Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

AETILEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA MIEÄNG: Câu 1: (4đ) Viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu tạo phân tử của Etilen? Câu 2: (6ñ) Nêu tính chất hóa học của Etilen? Viết PTHH minh họa ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời Câu 1- CTCT: CH2= CH2 . Trong phân tử Etilen giữa hai nguyên tử cacbon có một liên kết đôi. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt trong phản ứng hóa học. Câu 2 - Tính chất hóa học: + Phản ứng với Oxi o t C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O + Phản ứng với brom C2H4 + Br2. C2H4Br2. + Phản ứng trùng hợp …+CH2=CH2+CH2=CH2+…->-CH2-CH2-CH2-CH2-...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 47. Baøi 38:AXETILEN Công thức phân tử: C2H2. Phân tử khối: I. Tính chất vật lý:. 26.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 47. Axetilen. I. Tính chất vật lý: - Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.. - Nhẹ hơn không khí ( d= 26/29)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 47. Axetilen.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 47 II. Cấu tạo phân tử:. Axetilen.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 47. Axetilen. II. Cấu tạo phân tử:. a. Dạng rỗng. b. Dạng đặc. Hình 4.10. Mô hình phân tử Axetilen.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 47. Axetilen. I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:. II. Cấu tạo phân tử:. D¹ng rçng. D¹ng đặc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Axetilen. Tiết 47 II. Cấu tạo phân tử: Công thức cấu tạo: Viết gọn:. H. C HC. C. H. CH. Đặc điểm: - Giữa 2 nguyên tử Cacbon có liên kết ba. - Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong phản ứng hóa học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 47. Axetilen. III. Tính chất hóa học: 1. Axetilen có cháy không?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 47. Axetilen. Thí nghiệm 1: Axetilen cháy trong Ôxi không khí.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Axetilen. Tiết 47. III. Tính chất hóa học: 1. Axetilen có cháy không? Phương trình phản ứng:. 2 C2H2. + 5 O2. to. 4CO2 +. 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 47. Axetilen. III. Tính chất hóa học: 1. Axetilen có cháy không? 2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brôm không?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 47. Axetilen. Thí nghiệm 2: Axetilen tác dụng với dung dịch brôm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Axetilen. Tiết 47 H. C. Br. HC. CH. +. C. H. Br. Br – Br. màu da cam. không màu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Br H. C. C. H. Br Br. HC Br. Br. CH + Br – Br Br.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Axetilen. Tiết 47. III. Tính chất hóa học: 1. Axetilen có cháy không? 2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brôm không? Phương trình phản ứng: CH CH + Br Br Br CH CH (k) Không màu. Thu gọn:. (dd) Da cam. C2H2 + Br2. Br. (l) Không màu. C2H2Br2. Sản phẩm sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brôm nữa: Br CH. CH. Br + Br. Thu gọn:. C2H2Br2 + Br2. Br. Br2CH CHBr2 C2H2Br4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 47. Axetilen Hoàn thành bảng so sánh sau: Metan (CH4). Đặc điểm cấu tạo. Axetilen (C2H2). Liên kết đơn Một liên kết đơn đôi Một liên kết ba. Tính chất hóa Phản ứng cháy học giống nhau Tính chất khác nhau. Etilen (C2H4). Phản ứng thế. Phản ứng cháy Phản ứng cộng ( tác dụng với 1 phân tử Br2). Phản ứng cháy Phản ứng cộng ( tác dụng với 2 phân tử Br2).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 47. Axetilen. IV. Ứng dụng:. GiÊm Axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 47. Axetilen. IV/ ỨNG DỤNG:. Cao su Nhùa PVC.... Axetilen §Ìn x× oxi - axetilen. GiÊm Axit axetic. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 47. Axetilen. IV. Ứng dụng: - Đèn xì để hàn, cắt kim loại.. - Sản xuất chất dẻo PVC. - Sản xuất Axít hữu cơ, este. - Sản xuất tơ sợi tổng hợp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Axetilen. Tiết 47 V/ ĐIỀU CHẾ: H2 O ....... ....... ....... ....... ...... C2 H2. C2H2. H2 O. ....... ....... ....... ....... ........ ........................ ......................... ...................... ...................... ................ ....... ..................... CaC2. ............. .......... ............. ............. .............. ....... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... .................................. ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... .................................... ............................... dd NaOH. CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 47. Axetilen.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 47. Axetilen. V. Điều chế: - Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách cho đất đèn (Canxi cacbua) tác dụng với nước..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 47. Axetilen. Điều chế và thu khí Axetylen.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Axetilen. Tiết 47 V. Điều chế:. - Phương trình phản ứng: CaC2 +. 2H2O. C2H2. +. Ca(OH)2. - Trong công nghiệp: Nhiệt phân khí mê tan 2CH4. 1500. C2H2 + 2 H2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 47 I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:. Axetilen Công thức phân tử: Phân tử khối:. C2H2 26. Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ: CTCT : H – C  C – H. hay HC  CH. III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:. 1. Axetilen có cháy không? o t PTHH: 2 C2H2 + 5 O2  4 CO2 + 2H2O 2.Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không? PTHH: C2H2 + 2Br2 IV/ ỨNG DỤNG: ( SGK) V/ ĐIỀU CHẾ:. - Từ Canxi cacbua ( CaC2) :. - Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. . C2H2Br4. CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Axetilen. Tiết 47. Bài tập 1: Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2. 1. Viết công thức cấu tạo của các chất trên. 2. Trong các chất trên, chất nào có phản ứng thế với khí Clo? Chất nào phản ứng với dung dịch brom. Viết phương trình phản ứng. Đáp án:. 1. Công thức cấu tạo:. C2H4. C2H2. CH4 H. CH2. CH2. H. C H. H. CH. CH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 47. Axetilen. 2.- Chất có phản ứng với khí Clo là CH4 Phương trình phản ứng: CH4 + Cl2. CH3Cl + HCl. - Chất có phản ứng cộng với dung dịch brôm là C2H4; C2H2 Phương trình phản ứng: C2H4 + Br2. C2H4Br2. C2H2 + 2Br2. C2H2Br4.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 47. Axetilen. Bài tập 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu. sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các pp hoá học hãy nhận biết các khí đó. Viết các PTHH xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 47. Axetilen. • Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH) 2): • + Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO 2: • •. PTHH:. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O. + Khí nào không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH 4 hoặc C2H2.. • Dẫn lần lượt các khí chưa biết vào dung dịch brom loãng (màu da cam): • + Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C 2H2: • PTHH: HC  CH (k) + 2Br2 (dd)  CHBr2 – CHBr2 (l) •. + Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH 4..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 47. Axetilen. Bài tập 2: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp gồm etilen và metan(Đktc) đi qua dung dịch Brôm dư thấy có 1,12 lít chất khí thoát ra khỏi dung dịch brôm. a. Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng? b. Tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Axetilen. Tiết 47. Giải: Khi cho hỗn hợp khí đi qua dd brom dư chỉ có etilen tham gia phản ứng   C2H4Br2 (1) PTHH C2H4 + Br2 Chất khí thoát ra khỏi dd Brôm là khí metan nCH 4. 1,12  0, 05(mol ) 22, 4 Từ (1) =>. a. b..  nC2 H4 0,05(mol ). nBr2  nC2 H 4 0, 05(mol ). mBr2 0, 05. 160 8 g %VCH 4 %VC2 H 4. 1,12  .100% 50% 2, 24.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Dặn dò: - Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 122 SGK - Xem trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×