Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Giải pháp phát triển chè shan tuyết tại huyện sìn hồ tỉnh lai châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.5 KB, 90 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN DUY GIANG

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHÈ SHAN TUYẾT
TẠI HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

LUẬN VĂN THẠC SĨ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÁI NGUYÊN - 2018


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN DUY GIANG

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHÈ SHAN TUYẾT
TẠI HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU
Ngành: Phát triển nông thôn
Mã số ngành: 8 62 01 16

LUẬN VĂN THẠC SĨ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Người hướng dẫn khoa học: GS.TS TRẦN NGỌC NGOẠN

THÁI NGUYÊN - 2018


i



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan
Luận văn này là sản phẩm nghiên cứu của tôi. Số liệu trong luận văn
được điều tra, nghiên cứu trung thực và chưa công bố ở bất cứ cơng trình
nghiên cứu nào khác;
Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cảm ơn và các
thơng tin trích dẫn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.

Thái Nguyên, ngày

tháng

HỌC VIÊN

Nguyễn Duy Giang

năm 2018


ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bản luận văn này trước hết tơi xin bày tỏ lịng biết
ơn sâu sắc trước sự quan tâm, dìu dắt và tận tình giúp đỡ của GS.TS.
Trần Ngọc Ngoạn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo trong khoa Phát triển
Nông thôn, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên đã trực tiếp giảng dạy,
trang bị những kiến thức bổ ích, những góp ý chân thành giúp tơi trong

suốt q trình học.
Tơi xin chân thành cảm ơn tới gia đình, những người thân và bạn bè đã
tạo điều kiện về mọi mặt cho tôi trong q trình thực hiện đề tài này.
Một lần nữa tơi xin trân trọng cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày

tháng năm 2018

HỌC VIÊN

Nguyễn Duy Giang


iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 2
4. Ý nghĩa khoa học của luận văn ..................................................................... 3
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN
SẢN XUẤT CHÈ ............................................................................................. 4
1.1. Cơ sở lý luận phát triển sản xuất chè ......................................................... 4

1.1.1. Cây chè với giá trị kinh tế ....................................................................... 4
1.1.2. Ý nghĩa của việc sản xuất chè ................................................................. 7
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng, tác động đến việc phát triển chè ........................ 9
1.1.4. Hiệu quả kinh tế trong phát triển sản xuất chè...................................... 16
1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 21
1.2.1. Kinh nghiệm về phát triển sản xuất chè tại Việt Nam ......................... 21
1.2.2. Bài học kinh nghiệm cho sản xuất chè của huyện Sìn Hồ, tỉnh
Lai Châu ......................................................................................................... 25
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 26
2.1. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 26
2.2. Các phương pháp nghiên cứu................................................................... 26
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ............................................... 26
2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp ................................................. 26


iv

2.2.3. Phương pháp thống kê mô tả................................................................. 28
2.2.4. Phương pháp thống kê so sánh............................................................. 28
2.2.5. Phương pháp ma trận SWTO ................................................................ 28
2.2.6. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ................................................ 28
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 29
2.3.1. Hệ thống chỉ tiêu phản ánh mức độ sản xuất ........................................ 29
2.3.2. Hệ thống chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh ..................... 29
2.3.3. Những chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất chè Shan tuyết.................. 30
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 32
3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu ..... 32
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 32
3.1.2. Điều kiện Kinh tế - Văn hóa - Xã hội ................................................... 37

3.1.3. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật............................................... 38
3.2. Tình hình phát triển sản xuất chè ............................................................. 43
3.2.1. Tình hình phát triển sản xuất chè của huyện Sìn Hồ ............................ 43
3.2.2. Kênh tiêu thụ chè ở huyện Sìn Hồ ........................................................ 46
3.2.3. Thực trạng về chế biến chè ................................................................... 48
3.3. Thực trạng sản xuất chè ở những hộ điều tra ........................................... 50
3.3.1. Đặc điểm chung của các hộ điều tra ..................................................... 50
3.3.2. Tình hình sản xuất của các hộ trồng chè ............................................... 53
3.3.3. Phân tích hiệu quả sản xuất chè tại các hộ điều tra............................... 55
3.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển cây chè trên địa bàn huyện
Sìn Hồ .............................................................................................................. 56
3.4. Tác động của việc phát triển cây chè đến các vấn đề xã hội, an ninhchính trị ........................................................................................................... 58
3.5. Những thuận lợi và khó khăn trong sự phát triển chè ở huyện Sìn Hồ ... 59
3.5.1. Thuận lợi ............................................................................................... 59
3.5.2. Khó khăn ............................................................................................... 60


v

3.6. Giải pháp phát triển chè Shan ở huyện Sìn Hồ những năm tới ............... 62
3.6.1. Định hướng............................................................................................ 62
3.6.2. Căn cứ của giải pháp ............................................................................. 63
3.6.3. Giải pháp ............................................................................................... 65
Chương 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 70
4.1. Kết luận .................................................................................................... 70
4.2. Kiến nghị .................................................................................................. 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 74
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 77



vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BQ

Bình quân

BVTV

Bảo vệ thực vật

CPĐTPT

Cổ phần Đầu tư phát triển

DT

Diện tích

DTNT

Dân tộc nội trú

ĐVT

Đơn vị tính

GDTX


Giáo dục thường xuyên

HĐND

Hội đồng nhân dân

HQKT

Hiệu quả kinh tế

KD

Kinh doanh

KHKT

Khoa học kỹ thuật

KN-KL

Khuyến Nông - Khuyến Lâm

KT - XH

Kinh tế - Xã hội

KTCB

Kiến thiết cơ bản


NN&PTNT

Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TB

Trung bình

TDMNPB

Trung du miền núi phía Bắc

THPT

Trung học phổ thơng

UBND

Ủy ban nhân dân


vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 3.1. Cơ cấu giống chè ở huyện Sìn Hồ qua 3 năm 2015 - 2017 ......... 44

Bảng 3.2. Số hộ trồng chè của huyện qua 3 năm 2015 - 2017 ..................... 44
Bảng 3.3.

Diện tích trồng chè của huyện Sìn Hồ qua 3 năm 2015 - 2017 ....... 45

Bảng 3.4. Đặc điểm của các hộ điều tra ....................................................... 51
Bảng 3.5. Diện tích đất sản xuất của các hộ điều tra ................................... 52
Bảng 3.6. Chi phí cho sản xuất 1ha chè của các hộ năm 2018 ................... 54
Bảng 3.7. Kết quả sản xuất chè trên 1ha của các hộ điều tra năm 2018 ...... 54
Bảng 3.8. Hiệu quả sản xuất chè của các hộ điều tra ................................... 55
Bảng 3.9.

Chỉ tiêu đánh giá khó khăn trong sản xuất chè của người dân
huyện Sìn Hồ................................................................................. 60

Bảng 3.10. Phân tích ma trận SWOT về trồng chè tại huyện Sìn Hồn .......... 62


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Chè là cây cơng nghiệp dài ngày, trồng một lần có thể thu hoạch 30 40 năm, hoặc lâu hơn nữa. Cây chè có vai trị quan trọng trong cơ cấu cây
trồng vùng trung du và miền núi phía Bắc, khai thác có hiệu quả nguồn tài
nguyên thiên nhiên sẵn có (đất đai, khí hậu,…). Phát triển sản xuất chè là biện
pháp tích cực giải quyết việc làm, tạo ra nguồn thu nhập chắc chắn, ổn định
cho ngườidân, vùng miền núi; góp phần đẩy nhanh cơng cuộc Cơng nghiệp
hóa - Hiện đại hóa nơng nghiệp nơng thơn.
Sìn Hồ là một huyện nằm ở giữa của tỉnh Lai Châu, huyện có diện tích
1.526 km² và dân số là 82.000 người. Huyện lỵ là thị trấn Sìn Hồ nằm

cách Thành phố Lai Châu 60 km về đông bắc. Đất đai chủ yếu là đất Feranit đỏ
vàng được hình thành và phát triển trên nền đá mẹ phiến thạch sét, đá sét và đá
biến chất; tầng canh tác dày hơn 50cm, lượng mùn trung bình, thành phần cơ
giới của đất từ thịt trung bình đến thịt nặng, giữ ẩm tốt, độ PH từ 4,0 - 6,5 phù
hợp cho việc phát triển kinh tế nông nghiệp, trong đó có cây chè [1].
Mặt khác, theo đề án tái cơ cấu ng người dân đảm bảo kịp thời, đúng thời gian.
+ Đẩy nhanh tiến độ triển khai làm đường đồng mức trong khu vực
trồng chè để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân đi lại và vận chuyển cây
giống, phân bón.
+ Phối hợp với cấp ủy, chính quyền các xã trong việc vận động nhân
dân phát dọn thực bì, đào đường băng, đào hố và thực hiện trồng chè đảm bảo
đúng thời gian, tránh tình trạng trồng cây chè vào mùa khô làm ảnh hưởng
đến sự sinh trưởng và phát triển của cây chè.
d) Với Cấp ủy, chính quyền 03 xã Sà Dề Phìn, Hồng Thu, Phìn Hồ
- Tích cực vận động, tuyên truyền về lợi ích của việc trồng chè sâu rộng
đến từng bản, hộ gia đình để người dân biết và tham gia thực hiện dự án.
- Thường xuyên cử cán bộ xã, bản kiểm tra, đôn đốc người dân trong
việc phát dọn, nhặt cỏ, bảo vệ, chăm sóc số lượng cây đã trồng; đồng thời bổ
sung số lượng cây để thực hiện trồng dặm thay thế những cây đã chết.
- Quán triệt sâu rộng đến mọi người dân biết và thực hiện nghiêm túc
việc nuôi nhốt, chăn thả gia súc nhất là trong những vùng trồng cây chè nhằm
bảo vệ tốt số diện tích cây chè đã trồng.
* Với các hộ nông dân:
Cần mạnh dạn hơn đưa ra những ý kiến đề xuất kịp thời những vấn đề
cấp thiết với các cấp chính quyền. Phải có nghĩa vụ và trách nhiệm sản xuất,
chế biến theo đúng quy trình kỹ thuật đã được cán bộ khuyến nông hướng


73


dẫn. Giảm lượng thuốc bảo vệ thực vật tới mức tối thiểu và chỉ dung khi chè
thực sự có sâu bệnh theo đúng liều lượng quy định. Kết hợp chặt chẽ với
doanh nghiệp để đơi bên cùng có lợi.
Trên đây là toàn bộ nội dung của luận văn nghiên cứu về " Giải pháp
phát triển chè Shan tuyết tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu". Do hạn chế về
thời gian cũng như kiến thức nên nội dung đề tài chưa được sâu sắc và cịn
nhiều sai sót, kính mong sự tham gia đóng góp ý kiến của các thầy cơ giáo và
các bạn để luận văn của tơi được hồn thiện hơn.


74

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Báo cáo kinh tế xã hội huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2012-2017.

2.

Bùi Huy Đáp, Nguyễn Điền (1998), Nông nghiệp Việt Nam bước vào
thế kỷ XXI, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

3.

Đặng Hạnh Khơi (1993), Chè và công dụng của chè, Nxb. Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.

4.

Đỗ Ngọc Quý và Nguyễn Kim Phong (1997), Cây chè miền Bắc Việt

Nam, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.

5.

Đỗ Ngọc Quỹ, Nguyễn Kim Phong (1997), Cây chè Việt Nam, Nxb.
Nơng nghiệp, Hà Nội.

6.

Đồn Hùng Tiến (1998), Thị trường sản phẩm chè thế giới, tuyển tập
các cơng trình nghiên cứu về chè, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.

7.

Đỗ Văn Ngọc (2000), Giống chè, kỹ thuật trồng và chăm sóc, Viện
nghiên cứu Chè.

8.

Đỗ Ngọc Quỹ, Lê Tất Khương (2000), Giáo trình cây chè sản xuất chế
biến và tiêu thụ, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.

9.

Đỗ Ngọc Quý, Nguyễn Tất Khương (2000), Cây chè: sản xuất, chế
biến, tiêu thụ, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.

10.

Đỗ Văn Ngọc (2006), “Cây chè Shan vùng cao một cây trồng có lợi thế

phát triển ở vùng núi cao miền bắc Việt Nam”, Hội thảo nghiên cứu
phát triển chè Shan, Hiệp hội Chè Việt Nam, Hà Nội.

11.

Đỗ Ngọc Quỹ, Đỗ Thị Ngọc Oanh (2008), Kỹ thuật trồng và chế biến
chè năng suất cao-chất lượng tốt, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.

12.

Lê Doãn Diên (2003), Nâng cao chất lượng và giá trị xuất khẩu của
điều, chè và cà phê Việt Nam, Nxb. Lao động - Xã hội.

13.

Ngô Xuân Cường, Nguyễn Văn Tạo (2004), “Một số yếu tố ảnh hưởng
đến chất lượng chè xanh đặc sản”, Nxb. Tạp chí Nơng nghiệp và Phát
triển nông thôn (10/2004), Hà Nội.


75

14.

Nguyễn Hữu Khải (2005), Cây chè Việt Nam năng lực cạnh tranh xuất
khẩu và phát triển, Nxb. Lao động - Xã hội, Hà Nội.

15.

Nguyễn Hữu Ngoan (2005), Giáo trình Thống kê nông nghiệp, Nxb.

Nông nghiệp, Hà Nội.

16.

Nguyễn Hữu La (2006), Giới thiệu giống chè, Viện Khoa học kỹ thuật
chè và Viện kỹ thuật nơng nghiệp miền núi phía Bắc.

17.

Phùng Văn Chấn (1999), Xu hướng phát triển thị trường chè các tỉnh
miền núi phía Bắc, Viện KTNN, Bộ NN&PTNT.

18.

Phạm Văn Việt Hà (2007), “Thực trạng và những giải pháp chủ yếu
nhằm phát triển sản xuất chè tại thành phố Thái nguyên”, Luận văn
thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

19.

Phạm Thăng (2012), “Kinh nghiệm của một số địa phương của nước ta
về phát triển cây chè an tồn”, Tạp chí Phát triển & Hội nhập, 2 (12),
82-88, tháng 1-2/2012.

20.

Phạm Thị Thanh Nga, Phát triển sản xuất chè Shan tuyết trên địa bàn
thành phố Thái Nguyên, Luận văn thạc sĩ kinh tế chuyên ngành Kinh tế
nông nghiệp.


21.

Trần Thị Lư, Nguyễn Văn Toàn (1994), "Hiện trạng phân bố giống chè
ở miền Bắc Việt Nam và vai trò của một số giống chè chọn lọc trong
sản xuất", Kết quả nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ về cây
chè (1989 - 1993), Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội.

22.

Tống Văn Hằng (1998), Cơ sở sinh hóa và kỹ thuật chế biến trà,
Nxb. TPHCM.

23.

Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn (2000), Tư duy mới về phát
triển cho thế kỷ XXI, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.

24.

Trịnh Xuân Ngọ (2007), Cây chè kỹ thuật chế biến, Nxb. Khoa học tự
nhiên và Công nghệ, Hà Nội.


76

25.

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ (2016), Báo cáo
tổng kết sản xuất kinh doanh chè và thực hiện dự án phát triển chè năm
2020, nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện năm 2016


26.

UBND Lào Cai (2016), Dự án rà soát bổ xung quy hoạch phát triển vùng
chè trên địa bàn huyện Thanh Ba giai đoạn 2006-2015, tầm nhìn 2020.

27.

UBND tỉnh Yên Bái (2014-2016), Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
sản xuất chè huyện Yên Bái (2014-2016).


77

PHỤ LỤC
PHỤ LỤC I: BẢNG HỎI
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÂY CHỪ SHAN TUYẾT
CỦA CÁC NÔNG HỘ TẠI HUYỆN SÌN HỒ TỈNH LAI CHÂU
Xin Ơng/ Bà vui lịng cho biết các thông tin về những vấn đề dưới đây
(Hãy trả lời hoặc đánh dấu  vào câu trả lời phù hợp với ý kiến của Ơng/ Bà)
I. Thơng tin chung
1.Họ và tên chủ hộ:……………………………………Tuổi:…………………
2.Dân tộc:…….. Giới tính:……… Trình độ văn hóa:…………………………
3.Địa chỉ:
4.Số nhân khẩu:………………………. .............................................................
5. Số lao động chính: ………………….............................................................
II. Tình hình phát triển kinh tế của hộ
Biểu 01: Giới tính, tuổi, trình độ văn hố, chun mơn các thành viên
trong gia đình
STT


Họ tên

Giới
tính

Tuổi

Trình

Nghề

Tình trạng

độ

nghiệp

làm việc

1
2
3
4
Ghi rõ:
- Trình độ văn hóa: cấp 1, cấp 2, cấp 3, trung cấp, cao đẳng, đại học.
- Tình trạng làm việc: 1. Có việc làm thường xuyên; 2. Có việc làm thời vụ; 3.
Không việc làm; 4. Đang đi học



78

Biểu 02: Tài sản, vốn sản xuất của hộ
Chỉ tiêu

Đơn vị tính
số lượng

I. Súc vật cày kéo, sinh sản

con

- Trâu

Con

- Bị

Con

- Lợn nái

Con

II. Máy móc cơng cụ

Cái

-Máy bơm nước


Cái

- Bộ bình phun thuốc sâu

Bộ

- Xe máy

Cái

III.Vốn sản xuất (lưu động)

1.000đ

- Tiền mặt

1.000đ

- Vật tư khác

1.000đ

Chia theo nguồn vốn

1.000đ

- Vốn tự có

1.000đ


- Vốn vay

1.000đ

- Nguồn khác

1.000đ

Chia ra
Số lượng

Giá trị
(1.000đ)

Tổng
3.Diện tích đất sản xuất của các hộ
Đất đai
Đất trồng lúa
Đất trồng chè
Đất trồng ngơ
Đất lâm nghiệp
Đất khác
Tổng

Số mảnh

Diện tích (m2)


79


III. Tình hình trồng chè của hộ
Câu hỏi 1: Ơng bà có thích trồng chè khơng?


Khơng

Câu hỏi 2: Gia đình đã tham gia trồng chè từ những năm nào?


từ năm nào…………………

Chưa

Câu hỏi 3: Ơng (bà) có biết những chủ trương, chính sách của NN và huyện Sìn
Hồ về việc phát triển trồng chè tại huyện khơng?


Khơng

Câu hỏi 4: Ơng (bà) hãy cho biết những lợi ích về sức khoẻ người lao động, lợi
ích về mơi trường sản xuất, lợi ích về xã hội... khi trồng chè so với khi sản xuất
các cây trồng khác?.............................................................
Câu hỏi 5: Từ khi trồng chè thu nhập của gia đình có tăng khơng?


Khơng

Biểu 06: Chi phí sản xuất cho 1ha chè
Chỉ tiêu


ĐVT

A. Chi phí
I. Giai đoạn KTCB
1.Giống

Cây

2. Phân chuồng

M3

3. Phân hóa học

kg

4. Thuốc trừ sâu

Lần

5. Cơng làm đất

Cơng

6. Cơng phun thuốc sâu

Cơng

7. Cơng bón phân


Cơng

8. Cơng vận chuyển phân
Tổng chi phí năm 2017
II.Thu

1000đ

Số

Đơn giá

Thành tiền

lượng

(1000đ)

(1000đ)


80

IV. Khoa học kỹ thuật
Câu 1: Ơng (bà) có được phổ biến quy trình kỹ thuật trồng chè từ các cán bộ
kỹ thuật khơng?


Khơng


Nếu có thì thơng qua hình thức nào?
Thông qua các lớp tập huấn……………………………lần/năm
Thông qua đài phát thanh……………………………..lần/năm
Thông qua tài liệu hướng dẫn…………………………lần/năm
Câu hỏi 2: Ông (bà) đã được thăm quan mơ hình sản xuất chè yrước khi bắt
đầu trồng khơng?


Khơng

Ở đâu?..........................................................năm nào…………………………
Câu hỏi 3: ơng/bà có được tham gia lớp tập huấn nào về cách phòng trừ sâu
bệnh hại cho cây chè hay khơng?


Khơng

V. Những thuận lợi khó khăn và mong muốn
Câu hỏi 1: Theo ơng/bà có những thuận lợi gì để trồng cây chè?
Biểu 08: Những thuận lợi trong quá trình trồng cây chè tại xã
Dễ kiếm giống

Tốn ít chi phí đầu tư

Khí hậu phù hợp

Tốn ít cơng chăm sóc

Đất phù hợp


Tận dụng đất đai

Sản phẩm làm ra dễ bán

Ít bị hao hụt

Thương lái tới mua tận vườn

Được hỗ trợ vay vốn

Cây dễ chăm sóc

Có nhiều dự án, chính sách hỗ trợ


81

Câu hỏi 2: Theo ơng (bà) vấn đề khó khăn nhất trong việc trồng cây chè là gì?
Biểu 09: Những khó khăn trong việc trồng cây chè
Thiếu giống

Thời tiết khắc nghiệt

Đất sản xuất ít

Thiếu vốn

Đât nghèo dinh dưỡng, đất dốc


Giao thơng đi lại khó khan

Thiếu nước

Thiếu kỹ thuật

Khơng đủ phân bón

Chính sách hỗ trợ người
dân chưa nhiều

Thiếu sức lao động

Sâu bệnh

Câu hỏi 3: Theo ông (bà) để giải quyết những khó khăn trên thì phải có những
giải pháp gì ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu hỏi 4: Xin ơng\bà vui lịng cho ý kiến trong việc phát triển và nâng cao
hiệu quả kinh tế cây chè của địa phương ?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

Ngày.......tháng.....năm 2018
XÁC NHẬN CỦA CHỦ HỘ
(Ký, ghi rõ họ tên)




×