Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de thi ban ket ky I Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KIM SƠN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN 9. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề gồm 5 câu trong 1 trang ). Câu 1 (2 điểm): Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa: a) 2 x  3 b) x 2  2 x  1 c) x 2  2 x  3 d) 2 x  1  3  x Câu 2 (2 điểm): Trục căn thức ở mẫu số và rút gọn các biểu thức: 3 3 15   5 20 4 1 1 c)  3 2 2 3 2 2. a). b) d). 5 3 5 3 1. 7  3 2. Câu 3 (2 điểm): Giải các phương trình: a) 4 x  12  x  3  c) ( x  2)2  4. 1 16 x  48  6 4. b) 20 x  3 5 x  10  45 x d) 2 x  5  2  x. Câu 4 (2 điểm): Cho tam giác ABC, biết AB =11cm, AC = 15cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh hệ thức HC2 – HB2 = AC2 – AB2 b) Tính độ dài các đoạn thẳng HC, HB và đường cao AH. Câu 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC có số đo góc B bằng 60 0, số đo góc C bằng 500, BC = 20cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC và đường cao của tam giác kẻ từ A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN 9 (Hướng dẫn gồm 01 trang) Câu Nội dung a) 2 x  3 có nghĩa  2 x  3  0  x . 3 2. Điểm 0,5đ. Câu 1. b). x 2  2 x  1 có nghĩa  x 2  2 x  1  ( x  1)2  0  với mọi x. 0,5đ. (2 điểm). c). x 2  2 x  3 có nghĩa  x 2  2 x  3  ( x  1) 2  2  0  với mọi x. 0,5đ 0,5đ. d). 1  2 x  1  0 1 x  2 x  1  3  x có nghĩa   2   x3 3  x  0 2   x  3. a). 3 3 15   = 5 20 4. b). 5  3 ( 5  3) 2 8  2 15 =   4  15 53 2 5 3. Câu 2 (2 điểm). c) d). 1 3 2 2. . 1 32 2. 1 7  3 2. =. =. 0,5đ. 15 3 15 15 15 15 3 15       5 2 5 10 2 5 2 5. 0,5đ 0,5đ. 3 2 2 3 2 2  4 2 98. 7 2 3 7  2  3 ( 7  2  3)(3  14)   2 2(9  14) ( 7  2)  3 9  2 14  3. 0,5đ. 3 7  3 2  3 3  7 2  2 7  42 4 2  42  7  3 3  10 10 1 a) 4 x  12  x  3  16 x  48  6  2 x  3  x  3  x  3  6 4  2 x3  6  x3  3 x39  x  6. 0,5đ. b) 20 x  3 5 x  10  45 x  2 5x  3 5 x  10  3 5 x. 0,5đ. . Câu 3 (2 điểm).  5 x  5  5 x  25  x  5. 0,5đ. x  2  4 x  6   x  2  4  x  2. c) ( x  2)2  4  x  2  4  . 0,5đ. x  2  0 x  2   x  1 2 x  5  2  x 3 x  3. d) 2 x  5  2  x  . a) trong tam giác vuông AHB có: AH2 = AB2 – HB2 (1) Tương tự , ta có AH 2 = AC2 – HC2 (2) Từ (1), (2) ta có AB2 – HB2 = AC2 –HA2 2 2 2 2  HC – HB = AC – AB (3) Câu 4 (2 điểm). A. 0,25đ 0,25đ 0,25đ B. H. b) Từ hệ thức (3) ta có (HC-HB)(HC+HB) = AC2 – AB2 vì HC+HB = BC = 20  AC2 – AB2 = 152 – 11 2 = 104 104  5, 2 . 20  HC  HB  20 Từ  ta tính được HC = 12,6cm, HB = 7,4cm  HC  HB  5, 2. Ta có HC-HB =. AH2 = AB2 – HB2 = 121-54,76 suy ra AH  8,14cm. C. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. Nội dung. Điểm A. 0. Ta có AH = BH.tg60 = CH.tg50. 0. 0,25đ 0,25đ. 0. . BH tg 50 1,1918    0, 6881 0 CH tg 60 1,7321. 0,25đ. BH+CH = CH(1+0,6881) = BC = 20cm Câu 5 (2 điểm). CH =. 20  11,8476cm 1, 6881. B. H. C. 0,25đ. BH = 20-CH = 8,1524cm. 0,25đ. BH 8,1524   16,3047 cm 0 cos60 0, 5 CH 11,8476 AC =   18, 4316cm 0 cos50 0, 6428. 0,25đ 0,25đ. AH = BH.tg600 = 14,1204cm. 0,25đ. AB =. Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng, giáo viên cho điểm theo từng phần tương ứng. - Học sinh làm tắt quá 2 bước, từ điểm từng bước tương ứng. - Bài toán hình học, học sinh không vẽ hình (hoặc vẽ hình sai) thì không chấm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×