Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG. Môn: HÓA 10 Thời gian: 60 phút Mã đề thi 132. I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Các nguyên tố ở chu kỳ 3 A. Đều là các nguyên tố thuộc nhóm A B. Đều là các nguyên tố kim loại C. Đều là các nguyên tố phi kim D. Đều là các nguyên tố khí hiếm Câu 2. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. 2.1. Nguyên tử R có: A. 15 electron B. 17 electron C. 11 electron D. 13 electron 2.2. Nguyên tử R có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p1 2.3. Nguyên tố R là: A. lưỡng tính B. kim loại C. khí hiếm D. phi kim Câu 3. Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: X: 1s22s22p1 Y: 1s22s22p63s23p1 Z: 1s22s22p5 R: 1s22s22p63s23p5 3.1. Chọn kết luận đúng? A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc cùng một chu kì B. Cả 4 nguyên tố đều thuộc cùng 1 nhóm A C. Cả 4 nguyên tố đều thuộc cùng 1 nhóm B D. Các nguyên tố X và Y thuộc nhóm IIIA, các nguyên tố Z, R thuộc nhóm VIIA 3.2. Chọn kết luận đúng? A. Cả bốn nguyên tố đều thuộc loại nguyên tố kim loại B. Cả bốn nguyên tố đều thuộc loại nguyên tố phi kim C. Các nguyên tố X và Y là phi kim, các nguyên tố Z và R là kim loại D. Các nguyên tố X và Y là kim loại, các nguyên tố Z và R là phi kim Câu 4. Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau? A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O. Câu 5. Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: X: 1s22s22p63s1 Y: 1s22s22p63s23p5 Z: 1s22s22p53s23p6 R: 1s22s22p63s23p1 Các nguyên tố trên: A. đều thuộc chu kì 3 B. đều là kim loại C. đều là phi kim D. đều là khí hiếm Câu 6. Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các nguyên tố nhóm IA: A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ. B. Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng. C. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững. D. Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững Câu 7. Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 35. 7.1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: A. 1s22s22p63s23p64s23d104p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 C. 1s22s22p63s23p63d94s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s14p5 7.2. Trong bảng tuần hoàn X thuộc: A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 4, nhóm VIIA C. chu kì 4, nhóm VA D. chu kì 3, nhóm VA.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8. Cấu hình electron của một ion X2+là: 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là: A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s2 3p1 Câu 9. Tính bazơ của dãy các hidroxit : NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH)3 biến đổi như thế nào ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 10. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: A. tính kim loại của các nguyên tử tăng dần B. tính kim loại của các nguyên tử biến đổi không theo quy luật nhất định C. tính kim loại của các nguyên tử giảm dần D. tính kim loại của các nguyên tử không đổi Câu 11. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R 2 O3 ? A. Mg B. Si C. Al D. P Câu 12. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Be, F, O, C, Li B. Li, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Li D. F, Be, C, Li, O Câu 13. Dãy nguyên tố nào sau đây xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử? A. B, C, N, O, F B. C, N, O, F, B C. F, B, C, N, O D. C, N, O, B, F Câu 14. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng: A. có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số electron tăng dần. B. có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần. D. có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều khối lượng hạt nhân tăng dần Câu 15. Nhóm là tập hợp các nguyên tố được xếp thành cột, gồm các nguyên tố mà: A. nguyên tử có tổng số electron lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng bằng nhau, do đó có tính chất hoá học tương tự nhau. B. nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hoá học gần giống nhau. C. nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau, do đó có tính chất hoá học gần giống nhau. D. nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau, do đó có tính chất hoá học gần giống nhau. Câu 16. Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim lọai mạnh nhất là liti. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Cho 4,6 gam một kim loại M nhóm IA tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric 20% thì có 2,24 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Xác định tên kim loại đó? b) Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã phản ứng? Câu 2. Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIA có thành phần khối lượng oxi là 60%. Xác định nguyên tử khối của R, công thức hợp chất của R với hiđro và công thức axit có oxi của nguyên tố R có hóa trị cao nhất ? Biết Cu=64; Fe=56; Mg=24, Al=27; H=1; S=32; O=16; P=31; Na=23 ---Hết--Học sinh không được sử dụng tài liệu: Bảng tuần hoàn… Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ Nhận biết TN TL. Nội dung Bảng tuần hoàn. Biến đổi tuần hoàn cấu hình e. Thông hiểu TN TL. 5. 3. 1,5 điểm 6. 0,9 điểm 6. 1,8 điểm. 1,8 điểm. Vận dụng TN TL. 2 Biến đổi tính chất 11. 4 điểm 2. 9. TỔNG 3,3 đ. 2,7 đ. 4đ. Đề 132 TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,3 điểm Câu 1 Đ/A A. 2a A. 2b A. 2c D. 3a D. 3b D. 4 A. 5 A. 6 C. 7a B. TỰ LUẬN: (132 và 401) Câu 1 (2,0 điểm) a/ M + HCl à MCl + 1/2H2. 0,5 điểm. nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol. 0,25 điểm. nM = 0,1.2 = 0,2 mol. 0,25 điểm. MM = 4,6/0,2 = 23. M là Na. 0,25 điểm. b/ nHCl = 0,2 mol. 0,25 điểm. mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 gam. 0,25 điểm. mdd = 7,3.100/20 = 36,5 gam. 0,25 điểm. Câu 2 (2,0 điểm) RO3 %R= 100-60 = 40% %R/%O = mR/mO 40/60 = mR/3.16 mR = 32 RH2 H2SO4. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 7b B. 8 C. 9 B. 10 C. 11 C. 12 C. 13 A. 14 B. 15 C. 16 D.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>