Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.54 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>01 02 03 04 05 06. HỌ VÀ TÊN : ........................................................................................LỚP: ĐỀ KIỂM TRA SỐ 04- KTHK2 Tô kín vào bảng sau phương án trả lời đúng nhất. 07 13 08 14 09 15 10 16 11 17 12 18. .............. 19 20 21 22 23 24 25. Câu 1 . Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 2 . Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng( Young) cách nhau a = 1,2 mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D =1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,38m 0, 76m . Bước sóng của những bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân trắng chính giữa 1,8 mm là A. 480 nm; 720 nm. B. 450 nm; 675 nm. C. 400nm; 600nm. D. 500 nm; 750 nm. Câu 3 . Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng( Young) cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 0,50 m. B. 0,40 m. C. 0,54 m. D.0,60 m. Câu 4 . Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hiđro ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng tối sẽ thu được A. một quang phổ liên tục. B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối. C. bốn vạch màu trên một nền tối. D. màn quan sát hoàn toàn tối. Câu 5 . Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần lượt là 720 nm và 450 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm? A. 11. B. 12. C. 13. D. 10. Câu 6 . Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. B. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện. C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 7 . Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử. A. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ cổ điển của Maxwell. B. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng vật lí và hoá học nhưng vẫn không giải thích được tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử. C. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử. D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên tố hoá học. Câu 8 . Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. Câu 9 . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s). Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f 1= 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3= 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra với A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2. C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4. Câu 10 . Một chất phóng xạ , sau một nửa chu kỳ, có bao nhiêu phần trăm khối lượng của một lượng chất phóng xạ đó biến thành chất khác? A. 50%. B. 29,3%. C. 25,6%. D. 40%. 210. Câu 11 . Ban đầu có một mẫu 84 P0 nguyên chất. Hạt nhân này phóng xạ ra hạt và chuyển thành hạt X với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát tỉ lệ khối lượng chất X và P 0 trong mẫu là 103 :15. Tuổi của mẫu chất là A. 276 ngày. B. 552 ngày. C. 414 ngày. D.138 ngày..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12 . Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng. B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng. C. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng. D. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng. 22. Câu 13 . Chu kỳ bán rã của 11 Na là 2,60 năm. Lúc đầu có 5mg A. 9,045 năm. B. 6,037 năm. Câu 14 . PHạt nhân phóng xạ. 234 92. 22 11. Na , thời gian để còn lại 1mg. C. 12,106 năm. U đứng yên phát ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân. 22 11. Na là. D. 3,223 năm.. 230 90. Th . Năng lượng của phản ứng. m 4, 0015u, mTh 229,973u, m U 233,990u,1u 931,5. MeV . c2. phân rã này là:Cho biết khối lượng của các hạt nhân A. 22,65MeV B. 14,16keV C. 14,16J D. 14,4 MeV Câu 15 . Trong máy quang phổ dùng lăng kính. Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại A. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ C. quang tâm của thấu kính hội tụ D. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ Câu 16 . Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tia lệch về bản âm của tụ điện. B. Tia là hạt nhân nguyên tử Heli. C. Tia b- phát ra từ lớp vỏ nguyên tử vì nó là electron. D. Tia g là sóng điện từ. Câu 17 . Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6670μm trong nước có chiết suất n=4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n=1,6. A. 0,5558μm B. 0,5585m C. 0,5883μm D. 0,5833μm Câu 18 . Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng (Có a=0,5mm, D=2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ=650 nm. B. λ=600nm C. λ=0,5µm D. λ=0,55.10-3mm Câu 19 . Số hạt nhân của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng. ln n A. T = ln 2 .t.. ln 2 C. T = ln n .t.. B. T = (ln n – ln 2).t. D. T = (ln n + ln 2).t Câu 20 . Khối lượng hạt nhân H, Al và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 1,008665u; 26. 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 Al là A. 211,8 MeV B. 2005,5 MeV C. 8,15 MeV D. 7,9 MeV Câu 21 . Trong các tia: g, X, b, ánh sáng đỏ, tia nào không cùng bản chất với các tia còn lại? A. b. B. Tia X. C. Tia sáng đỏ. D. Tia g. Câu 22 . Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9mm và 7,1mm có số vân vân sáng là: A. 7 vân B. 9 vân C. 5 vân D. 6 vân Câu 23 .Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là O. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng = O/5 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: A. A/2 B. 2A C. 3A/4 D. 4A 210. 206. Câu 24 Phản ứng phân rã của pôlôni là : 84 Po 82 Pb . Ban đầu có 200g pôlôni thì sau thời gian t = 2T, khối lượng chì tạo thành là A. 150g. B. 147g. C. 50g. D. 153g Câu 25 Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n đ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng hợp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt<sini<1/nđ. Khi đó A. Tia sáng ló có màu đỏ B. Tia sáng ló có cả tia tím và tia đỏ C. Không có tia nào ló ra D. Tia sáng ló có màu tím.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>