Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

bai ve minh hoa mon vat ly nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bảng một số kí hiệu về sơ đồ điện Kí hiệu. Tên gọi. Kí hiệu. Hai dây dẫn nối điện với nhau. Đèn sợi đốt Đèn ống huỳnh quang. Cầu dao hai cực. Cầu dao ba cực Áptomat ( Cầu dao hai cực ). Tên gọi. M. Động cơ điện 1pha Quạt điện. Công tắc hai cực. Chuông điện. Công tắc ba cực. Đèn LED (đèn một chiều).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bảng một số kí hiệu về sơ đồ điện Kí hiệu A O. Tên gọi. Kí hiệu. Tên gọi. A dây pha và O là dây trung tính của nguồn điện xoay chiều. AC. Dòng điện xoay chiều. Nguồn điện một chiều 2 pinmắc nối tiếp. AD. Dòng điện một chiều. Dòng một chiều. Ổ cắm điện. Dòng xuay chiều.. Tụ điện. Cực dương nguồn một chiều. Chấn lưu điện cảm. Cực âm nguồn một chiều.. Hai dây dẫn điện chéo nhau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bảng so sánh một số kí hiệu về sơ đồ điện Kí hiệu. Tên gọi. Kí hiệu. Điện trở. A. O. Nguồn xoay chiều. U1. UUra2. Cầu chì. A. Nguồn xoay chiều. O Áptomat1pha. Cầu dao 2cực. Công tắc 2 cực. Công tắc 3 cực. Hai dây dẫn chéo nhau. U vào. Tên gọi. Biến Biến ápáp tự 1pha ngẫu1pha. Hai dây dẫn nối điện. Chấn lưu điện cảm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I1 I2. V. A. A. . I. §1. §2. O 220V. a. b. V. a. A O. A I. b c. H56.1 Đáp án đúng. d. Hình56.2 Sơ đồ vẽ đúng. §3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> O. O. A. A. O A. A O. CN9 - thực hành thiết kế Mạch điện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A O. A O. Có nhiều cách thiết kế , trên là 2 đáp án đúng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. A. A. O O. O. H×nh 55.2 H×nh 55.3. H55.4b. A. A. O. O. H×nh 55.4a. H55.4c. H55.4d.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I1. A. I2. V a. b. V. c. d H56.1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A O. §1. §2. §3. Hình : Sơ đồ lắp đặt mạch điện sử dụng 1 công tắc 2cực và 2 công tắc 3 cực điều khiển 3 bóng đèn. CN9 - D¹y : TiÕt 25. Bµi 10 : Giíi thiÖu : B¶ng ®iÖn mÉu vÒ vai trò của công tắc 3 cực điều khiển luân phiên các đèn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cùc cã b¶n nhá nèi víi cùc d¬ng cña nguån. Cực có bản to của đèn LED nèi víi cùc ©m cña nguån ®iÖn. Đèn LED - đèn một chiều Khi mắc đèn LED mắc đúng nh trên thì đèn mới sáng. Có thể dùng đèn LED để tìm ra cực của nguồn nếu cực của nguồn điện đó mờ không rõ. Đèn LEDvà đèn bút thử điện là điển hình của dụng cụ điện. biến đổi điện năng thành quang năng. Tuy nó cũng có biến đổi thành nhiệt nhng là một phần nhỏ. Bản chất không nh đèn sợi đốt là đèn có dây tóc đèn nóng tới mức phát ra ánh sáng ( đèn sợi đốt đợc xem là dụng cụ điện nhiệt).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> O A. CL. §2. §1. R. R A. B. V. A. B. V. A. A. H×nh 1a. H×nh 1b.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> O. A Sơ đồ nguyên lí mạch điện. O A. Sơ đồ lắp đặt mạch điện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> O. O. A. A. O A. O A. A O.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. A. A. O O. O. H×nh 55.2 H×nh 55.3. H55.4b. A. A. O. O. H×nh 55.4a. H55.4c. H55.4d.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I1. A V a. A O. I2. I b c d.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A.  . . O. 220V. 220V. 220V. 3 1. 2. A. O. . 220V. A. . SĐNL - Phơng án đúng nhất và đạt đợc mục đích dïng ®iÖn cña Nam. O. 220V. A O. 3. 4. §Ìn bµn. §Ìn phßng. Hình 58.1 Sơ đồ nguyên lí của mạch điện cha kiểm tra (sơ đồ thiết kế của bạn Nam ). H58.2 Sơ đồ lắp đặt MĐ theo S§NL sè 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> O. A. V1= 8m/s. V2 = ?. C. A. B. S = 120m 2 S= 400 m. 1. §1 3. Nhựa. C. A §2. 24km. V2. Vd = 6km/h Ca nô đi. A. B. Xuôi dòng nước Vt. Vd. Vx Vd = 6km/h Ca nô về. A. B Ngược dòng nước Vn. Cát. B.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> SA. sB A. A lA. B. A. 2A. B. lA. lB. A SB. B lB. B lB. sA. S V1. 2. cA. V2 C. lA. lB lA + lB. S B. 2. V1= 8m/s. A. V2 = ?. C. A vx Vt. B. S. S = 120m. vn v’. v1. A. B. S. M. C. v2. v3. N.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> S1 v1. V’’1. v2. V’’2. N. M. A. S2. B. S=60km. G. S’2. L =75km S’1. Sơ đồ b,. Vt A  = 300. B. 60 C (H. I ). Điểm đặt Phương vật. chiều 1cm độ lớn 120N. Tác dụng lực F Vật A. Vật B Tác dụng trở lại: F’ = F.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> v1. v2. B. 0A. x. X0 = 96. S (km). S (km). 40. (I). 30. 40. (II). (I). 30. 20. (II). 20. 10. 10. 0. 0,5. 1,0. 1,5. 2,0. t (h). 0. 0,5. 1,0. 1,5. 2,0. t (h).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 150 A. 120. 2. 90. 1 60. F P. 30. H×nh .1 Pa lăng B 0. 0,5. 1,0. 1,5. 2,0. t (h). lA. A. lB. B. O O. A. B PA T2. T1. M1 = 8kg F. P1 = 80N. d1. M2 ?. d2. P2 ?. PB.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> F. F = 10N Vật. . T. 0. 10. P P C. F F1. 50 N. F. C. F2 ( H.3). Fms. Vật. P. F. F1. A. F2. 10N P. P. y B. B. A. N. x. A. ( H.2). (H.1) Vật. F = 10N. 0. 10.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. B 1. 1. 2. F1. 2. P1. F2 F. P. P = 100N H.7. 2. F. 3. F P= 100N. 3. F3. P. A. B. P1. F2. P2 F1 P H.11 .b. P H.11.a. P.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> P/8. P/4 P/8. P/2. B. A. A. S. I. G P.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. B 1. F1. 2. P1. 1. F2. 2 F. F. P P= 100N. 2. A. 3. P = 100N. F3. H.7. F. 3. B P. 12 3 F2 P1. F2 2. F2. F3 F4. F3 3 F4. P2. 4 H.17b’. F2. F2. F2. P. P A. F1. F1. H.11 .b. P. F1. F1. F1. H17.a’. P H.11.a. P.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> B. F2 B l1. l h. O. F. P. A. A. T. O. A. B. P. l2. P=F1. F H.10 1. l. 4. l. 4. A. A. 1. B. P. B. F. H.13 F. L=20m h=2m. H.13. F. Fms. . H=0.8 P H×nh :14.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> A. A F. T. C F. P H. H. A. T B C. C. O B. H15.a1. B. B P. H15.a. O. B. A. H15.b.1. A. B. H15.b. A. F O. I. B. C. A P. O. H. 20. P. H H.19. P2. P1. H. 20’. A 1 10N. 2T 2T. F l. d T. a. b. d. T. P = 40N. 2 m. . P1 P2. h. M. H.16.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Rîu F. s. f. hr. S. H. A. h. hn. B pA = pB. Níc H.24 H: 22 pkq. Pkq. O. M. N h. pkq Q. h. S=20cm2. Hinh:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> I. II S. h1 h2 B. h = 2cm. C. A A Hinh: H; 29 a 2. a. l2. l1. O. a Hinh : 30. Hinh 31.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> d1 l2. l1 d1 O. P1. P2. O. d2 O. A. FA. B. F P1. l1. h. d2. P2. 2 l2 2. F = P1 + P2. S. P H.34. Hinh 32 Hinh 31’. A. Dong 87 A. B. Chi H> 36. H: 35 0.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A Níc. d1. B. C. h. M. C. E. K. A. B. Thñy ng©n. H/ 37 d2. h. H. 40 A. B H.39. A. B. C P1 d1. P2. d2 H.41 H/ 38. d3. F.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> C. A. B. H/ 37. K. Chân không. 1m. H×nh 8. 2 SBT. 76cm. pKq = pHg. pKq. pKq. A. TN : Tônixenli.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Níc. Níc po. po h’. DÇu. Níc. hn’’. B. A. H.42. Níc. DÇu. H.44 H2O. DÇu H. l. X? Níc. §¸y cèc. A. H. S 2. Th¶m cao su. h R. S1 MiÖng cèc. §¸. H. Hinh .47. h. H.46.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> V2 V1. h1 H.49 a. h. a’ h2. c. H x. S. h c’. S1 = 2S b H. 51 A b’. H Hinh: 50. H.48. x. A. Hinh: 50.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> F2. M. A2 O. S. H.53. s. F. M. P2. F. T (h-x) T X O. F. F2. x H.54. F2. P F1. F1. X O. x1 H; 57. x2. H:55. l. H: 56. x.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> U~. s. l h. P. D©y quÊn chÝnh. C. H F1 S D©y quÊn phô. F sS. h. P l H. F2 H:60.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3.0. S (km/h). 120 S (km). 40. (I). A 30 ( II ) 20 40. A. G. B. 10 t (h) t (h) 0. 0 0,5. 6. 7. 8 H:. 9. 1,0. 1,5. 2.0.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 3 1 4 5 6. 2. Fc. Fk. Fk. 300 50N H4.1a Sơ đồ nguyên lí của aptomat dòng điện cực đại. t0C. P H4.1 b. 2 ¸nh S¸ng 4 2 (n) O (H.110). 17 17 0 5. Q (kJ). 1 (p) G. 3 Pin quang ®iÖn. 100N.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. ~. 2. 1. m. 3 H17,4a v=0. v=0. vÞ trÝ c©n b»ng. 1. 2. a. a H17.4b.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Q. B G. Q. 200N P Hb Fm s. Fk. 15N F2. F1 A Ha. P.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Noen. Ch. ng ừ M úc. ới M m Nă.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> t0C. 3. 2. 1. 0 50 (H.111). 55. 60.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> b, a,. c,.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> CÔNG TƠ ĐIỆN KWh. A. ~. O. PT A Sơ đồ mạch điện công tơ điện. U2 U1 U1. U2. M¸y tù ngÉu t¨ng ¸p. M¸y tù ngÉu gi¶m ¸p.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Fa Fa. F. Fa F P F. P P = FA Hay d1 = d2. P. P < FA Hay d1 < d2. P> FA Hay d1 > d2. R3. A. Hîp lùc F híng lªn trªn. VËt sÏ næi dÇn lªn mÆt tho¸ng. Hîp lùc F = 0 . VËt sÏ l¬ löng bÊt k× ®iÓm nµo. Hîp lùc F híng xuèng d íi  VËt ch×m xuèng. U B A. R1 R1. R2 A. V A. B. R2. R3 K. B. A.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> R1. I1. R1. I2. R2. R2. A1. A. I. R3. UAB K. A. B. V A. I1. I1. K. UAB B. A A. R1. B. I2. R2. I3. R3. Đ. I. U =12V. UAB. A. K R A. U = 12V B. M. A1. B. A. N Rx. V. Đ. Rx. A. I. N. M. V. Rb. Rx. R. I R. I. Unh Unh. E.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> i1. A. i3. K. R T2. T1 C1. V i2 R1. I1. e2. Hinh 2 R1. R3. M. Chọn vòng. i3. R5. L2. e3. R3. B. A. I2 R A. R R2. N. R4 Hinh 1. V D. Hinh 3 R1 A. R3. B RAC. RCB. Đ M. N. A. C. B.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A I1 I. A. Rbt. M. R1. C B. R2. R1. U. Đ. N. I2 §2. I2. U = 9V I1. §1. § Ib. R1 U U. B.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> BÀI TẬP 2 SGK TRANG 86: Trong mỗi hình a,b.c.d. cả hai vật A,B đều bị nhiễm điện và được treo bằng các sợi chỉ mảnh. Hãy ghi dấu (+) hay dấu (-) cho vật chưa ghi dấu: c, a,. -. + A. B. A. B. d,. b,. +. A. B. A. B.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> BÀI TẬP 4 SGK TRANG 86: Trong các sơ đồ dưới đây sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?. K K. b,. a,. K. K. C,. d,.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> BÀI TẬP 5 sgk TRANG 86: Trong 4 thí nghiệm bố trí như hình dưới đây , thí nghiệm nào tương ứng với mạch điện kín và bóng đèn sáng?. -. +. -. Dây len. Dây đồng. a,. +. Dây thép. Dây nhựa. b,. -. +. Dây nhôm. Dây đồng. c,. +. Dây nhôm. Dây. d,. nhựa.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. A. A. O O. O. H×nh 55.2. H×nh 55.3. H55.4b. A. A. O. O. H×nh 55.4a. H55.4c. H55.4d.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> I1. I2 A. V. a. b V. d. c H56.1.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> I1 I2. A V. I. a. b d A O. c.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> A O. KWh . . .. ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> A O. KWh . . .. ..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> I1 I2. V. A. A. . I. §1. §2. O 220V. a. b. V. a. A O. A I. b c. H56.1 Đáp án đúng. d. Hình56.2 Sơ đồ vẽ đúng. §3.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> A.  . . O. 220V. 220V. 220V. 3 1. 2. A. O. . 220V. A. . SĐNL - Phơng án đúng nhất và đạt đợc mục đích dïng ®iÖn cña Nam. O. 220V. A O. 3. 4. §Ìn bµn. §Ìn phßng. Hình 58.1 Sơ đồ nguyên lí của mạch điện cha kiểm tra (sơ đồ thiết kế của bạn Nam ). H58.2 Sơ đồ lắp đặt MĐ theo S§NL sè 3.

<span class='text_page_counter'>(66)</span>

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

<span class='text_page_counter'>(70)</span> A S i. i. , G. H. I. S. ,. r B ,. 2 KM. R. N. ,. 2. N. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Vïng nh×n thÊy ¶nh ®Çu A cña RvËt 1 AB. A. ,. B N H. N. i2 r2. ,. i1 r1 K. B,. I , A. Vïng nh×n thÊy ¶nh cñaAB M1. R2. M2 G Vïng nh×n thÊy ¶ ®Çu B cña vËt AB.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tê giÊy vu«ng.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> S. R2 N. N. i 2 r2. H. , R1. i 1 r1 Q. K. S. I. ,. S. R N. H. i 2 r2. N. , M. i 1 r1 Q. I. S. ,. K.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> , N. M. ,. Vị trÝ nµy n»m ngoµi g¬ng. Mắt không nhìn thấy ảnh của điểm N vì không có tia phản xạ của ảnh đó qua gơng đến mắt ngời quan sát..

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

<span class='text_page_counter'>(76)</span> B A G G. B. A , A. B. ,. o 45 , A. B. ,.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> o o. o F. F. ,. B o A. F. F. ,. , A. B. ,.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> B. , A. o A. 2F. F. F. , B. ,. 2F. ,. S N. i I. R. B B A. F. ,. , A. r o F. ,.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> A , B. B. , C , D. C D. , S J. ,. , Q. O. S. G J Q K.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> S R S N 60 N. o. 75. I o 60 x. R. x. o I. G. X = 90o – 75o =15o. X = 90o – 15o = 75o. G.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> G2. G2 S. N. S. K. 30o. 30o R. α. α. H. G1. O I. S O. α . o. 30. I. M. S’ K M’. S’’. G1 I.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> O. O. A. A. O A. O A. A O.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> A. A O. O. Có nhiều cách thiết kế , trên là 2 đáp án đúng. + A. _. A1 A2 H×nh 30.4.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> A. A O. O. A O 1 3 2. A. số liệu định mức. O. K. 1. 2. A. 3. 5 B 4. bảng1 bảng2. C 6. bảng3.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> o. A S N. S. i. i. i. ,. I. G. H. I. R. r S. , , A.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> O. o F. F. ,.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> o. H×nh vÏ ¶nh cña mét vËt tríc g¬ng cÇu lâm, cÇu låi vµ g¬ng ph¼ng (tiÕt 5; tiÕt 7,8 – VËt lÝ 7).

<span class='text_page_counter'>(88)</span> R. N. S. ri. S G. I. N o. 35. G. I. S. 450. I i. i’. G. N. §1. R 1. §2 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> O A. CL. 1. 2. Sơ đồ lắp đặt bộ đèn huỳnh quang. 2. 1 F P H×nh 16.1. 3.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> ThiÕt kÕ và lắp đặt m¹ch ®iÖn (tæng hîp). Vẽ sơ đồ nguyên lí vẽ sơ đồ lắp đặt(các ph¬ng ¸n) Lùa chän Ph¬ng ¸n tèt nhÊt. Ph n tÝch S NL T m MLH VÒ iÖn Cña c¸c PhÇn tö ®. Nguån ®iÖn dïng cho M§ Có đặc ®iÓm g×. × §. ©. Xác định Mục đích Sö dông m¹ch ®iÖn (chiÕu s¸ng hay sö dụng các đồ dùng ®iÖn….). LËp b¶ng tÝnh to¸n dù trï vËt liÖu, TB, đồ dùng điện, dông cô cÇn cho Thiết kế lắp đặt MĐ. B¶ng dù trï gåm c¸c cét SSTT tªn… sè lîng YCKT. L¾p thö vµ KiÓm tra MĐ đợc lắp đúng nguyên lý ,đúng với Yêu cầu mục đích Sö dông. Thùc hiÖn c¸c bíc lắp đặt m¹ch ®iÖn CN líp 9. Lắp đặt MĐ theo quy trình : b1:V¹ch dÊu b2:Khoan lç cña b¶ng ®iÖnb3: L¾p TB§ cña b¶ng ®iÖn b4: Nèi d©y m¹ch ®iÖn b5: KiÓm tra b6:VËn hµnh thö..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> K vÞ trÝ 3. B¶ng 1 vị trí của ampe kế. vị trí 1. Cường độ dòng điện. I1=. vị trí 2. vị trí 3. vÞ trÝ 1. I2 =. I3 =. A. vÞ trÝ 2. §Ìn 1. §Ìn 2. Sơ đồ mạch điện Bảng 2 Vị trí mắc vôn kế. Hiệu điện thế. Hai điểm 1và2. U12=. Hai điểm 2và3. U23=. Hai điểm 1và3. U13=.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Bảng 1. vị trí mắc vôn kế. Hiệu điện thế. Hai điểm 1và2 U12 =. Hai điểm 3và4 U34 =. Hai điểm M và N. 1. 2. UMN =. đèn1 3. 4. đèn2. vị trí mắc ampe kế. Cường độ dòng điện. Mạch rẽ 1. I1 =. Mạch rẽ 2. I2 =. Mạch chính. I=.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> (+). Pin. (-).

<span class='text_page_counter'>(94)</span> 1). KiÓm tra vµ vËn hµnh thö. V¹ch dÊu. 4). Đi dây ra đèn. Khoan lç B¶ng ®iÖn. 3) 2). 5). L¾p TB§ vµo B¶ng ®iÖn. Thø tù c«ng viÖc lµ:........................................................................................................ U= 220 V §3. §1. §2. I1. §4. I. I2. II. C A A. §1. §2 B. §1. §2 I3. B. I4. §3. §3 §4 §4. §5. D. §5. I5.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> O. A Sơ đồ nguyên lí mạch điện. O A. Sơ đồ lắp đặt mạch điện.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 220V. 220V. 1. 2. §1. R1. §1. 3 R2. 4 R3. U. §1. §2. §3. §4. §2. §2 A. O. O. §1. A. §2. C1. C2. §3 C3 X. §1. §2.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> O A. X. §1. R. R A. §2. B. A. A. B. A. V. V. H×nh 1a. H×nh 1b.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> O A CL. R. R A. B. V. A. B. V. A. A. H×nh 1a. H×nh 1b.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> §1 §5 A. A U. U §2. §4. §3. B. B a, §1. . RX. A. B. §2 C. A. U. §6. b,. §3. C. B. D. §4. §2. D. §5. §1 A A. §3. C. ©,. B. B §6 b,.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Cùc cã b¶n nhá nèi víi cùc d¬ng cña nguån. Cực có bản to của đèn LED nèi víi cùc ©m cña nguån ®iÖn. Đèn LED- đèn một chiều Khi mắc đèn LED mắc đúng nh trên thì đèn mới sáng. Có thể dùng đèn LED để tìm ra cực của nguồn nếu cực của nguồn điện đó mờ không rõ Đèn LEDvà đèn bút thử điện là điển hình của dụng cụ điện biến đổi điện năng thành quang năng. Tuy nó cũng có biến đổi thành nhiệt nhng là một phần nhỏ. Bản chất không nh đèn sợi đốt là đèn có dây tóc đèn nóng tới mức phát ra ánh sáng ( đèn sợi đốt đợc xem là dụng cụ điện nhiệt).

<span class='text_page_counter'>(101)</span> §1. O. A. R. C. §2. B. ©×nh 1. A O. §1. §2. A.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> A O. §1. §2. §3. Hình : Sơ đồ lắp đặt mạch điện sử dụng 1 công tắc 2cực và 2 công tắc 3 cực điều khiển 3 bóng đèn. CN9 - D¹y : TiÕt 25. Bµi 10 : Giíi thiÖu : B¶ng ®iÖn mÉu vÒ vai trò của công tắc 3 cực điều khiển luân phiên các đèn..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> §1. K1. §2 §1. §2. K 1. K3 K2 §3. +. K2. K3 §3.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> A O. K1. §1 A. M. §2 C. B. N. K2 §3 D. E §4.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> A. A. A. O O. O. H×nh 55.2 H×nh 55.3. H55.4b. A. A. O. O. H×nh 55.4a. H55.4c. H55.4d.

<span class='text_page_counter'>(106)</span>

×