Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP ỨNG DỤNG</b>
1/. Cho 13g Zn vào 100 ml dung dịch HCl dư. Tìm nồng độ mol/l của HCl và của muối thu được.
2/. Cho 10g CaCO vào dung dịch HCl dư. Tìm thế tích khí thu được (đktc) và khối lượng muối tạo thành.
3/. Cho 5,6g Fe vào 100g dung dịch HCl dư. Tìm nồng độ % muối thu được.
4/. Cho 22,4g Fe tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 24,5g axit HSO. Tìm thể tích khí H thu được và chất
nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu gam ?
5/. Cho 6,5g Zn vào bình chứa 0,25 mol HCl. Tính thể tích khí H thu được (đktc) và sau phản ứng còn dư chất
nào khối lượng là bao nhiêu ?
6/. Hịa tan hồn tồn 10,4g hỗn hợp Mg và MgO trong dung dịch HCl 2M thu được 2,24 lít H (đktc). Tính
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp và tìm thể tích dung dịch HCl đã dùng.
7/. Cho 6g kim loại M trong nước thu được 5,6 lít H. Xác định tên kim loại.
8/. Cho 7,8g kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 2,24 lít khí bay lên. Xác định tên kim loại.
9/. Cho 10,4g oxit một nguyên tố kim loại thuộc nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng tạo
thành 15,9g muối. Xác định tên kim loại.
10/. Cho 0,3g một kim loại có hóa trị khơng đổi, tác dụng hết với nước thu được168ml H ở đktc. Xác định tên
kim loại đó.
11/. Cho 4,8g kim loại tác dụng hết với HCl thấy 4,48 lít khí bay ra. Xác định tên kim loại.
12/. Cho 6g kim loại nhóm II tác dụng với nước thì có 3,36 lít H thoát ra. Xác định tên kim loại.
13/. Cho 1,38g kim loại M nhóm I tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít H. Xác định tên kim loại.
14/. Cho hỗn hợp kim loại gồm 4,6g Na và 3,9g K tác dụng với nước. Thể tích khí ở đktc là bao nhiêu ?
15/. Cho 10,2g hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HSO loãng thu được 11,2 lít khí H đktc. Tính thành
16/. Cho một lượng bột Fe dư vào 500ml dung dịch HSO, thu được 33,6 lít H (đktc). Tính khối lượng Fe
tham gia phản ứng và nồng độ mol HSO đã dùng.
17/. Cho 4,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc phân nhóm II và ở chu kì liên tiếp tác dụng với HCl thu được 3,36
lít H. Xác định tên và khối lượng của mỗi kim loại.
18/. Cho 10,8g kim loại hóa trị III tác dụng với Cl dư tạo ra 53,4g muối Clorua. Xác định tên kim loại.
19/. Cho 9,2g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với V lít HCl 2M ta được dung dịch muối và 2,24 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp và tính V.
20/. Cho 13,7g mỗi kim loại M ở nhóm II tác dụng hồn tồn với HO thu được 2,24 lít khí H (đktc). Xác định
tên nguyên tố.
21/. Cho 4,16g Cu tác dụng vừa đủ với 120ml HNO thì thu được 2,464 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO.
Tính nồng độ mol của HNO.
22/. Nung 26,8g hỗn hợp CaCO và MgCO thu được a(g) chất rắn và 6,72 lít khí CO. Tính a(g).
23/. Hịa tan 11,2 lít CO (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành.
24/. Hịa tan 2,464 lít CO (đktc) vào dung dịch NaOH, sinh ra 11,44g hỗn hợp hai muối. Tính khối lượng của
từng muối thu được.
25/. Hòa tan 4,59g Al bằng HNO dư thu được 0,672 lít khí NO. Tính khối lượng muối tại thành.
26/. Hòa tan m(g) Fe vào dung dịch HNO thu được 0,48 lít NO duy nhất (đktc). Tính m.
27/. Cho 4 gam kim loại hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất (đktc). Tìm tên kim loại.
28/. Hòa tan 7,7 gam hợp kim gồm Na & K vào nước thấy thốt ra 3,36 lít H (đktc). Tính phần trăm khối
lượng của từng kim loại.
29/. Hòa tan 3,04 gam kim loại Fe & Cu trong dung dịch HNO thu được 0,896 lít khí NO (đktc). Xác định
phần trăm khối lượng của mỗi kim loại.