (5điểm) a) Cho các số a,b,c nguyên thõa mãn;. 1 1 1 1    a b c a.b.c . Chứng minh rằng: M = ( 1 + a2 ).( 1 + b2 ).( 1 + c2 ) là số chính phương. b) Giải phương trình:. 5 x  1  9 x  1 8 x  6 Bài 4: (4điểm) Cho.  ABC, Â = 900 biết AH  BC,trung tuyến BM và phân giác CD đồng quy tại I IA BD  DA . a) CMR: IH. b) So sánh BH và AC. Bài 5: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P = ( x4 +1 ).( y4 +1 ), biết x,y > 0 và x + y =. 10 ----HÕt---. híng dÉn chÊm m«n thi : to¸n 9 N¨m häc : 2011 - 2012. Trêng th&thcs l©m xuyªn Bài 1: (4 điểm) Thu gọn các biểu thức a/ A =. 7. 48  7  4 3  (2 . 3) 2 2 . 3. (2điểm). b/ B =. 8  2 10  2 5  8  2 10  2 5  B2 = ( 8  2 10  2 5  8  2 10  2 5 )2. . B2 =. 8  2 10  2 5 + 8  2 10  2 5 +2 (8  2 10  2 5 )(8  2 10  2 5 ). . B2 = 16 + 2. 2 24  8 5 = 16  2 4(6  2 5) 16  4 ( 5  1) 16  4 5  4 12  4 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . B2 =. ( 10  2)2  B  10  2. (2điểm).  x x   2 x 2      :  x 1 x  1  x x  x x  Bài 2: (6 điểm) Cho biểu thức: M =  Đ/k : ( x > 0 và x  1 ) a) Rút gọn biểu thức M..  x x ( x  1)   2  x 2( x  1)      :  x 1 x  1   x( x  1) x( x  1)  Ta có : M  x  2 x   x  2 x  x  2 x x( x  1) x( x  1) x  :  .     x  1  x( x  1)  x 1  x 2 x  ( x  1) x1 M. x x1. Vây M = b/ Tìm x để M > -2.. (2điểm). Ta có : M > -2 ( x > 0 và x.  . x 2 x1. 1 ) . x 2 x1. x x  2 x 2  20 0 x1 x1. 2 x  1  0 ( vì x  2 x  2 ( x  1)  1  0 với x > 0 và x  1 ) x  1  x  1 Kết hợp điều kiện x > 0 và x  1 ta có 0 < x <1. Vậy M > -2. . 0<x<1. M  ( c/ Ta có : Dấu "=" xẩy ra. . Vậy Min  M = 2 Bài 3 : (5điểm). (2điểm). x ) x1. x 4( x  1) x  4 x  4 ( x  2) 2    4  4 2 x1 x1 x1 x1. x  2 0  x 4  x= 4 (2điểm). (TMĐK : 0 < x <1 ). 1 1 1 1 1 1 1 1 ab  ac  bc  1        0  0 b c a.b.c a b c a.b.c abc a/ Ta có : a ab  ac  bc 1 (1) 1  a 2 ab  ac  bc  a 2 a (a  b)  c (a  b) (a  b)(a  c) Mặt khác : Tương tự :. 1  b 2 ab  ac  bc  b 2 a (b  c )  b(b  c ) (a  b)(b  c). 1  c 2 ab  ac  bc  c 2 a(b  c)  c(b  c) (a  c)(b  c)  M (1  a 2 )(1  b 2 )(1  c 2 ) (a  b)( a  c)( a  b)(b  c)(a  c)(b  c )  M  (a  b)(a  c)(b  c) . 2. (ĐPCM). (2,5 điểm). b/ Giải phương trình:. 5 x  1  9 x  1 8 x  6 (1) Đ/k : x 1. a  x  1   b  x  1  Đặt : . a 2 x  1   2 b x  1. 2 2 b  a 2  2 2 7b  a 8 x  6. (*). Khi đó ta có :. 5a  9b 7b 2  a 2  7b 2  a 2  5a  9b 0  4(b 2  a 2 )  (3b 2  9b)  (5a 2  5a ) 0 3 27 1 5  4.2  3(b 2  3b)  5(a 2  a) 0  8  3(b  ) 2   5(a  ) 2  0 2 4 2 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  3(b  3 2 1 2 3(b  )  5(a  ) 0   2 2 5(a  . 3 2 ) 0 2  1 2 ) 0 2. 3  b   2  a 1  2. 1  x  1   2  x 5  4  x  1 3  2. (TMĐK). ( 2,5điểm) Bài 4: (4điểm) Xét ABC có phân giác BD (1 điểm). . BC BD  (1) AC DA. ACH có phân giác CI CA IA   (2) CH IH (1 điểm) Mặt khác : xét ABC vuông tại A, đường cao AH  BC AC  (3) AC 2 CH .BC  AC CH (1điểm) IA BD   IH DA (ĐPCM) (1 điểm) Từ (1), (2) và (3). A. D. Xét. I. M. B H. Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. (1 điểm) Ta có :. P ( x 4  1)( y 4  1) x 4 y 4  x 4  y 4  1 ( x 2  y 2 ) 2  2 x 2 y 2  x 4 y 4  1 2.  P  ( x  y ) 2  2 xy   2 x 2 y 2  x 4 y 4  1 (10  2 xy )2  2 x 2 y 2  x 4 y 4  1  P ( x 2 y 2  4) 2  10( xy  2) 2  45 45 Dấu "=" xảy ra Vậy MinP = 45.  xy 2và x+y= 10  xy 2và x+y= 10 ----HÕt---. Duyệt đề PHT. Ngời ra đề. NguyÔn thÞ minh nghÖt Lôc v¨n quyÕt. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×