Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.24 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19. THỨ. HAI. BUỔI SÁNG. CHIỀU. BA. SÁNG. CHIỀU. TƯ. SÁNG. CHIỀU. NĂM. SÁNG. CHIỀU. SÁU. SÁNG. CHIỀU. MÔN. TÊN BÀI DẠY. Chào cờ Chào cờ đầu tuần Tập đọc Hai bà Trưng Kể chuyện Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Kể chuyện Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Chính tả Nghe-viết: Hai bà Trưng Toán Các số có bốn chữ số Ôn luyện Toán Luyện toán: Các số có bốn chữ số Ôn luyện CT Luyện chính tả: Hai Bà Trưng Thể dục Thầy Trần Phước Thịnh dạy Ôn luyện TV Cô Nguyễn Thị Huệ dạy TNXH Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Tập viết Ôn chữ hoa N ( Tiếp theo ) Toán Luyện tập Ôn luyện Toán Luyện toán: Luyện tập Đạo đức Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Thủ công Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Thủ công Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua … Toán Các số có bốn chữ số ( Tiếp theo ) Luyện từ và câu Nhân hóa. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào? Luyện từ và câu Ôn nhân hóa … khi nào? Thể dục Thầy Trần Phước Thịnh dạy Âm nhạc Cô Mai Thị Diễm Chi dạy Toán Các số có bốn chữ số ( tiếp theo ) Chính tả Nghe-viết: Trần Bình Trọng Ôn luyện CT Luyện đọc Hai Bà Trưng Tập làm văn Nghe- kể: Chàng trai làng Phù Ủng Ôn luyện TLV Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng TNXH Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Ôn luyện TV Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Mĩ thuật Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Ôn luyện Toán Thầy Lâm Hoàng Khải dạy Toán Số 10 000. Luyện tập Ôn luyện Toán Ôn các số có bốn chữ số ( Tiếp theo ) SHTT SHTT tuần 19 Tập đọc + kể chuyện:. HAI BAØ TRÖNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu : TĐ: biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. (trả lời được các CH trong SGK) KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. * GD kỹ năng sống: các KNS được GD: Đặt mục tiêu, đảm nhận trách nhiệm, kiên định giải quyết vấn đề; lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo. + Các PP/KT dạy học: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, đóng vai. B / Chuaån bò : - Tranh aûnh minh hoïa truyeän trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Mở đầu: Giới thiệu 7 chủ điểm của SGK. - Cho HS quan saùt tranh minh hoïa chuû ñieåm Baûo veä Toå quoác. 2/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : Cho HS quan sát và miêu tả những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc. b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1: - Yêu cầu HS đọc tiếp nối 4 câu trong đoạn, giáo viên theo dõi sửa lỗi phát âm. - Mời 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đô hộ. (thuồng luồng: vật dữ ở nước, hình giống con rắn, hay hại người - theo truyền thuyết). - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 1. - Yêu cầu cả lớp đọc đông thanh đoạn 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu hỏi : + Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối. Hoạt động của trò - Laéng nghe.. - Quan saùt vaø phaân tích tranh minh hoïa.. - Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn 1. - 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Tìm hiểu từ mới (SGK).. - Từng cặp luyện đọc đoạn 1 trong bài. - Cả lớp đọc ĐT. - Lớp đọc thầm lại đoạn 1. + Chuùng thaúng tay cheùm gieát daân laønh, cướp hết ruộng nương, ... Lòng dân oán.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> với dân ta ? + Ở đoạn 1 ta nên đọc như thế nào ?. - Mời 2 em đọc lại đoạn văn . * Luyện đọc tìm hiểu nội dung đoạn 2: - Mời HS tiếp nối đọc 4 câu của đoạn 2. - Theo dõi sửa lối phát âm cho HS. - Mời hai em đọc cả đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa từ : nuôi chí ( mang, giữ, nung nấu một ý chí, chí hướng). - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 2 và trả lời câu hỏi : + Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế naøo? - Yêu cầu HS đề xuất cách đọc.. - Mời hai học sinh thi đọc đoạn văn. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. * Luyện đọc tìm hiểu nội dung đoạn 3: - Mời HS tiếp nối đọc 8 câu của đoạn 3. - Mời 2HS đọc cả đoạn trước lớp. - Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa từ : giáp phục , Luy Laâu, traåy quaân, phaán khích . - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 3. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hoûi: + Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?. + Tìm những chi tiết nói lên khí thế của quân khởi nghĩa ?. hận ngút trời. + Đọc với giọng chậm rãi, căm hờn, nhấn giọng ở những TN nói lên tội ác của giặc, sự căm hờn của nhân dân ta. - 2 em đọc lại đoạn 1của bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn. - 2HS đọc cả đoạn trước lớp.. - Từng cặp luyện đọc đoạn 2. - Lớp đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc thầm trả lời. + Raát gioûi voõ ngheä, nuoâi chí giaønh laïi non soâng - Cần nhấn giọng những TN tài trí của hai chò em : taøi trí, gioûi voõ ngheä. - 2 em thi đọc lại đoạn 2 của bài.. - 8 em đọc nối tiếp 8 câu trong đoạn. - 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Tìm hiểu các từ mới (SGK). - Từng cặp luyện đọc đoạn 3 trong bài. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 . - Cả lớp đọc thầm và trả lời. + Vì Hai Bà yêu nước,thương dân, căm thù giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây bao tội ác với nhân dân ta. + Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp, bước lên bành voi rất oai phong, ... - 2 em thi đọc lại đoạn 3 của bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn 4..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn. * Luyện đọc tìm hiểu nội dung đoạn 4: - Mời HS tiếp nối đọc 4 câu của đoạn 4 . - Mời 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa từ “thành trì “ - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 4 . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. - Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và TLCH: + Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào ?. + Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Baø Tröng ?. - Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn. c) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 3. - Mời 3 em thi đọc lại đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài văn. - Nhận xét, tuyên dương em đọc hay nhất . ) Keå chuyeän : * Giaùo vieân neâu nhieäm vu. * Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: - Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK. - Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu chuyện. dự - Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu chuyện trước lớp - Yeâu caàu 1HS keå laïi caû caâu chuyeän. - Nhaän xeùt tuyeân döông em keå hay nhaát . d) Cuûng coá daën doø :. - 2HS đọc cả đoạn trước lớp. - Từng cặp luyện đọc. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 4 . - Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi . + Kết quả thành trì của giặc sụp đổ. Tô Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng quaân thuø. + Vì Hai Bà Trưng đã lành đạo ND giải phóng đất nước, là 2 vị anh hùng chống giặc đầu tiên Trong lịch sử nước nhà. - 2HS thi đọc lại 4. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu . - 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài . - 1HS đọc cả bài văn . - Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất .. - Lớp quan sát các tranh minh họa. - 1 em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện. - Lần lượt mỗi lần 4 em kể nối tiếp theo 4 đoạn của câu chuyện. - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhaát. - Daân toäc VN ta coù truyeàn thoáng choáng giặc ngoại xâm bất khuất từ bào đời nay..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ? - Dặn về nhà học bài xem trước bài “ Bộ đội veà laøng” Chính taû (Nghe - viết). HAI BAØ TRÖNG. - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu : - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng (BT2) a/b - Làm đúng BT3 a/b B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT 2b. Bảng lớp chia 3 cột để HS thi laøm BT3b. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài 2/ Hướng dẫn chuẩn bị : * Đọc một lần đoạn 4 của bài. - Gọi 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo .. + Các chữ Hai và chữ Bà trong bài Hai Bà Trưng được viết như thế nào ? + Tìm caùc teân rieâng trong baøi chính taû. Caùc tên riêng đó được viết như thế nào?. - Yeđu caău ñóc thaăm lái baøi chính tạ vaø laẫy baûng con vaø vieát caùc tieáng khoù. - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Đọc cho học sinh viết vào vở . * Chấm, chữa bài. 3/ Hướng dẫn làm bài tập Baøi 2b : - Neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp 2. Hoạt động của trò - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung baøi. + Chữ Hai và Bà được viết hoa, viết như thế để tỏ lòng tôn kính. + Caùc teân rieâng: Toâ Ñònh, Hai Baø Trưng - là tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tieáng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử . - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. - 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mở bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2. - Goïi 2 em leân baûng thi laøm baøi. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả. Baøi 3b : - Goïi HS neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp . - Mở bảng đã kẻ sẵn các cột. - Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thi tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi em viết 2 từ có vần ieât / ieâc. - GV cùng với lớp nhận xét, tuyên dương nhoùm thaéng cuoäc. 4) Cuûng coá - Daën doø: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. thaàm. - Học sinh làm vào vở. - 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét chữa bài: đi biền biệt , thaáy tieâng tieác , xanh bieâng bieác . - 5 em đọc lại kết quả. - 1HS neâu caàu cuûa BT. - 3 nhoùm leân baûng thi laøm baøi. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình chọn nhóm làm đúng nhất. + vieát, maûi mieát, tieát kieäm, tha thieát, ... + coâng vieäc, xanh bieác, tieác cuûa, chieác noùn, .... TOÁN Tiết 91 : Các số có - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. bốn chữ số.. A- Mục tiêu - Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản). - Làm BT 1, 2, 3 (a, b) B- Đồ dùng GV + HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 , 1 ô vuông, Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu số có bốn chữ số: - Lấy 1 tấm bìa, quan sát. - Tấm bìa có mấy cột ? - Có 10 cột.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông? - Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông? - Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có bao nhiêu ô vuông? - Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm bìa có 3 ô vuông. nhóm thứ tư có bao nhiêu ô vuông? - Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô vuông? + Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK: - Đọc dòng đầu của bảng ? - HD HS viết các số vào bảng theo các hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn. + GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" - Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.(Lấy 1 vài VD khác) b) HĐ 2: Thực hành: * Bài 1 / 92 - Nêu yêu cầu BT - Hàng nghìn gồm mấy nghìn? - Hàng trăm gồm mấy trăm? - Hàng chục gồm mấy chục? - Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ? - Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ số? Giá trị của mỗi chữ số? - Khi viết ta viết theo thứ tự nào? * Bài 2 / 93 - Nêu yêu cầu BT - Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự nào?. - 10 ô vuông - 100 ô vuông - Thực hành xếp, (đếm thêm 100 để có 100, 200, ..., 1000) - 1000 ô vuông. - 400 ô vuông - 20 ô vuông - 3 ô vuông - 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị. HÀNG Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 1 4 2 3 - Viết 1423- Đọc : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. - Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. + Viết theo mẫu - 3 nghìn - 4 trăm - 4 chục - 2 đơn vị. - Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị. + Viết theo mẫu - Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy. 9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư. 2835:hai nghìn tám trăm ba mươi lăm + Làm phiếu HT. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3 / 93 - Nêu yêu cầu BT ? - Dãy số có đặc điểm gì ?. - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. 1984; 1985; 1986, 1987, 1988; 1989. 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686.. - Muốn điền số tiếp theo em làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: + Đọc số: 3246, 6758. - Giá trị của mỗi chữ số ? + Dặn dò: Ôn lại bài.. - HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số.. LUYỆN TOÁN. Ôn: Các số có bốn chữ số - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. 1. Củng cố cho HS biết đọc, viết các số có bốn chữ số chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gọi 4 HS lên bảng.Cả lớp làm vào vở. H H H C ĐV - Chữa bài, chốt lời giải đúng. N T 1 2 3 4. Bài 2 - Gọi HS đọc đề bài.. và nhận ra giá trị của các. Viết số 1234. 2. 5. 7. 1. 2571. 3. 8. 9. 2. 3892. 4. 6. 1. 1. 4611. 6. 5. 5. 5. 6555. - 1 HS đọc đề bài.. Đọc số Một nghìn hai trăm ba mươi. Hai nghìn năm trăm bảy mươimốt. Ba nghìn tám trăm chín mươi hai. Bốn nghìn sáu trăm mười một. Sáu nghìn năm trăm năm mươi lăm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi 3 HS lên bảng.Cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, chốt lời giải đúng.. 2. Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 3 HS lên bảng.Cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, chốt lời giải đúng.. Số gồm có. Viết Đọc số số Ba nghìn, năm 3549 Ba nghìn năm trăm, bốn chục và trăm bốn mươi chín đơn vị. chín. Hai nghìn, ba trăm, 2345 Hai nghìn ba trăm bốn chục và năm bốn mươi năm. đơn vị. Chín nghìn, một 9188 Chín nghìn một trăm, tám chục và trăm tám mươi tám đơn vị. tám. - 1 HS đọc đề bài. Hàng nghìn là1 Hàng nghìn là2 Hàng nghìn là3 1234 2134 3124 1324 2314 3214. Luyeän Chính taû Nghe - viết: HAI BAØ TRÖNG - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu : - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng (BT2) a/b - Làm đúng BT3 a/b B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT 2b. Bảng lớpchia 3 cột để HS thi laøm BT3b. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1/ Hướng dẫn chuẩn bị : * Đọc một lần đoạn 4 của bài. - Gọi 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo .. Hoạt động của trò - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Các chữ Hai và chữ Bà trong bài Hai Bà Trưng được viết như thế nào ? + Tìm caùc teân rieâng trong baøi chính taû. Caùc tên riêng đó được viết như thế nào?. - Yeđu caău ñóc thaăm lái baøi chính tạ vaø laẫy baûng con vaø vieát caùc tieáng khoù. - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Đọc cho học sinh viết vào vở . * Chấm, chữa bài. 2/ Hướng dẫn làm bài tập Baøi 2b : - Neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp 2 - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mở bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2. - Goïi 2 em leân baûng thi laøm baøi. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Mời 5 – 7 học sinh đọc lại kết quả. Baøi 3b : - Goïi HS neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp . - Mở bảng đã kẻ sẵn các cột. - Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thi tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi em viết 2 từ có vần ieât / ieâc. - GV cùng với lớp nhận xét, tuyên dương nhoùm thaéng cuoäc. 4) Cuûng coá - Daën doø: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. dung baøi. + Chữ Hai và Bà được viết hoa, viết như thế để tỏ lòng tôn kính. + Caùc teân rieâng: Toâ Ñònh, Hai Baø Trưng - là tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tieáng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử . - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. - 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thaàm. - Học sinh làm vào vở. - 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét chữa bài: đi biền biệt , thaáy tieâng tieác , xanh bieâng bieác . - 5 em đọc lại kết quả. - 1HS neâu caàu cuûa BT. - 3 nhoùm leân baûng thi laøm baøi. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình chọn nhóm làm đúng nhất. + vieát, maûi mieát, tieát kieäm, tha thieát, ... + coâng vieäc, xanh bieác, tieác cuûa, chieác noùn, .... Tập viết ÔN CHỮ HOA N (tiếp theo) A/Muïc tieâu:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng: Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ sông Lô... nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. B/ Chuaån bò Mẫu chữ viết hoa N (Nh), tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ oâ li C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết trên bảng con: a) Luyện viết chữ hoa : - Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài? - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yeâu caàu HS taäp vieát vaøo baûng con caùc chữ Nh, R. b) Học sinh viết từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Nhà Rồng là một bến cảng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1911 tại nơi này, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. - Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên baûng con. c) Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng. - Noäi dung caâu thô noùi gì? - Yeâu caàu HS luyeän vieát treân baûng con. 3) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ nhỏ, chữ R, L: 1 dòng. - Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhoû. - Vieát caâu thô 2 laàn - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết. Hoạt động của trò. - N (Nh) R, L, C , H . - Lớp theo dõi. - Vieát vaøo baûng con: Nh, R.. - 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng. - Laéng nghe.. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà. - Ca ngợi các địa danh gắn liền với những chiến công của quân và dân ta. - Luyeän vieát treân baûng con: Raøng, Nhò Haø. - Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của giaùo vieân..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 4) Chấm, chữa bài: 5) Cuûng coá - Daën doø: - Giáo viên nhận xét đánh giá - Veà nhaø luyeän vieát theâm. TOÁN Tiết 92 : Luyện - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. tập. A- Mục tiêu - Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). - Làm BT 1, 2, 3 (a, b), 4 B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Đọc và viết các số: 2- 3 HS làm 3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số? - Nhận xét - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1; 2: - Đọc đề? - Viết số. (Làm miệng) - Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự - Từ trái sang phải nào? Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai:9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư: 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm: 4765 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. - Nhận xét, cho điểm. ……… * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Viết tiếp số. (Làm phiếu HT) - Dãy số có đặc điểm gì? - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Muốn điền được số tiếp theo em làm - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. ntn? 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655. 3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - HD vẽ tia số: - Điểm gốc của tia số là điểm nào? - Đặc điểm của các số trên tia số?. - Đọc. - Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm ntn? - Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết? 4/ Củng cố: - Thi đọc và viết số. - Dặn dò: Ôn lại bài.. - Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thước) - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị. - Lấy số đứng trước cộng thêm 1000. 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. - Đọc xuôi, đọc ngược. + HS 1: Đọc số bất kì + HS 2: Viết số bạn vừa đọc. LUYỆN TOÁN. Luyện tập - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. Củng cố cho HS biết đọc, viết các số có bốn chữ số. Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gọi 3 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, chốt lời giải đúng. Viết Đọc số số 5218 Năm nghìn hai trăm mười tám 4935 Bốn nghìn chín trăm ba mươi lăm. 8624 Tám nghìn sáu trăm hai mươi tư. 7531 Bảy nghìn năm trăm ba mươi mốt. Bài 2 - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 3 HS lên bảng. Viết Đọc số - Chữa bài, chốt lời giải số đúng. 7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm. Số gồm có năm nghìn, hai trăm, một chục và tám đơn vị. Bốn nghìn, chín trăm, ba chục và lăm đơn vị. Tám nghìn, sáu trăm, hai chục và bốn đơn vị. Bảy nghìn, năm trăm,ba chục và chín đơn vị. Số gồm có bảy nghìn, một trăm, năm chục và lăm đơn vị..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bài 3 - Gọi Hs đọc đề bài. - Gọi 4 HS lên bảng. - Chữa bài, chốt lời giải đúng.. 8711 Tám nghìn bảy trăm mười một . 6589 Sáu nghìn năm trăm tám mươi chín. - 1 HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở. Hàng Hàng nghìn là 8 nghìn là 6 8624 6824 8642 6842 8426 6284 8462 6248 8264 6428 8246 6482. Tám nghìn, bảy trăm, một chục và một đơn vị. Sáu nghìn, năm trăm, tám chục và chín đơn vị.. Hàng nghìn là 4 4628 4682 4286 4268 4826 4862. Hàng nghìn là 2 2468 2486 2684 2648 2864 2846. Tập đọc:. BAÙO KEÁT QUAÛ THAÙNG THI ÑUA "Noi gương chú bộ đội" - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. (trả lời các CH trong SGK) * GD kỹ năng sống: Các KNS được GD: Thu thập và xử lý thông tin, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực. Các PP/KT dạy học: Đóng vai, trình bày 1 phút, làm việc nhóm B/ Chuẩn bị: 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao động ... của baùo caùo. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Kieåm tra baøi cuõ: - Yêu cầu 3HS, mối em kể 1 đoạn câu chuyeän Hai Baø Tröng. - Nhaän xeùt ghi ñieåm.. Hoạt động của trò - 3HS keå laïi caâu chuyeän Hai Baø Tröng. - Lớp theo dõi, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc : * Đọc toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng daãn caùch ngaét nghæ hôi. + Ngaøy thaønh laäp QÑNDVN laø ngaøy naøo ? - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu lớp đọc thầm bài văn trả lời caâu hoûi + Theo em baûn baùo caùo treân laø cuûa ai? + Bạn đó báo cáo với những ai ?. - Lắng nghe giới thiệu bài.. - Lớp theo dõi. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bản báo cáo (2 lượt ) trước lớp. - Luyện đọc các từ do giáo viên yêu caàu. + Ngaøy 22 - 12. - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Hai học sinh đọc lại cả bài. - Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:. + Đây là bản báo cáo của bạn lớp trưởng . + Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua - Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến “ Noi gương anh bộ đội “ heát) - Một em đọc thành tiếng từ mục A cho - Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi : đến hết . Cả lớp đọc thầm đoạn lại . + Bản báo cáo gồm những nội dung nào ? + Nêu nhận xét về các mặt thi đua của lớp như : học tập , lao động , các công tác khác và cuối cùng là đề nghị khen thưởng những cá nhân thực hiện tốt + Baùo caùo keát quaû thi ñua trong thaùng nhaát. để làm gì ? + Để nêu ra những ưu khuyết điểm của d) Luyện đọc lại : tổ, cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục, - cho HS chơi TC: Gắn đúng vào ND sửa chữa... baùo caùo. - Chia baûng thaønh 4 phaàn vaø ghi saün : Học tập – lao động – các công tác khác - 4 em lên thi gắn đúng các tờ giấy lớn – đề nghị khen thưởng. do GV phát vào các phần bảng đã kẻ - Gọi 4 em thi đua gắn đúng vào các sẵn rồi đọc diễn cảm mục vừa gắn. mục đã ghi sẵn. - Lớp theo dõi bình chọn bạn thắng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu học sinh đọc lại phần vừa gaén. - Mời một học sinh đọc lại cả bài. - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. ñ) Cuûng coá - daën doø: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Daën doø hoïc sinh veà nhaø ddoc laïi baøi.. cuoäc. - Một bạn đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất .. Tiết 93: Các số có 4 chữ số (Tiếp theo ) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A- Mục tiêu - biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chũ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Làm BT 1, 2, 3. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số (Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0) - Treo bảng phụ - quan sát - Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy - 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. đơn vị? - Ta viết số này ntn? - 2000 - Số này đọc ntn? - Hai nghìn +HD tương tự với các số khác trong bảng. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Đọc các số.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi đọc số. + HS 1: viết số + HS 2 : đọc số Sau đó đổi vai. - Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành đọc, viết số trước lớp. * Bài 2: - Đọc đề? - Nhận xét dãy số có đặc điểm gì? - Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn? - Chia 3 nhóm, thảo luận.. + HS1: 3690 + HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mươi + HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh tư + HS 2: 6504..... - HS nêu - hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Lấy số dứng trước cộng thêm 1 đơn vị 5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621. 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014. - Nhận xét, cho điểm các nhóm. 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005. * Bài 3:- Đọc thầm các dãy số? - đọc thầm - Các số trong dãy số a là những số ntn? - Là những số tròn nghìn. - Các số trong dãy số b có đặc điểm gì? - Là những số tròn trăm. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 100. - Các số trong dãy số có đặc điểm gì? - Là những số tròn chục. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng - Muốn viết số thích hợp tiếp theo em làm thêm 10. ntn? - Làm phiếu HT 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Cho VD về số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? - Dặn dò: Ôn đọc, viết số.. - HS nêu. Luyện từ và câu NHÂN HOÁ. ÔN TRẢ LỜI CÂU HỎI KIỂU CÂU KHI NAØO? - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> A/ Muïc tieâu - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá (BT1, BT2) - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4) B/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết nội dung BT3, các câu hỏi ở BT 4. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT. - Một em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp -Yêu cầu HS độc lập suy nghĩ làm bài đọc thầm. - Tự làm bài. caùnhaân. - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét - Mời 2 em lên bảng làm bài. boå sung. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS làm vào VBT theo lời Con ñom Tính neát giải đúng. đóm Hoạt động con con ñom - KL: Con đom đóm đã được nhân hóa. được gọi đom đóm đóm laø anh Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài tập 2. - Mời HS đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm. - Yêu cầu học sinh thực hiện vào nháp. - Mời 2 em lên bảng làm vào tờ phiếu lớn. - Theo doõi nhaän xeùt baøi laøm HS. - Yeâu caàu HS laøm baøi vaøo VBT.. Lên đèn , đi gaùc. - Một em đọc bài tập 2, lớp đọc thầm. - 1HS đọc bài thơ Anh Đom Đóm. - Cả lớp hoàn thành bài tập. - 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét boå sung. Tên vật Gọi bằng Được tả … Chò Cò Bợ Ru con … Laëng leõ moø toâm - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng. - 1HS đọc yêu cầu BT, lớp theo dõi trong SGK. Vaïc. Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập. Chuyeân caàn. Thím.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào nháp. - Mời 3 em lên bảng thi thi làm bài: gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Khi naøo ? - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Yeâu caàu HS laøm baøi vaøo VBT theo lời giải đúng. d) Cuûng coá - Daën doø - Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối ... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người được gọi là gì ? - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.. - Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nhaùp. - 3HS leân thi laøm treân baûng. a/…khi trời đã tối b/ Toái mai … c/ …trong hoïc kì I. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng. - Được gọi là nhân hóa.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Ôn: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. 1. Củng cố cho HS nhận biết hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa. Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc khổ thơ. - 2 HS đọc khổ thơ. Cả lớp đọc thầm. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. Đánh dấu x vào ô: chàng Công; nàng - Gọi đại diện các nhóm báo kết quả. Gió. - nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng. - Chữa bài, chốt lời giải đúng. Vì con Công được gọi bằng " chàng", Gió được gọi bằng " nàng" là từ dùng để gọi người. hoạt động của chàng Công và nàng Gió được tả bằng những từ ngữ chỉ hoạt động của con người. Như vậy là 2. Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi: chàng Công và nàng Gió đã được nhân Khi nào? hóa. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Gọi 3 HS lên bảng. - Chữa bài, chốt lời giải đúng.. Gạch chân dưới các bộ phận: + Buổi sớm + Thứ năm vừa qua + Sáng sáng. TOÁN Tiết 94: Các số có bốn chữ số (Tiếp ) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A- Mục tiêu - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Làm BT 1, 2 (cột 1 câu a, b), 3. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài học như SGK, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Đọc các số: 4520; 6800 - Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai 4 HS thực hiện nghìn sáu trăm ba mươi. - Nhận xét, cho điểm. - HS khác nhận xét. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân. - Ghi bảng: 5427- Đọc to số này? - Năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy - Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, - 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị mấy chục, mấy đơn vị? - Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các 5427 = 5000 + 400 + 20 +7 chục, các đơn vị? 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 - Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết 7070 = 7000 +70 đúng. 8102 = 8000 + 100 + 2 - HD tương tự với các số khác trong 6790 = 6000 + 700 + 90. bảng. 4400 = 4000 + 400.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Lưu ý: - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu? - Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng (VD: 2005= 2000 +5) b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1 :- Đọc thầm BT? - BT yêu cầu gì? - Đọc số. - Chấm,nhận xét * Bài 2: - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì?. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - GV đọc số - Nhận xét, chữa bài 4/ Củng cố: - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - Dặn dò: Ôn lại bài.. - Đọc thầm - Viết các số (theo mẫu) - Viết ra phiếu HT - Cho tổng của các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị. - Viết thành số có 4 chữ số. - Làm phiếu HT 300 +600 + 10 + 2= 3612 7000 + 900 + 90 +9= 7999 4000 + 400 +4 = 4404 - Viết số - Viết vào bảng con 8551; 8550; 8500. - HS thi viết. Chính taû(Nghe - vieát) TRAÀN BÌNH TROÏNG - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng BT2 ý a/b. B/ Chuẩn bị 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b. C/ Hoạt đông dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Kieåm tra baøi cuõ:. Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Yêu cầu 2HS lên bảng viết, cả lớp lpos viết vào bảng con các từ: thời tiết, thương tieác, baøn tieäc, xieát tay. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn ngh e- viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc 1 lần bài chính tả Trần Bình Trọng. - Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm . - Gọi 2HS đọc chú giải các từ Trần Bình Trọng, tước vương , khẳng khái . + Khi giặc dụ dỗ đầu hàng Trần Bình Trọng đã nói gì ?. - HS nghe - vieát.. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài.. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. - 2 em đọc chú giải.. + Ông nói “ Ta thà làm ma ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Baéc“. + Em hieåu caâu noùi naøy cuûa TBT nhö theá + TBT rất yêu nước, thà chết ở nước naøo ? mình, khoâng theøm soáng laøm tay sai cho giaëc, phaûn boäi Toå quoác. + Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, các tên + Những từ nào trong bài chính tả hay viết riêng trong bài. sai và từ nào cần viết hoa ? + Câu nói của TBT trả lời quân giặc. + Câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép sau daáu hai chaám ? - Lớp nêu ra một số tiếng khó và - Yeđu caău laẫy bạng con vieât caùc tieâng khoù. thöïc hieôn vieât vaøo bạng con caùc töø - Giáo viên nhận xét đánh giá . (sa và, dụ dỗ , tước vương …) * Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vơ.û * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập 2b: - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn đó.. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 3HS lên bảng thi điền đúng. Sau đó từng em đọc kết quả. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng, bình chọn em thắng cuộc.. - Nghe - viết bài vào vở. - Dò bài soát lỗi bằng bút chì . - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - Tự làm bài vào VBT. - 3 em leân baûng thi laøm baøi nhanh, đúng. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thaéng cuoäc..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Mời 3 em đọc lại kết quả đúng. GV sửa loãi phaùt aâm. - Mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn. d) Cuûng coá - Daën doø: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chính taû.. - 3 em đọc lại lời giải đúng. - 1 em đọc lại cả đoạn văn. - Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai): biết tin - dự tiệc - tiêu diệt công việc - chiếc cặp.. LUYỆN TIẾNG VIỆT. Luyện đọc: Hai Bà Trưng - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. 1. Luyện đọc - Luyện đọc từng câu. - Luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh. 2. Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Chữa bài, chốt lời giải đúng. Bài 2 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Chữa bài, chốt lời giải đúng. Bài 4 - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở.. - Mỗi HS đọc nối tiếp 1 câu. - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn. - Đọc theo nhóm 4. - 4 HS đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc. - 1 HS đọc đề. a. Chúng thẳng tay chém giết dân lành. b. Cướp hết ruộng nương màu mỡ. c. Bắt dân lên rừng săn thú lạ. - 2 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng. Cha mất sớm, nhờ mẹ dạy dỗ, hai chị em đều giỏi võ nghệ và nuôi chí giành lại non sông. - 1 HS đọc đề. Đánh dấu nhân vào ô: Vì cả hai lí do đã nêu ở trên. - 2 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nhận xét, chữa bài.. Đoàn quân rùng rùng lên đường. Giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bóng voi ẩn hiện của Hai Bà. Tiếng trống đồng dội lên vòm cây, đập vào sườn đồi, theo suốt đường hành quân.. Taäp laøm vaên: Nghe keå: CHAØNG TRAI LAØNG PHUØ UÛNG - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Nghe - kể lại câu chuyện: Chàng trai làng Phù Ủng - Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c * GD kỹ năng sống: Các KNS được GD: Lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, quản lý thời gian. Các PP/KT dạy học: Đóng vai, trình bày 1 phút, làm việc nhóm B/ Chuaån bò : - Tranh minh hoïa truyeän keå trong saùch giaùo khoa. - Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện. C/ Hoạt đọng dạy - học: Hoạt động của thầy 1/ Mở đầu: Giới thiệu sơ lược chương trình TLV cuûa HK II. 2/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện : Baøi taäp 1 : - Gọi 2 học sinh đọc bài tập. - Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão. - Yeâu caàu HS quan saùt tranh minh hoïa vaø đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên baûng. - GV keå chuyeän laàn 1: + Trong truyện có những nhân vật nào ? - Giới thiệu về Trần Hưng Đạo. - Giaùo vieân keå laïi laàn 2 .. Hoạt động của trò. - Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu cuûa tieát taäp laøm vaên.. - 2 em đọc lại đề bài tập làm văn. - Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát tranh. - Laéng nghe giaùo vieân keå chuyeän. + Trong chuyeän coù chaøng trai laøng phuø Ủng , Trần Hưng Đạo và những người lính. + Chàng trai ngồi bên đường đan sọt..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> +Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? + Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chaøng trai. + Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh ñoâ ? - Giaùo vieân keå laïi caâu chuyeän laàn 3. - Yeâu caàu HS taäp keå: + HS taäp keå theo nhoùm 3. + Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp. + Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai. - Nhaän xeùt, tuyeân döông caù nhaân, nhoùm keå chuyeän hay nhaát. Baøi taäp 2: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. - Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mình trước lớp . - Theo doõi nhaän xeùt, chaám ñieåm. 3) Cuûng coá - Daën doø: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Daën veà nhaø taäp keå laïi caâu chuyeän.. + Chaøng trai maõi meâ ñan soït khoâng nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi choã ngoài. + Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lòng yêu nước và có tài . - Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 . + HS taäp keå chuyeän theo nhoùm. + 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. + 2 nhoùm thi keå chuyeän theo vai. - Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và nhoùm keå chuyeän hay nhaát. - Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. - Cả lớp tự làm bài. - 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn laøm toát nhaát.. Luyeän Taäp laøm vaên Nghe keå: CHAØNG TRAI LAØNG PHUØ UÛNG - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu:. - Nghe - kể lại câu chuyện: Chàng trai làng Phù Ủng - Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c * GD kỹ năng sống: Các KNS được GD: Lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, quản lý thời gian. Các PP/KT dạy học: Đóng vai, trình bày 1 phút, làm việc nhóm.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> B/ Chuaån bò : - Tranh minh hoïa truyeän keå trong saùch giaùo khoa. - Bảng lớp chép sẵn 3 gợi ý kể chuyện. C/ Hoạt đọng dạy - học: Hoạt động của thầy 1/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện : Baøi taäp 1 : - Gọi 2 học sinh đọc bài tập. - Giới thiệu về ông Phạm Ngũ Lão. - Yeâu caàu HS quan saùt tranh minh hoïa vaø đọc các câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên baûng. - GV keå chuyeän laàn 1: + Trong truyện có những nhân vật nào ? - Giới thiệu về Trần Hưng Đạo. - Giaùo vieân keå laïi laàn 2 . +Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? + Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chaøng trai. + Vì saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh ñoâ ? - Giaùo vieân keå laïi caâu chuyeän laàn 3. - Yeâu caàu HS taäp keå: + HS taäp keå theo nhoùm 3. + Mời đại diện 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp. + Mời 2 nhóm kể chuyện phân vai. - Nhaän xeùt, tuyeân döông caù nhaân, nhoùm keå chuyeän hay nhaát. Baøi taäp 2: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở.. Hoạt động của trò. - 2 em đọc lại đề bài tập làm văn. - Đọc thầm câu hỏi gợi ý và quan sát tranh. - Laéng nghe giaùo vieân keå chuyeän. + Trong chuyeän coù chaøng trai laøng phuø Ủng , Trần Hưng Đạo và những người lính. + Chàng trai ngồi bên đường đan sọt. + Chaøng trai maõi meâ ñan soït khoâng nhìn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đã đến. Quân mở đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi choã ngoài. + Vì Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lòng yêu nước và có tài . - Lớp theo dõi giáo viên kể lần 3 . + HS taäp keå chuyeän theo nhoùm. + 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. + 2 nhoùm thi keå chuyeän theo vai. - Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn và nhoùm keå chuyeän hay nhaát. - Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mình trước lớp . - Theo doõi nhaän xeùt, chaám ñieåm. 2) Cuûng coá - Daën doø: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Daën veà nhaø taäp keå laïi caâu chuyeän.. - Cả lớp tự làm bài. - 5 - 7 em thi đọc bài viết của mình trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn laøm toát nhaát.. TOÁN Tiết 95: Số 10 000 - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. - luyện tập.. A- Mục tiêu - HS biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. - Làm BT: 1, 2, 3, 4, 5. B- Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000 HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - hát 2/ Kiểm tra: Viết số thành tổng. 4563; 3902; 7890. - 3 HS làm - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét. 3/ Bài mới. a) HĐ 1: Giới thiệu số 10 000. - Giao viêc: Lấy 8 thẻ có ghi số 1000 - Thực hiện - Gv gắn 8 thẻ lên bảng - Có mấy nghìn? - 8 nghìn - Lấy thêm 1 thẻ nữa: Tám nghìn thêm 1 - 9 nghìn nghìn là mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1 - 10 nghìn nghìn là mấy nghìn?- Để biểu diễn số - đọc: mười nghìn mười nghìn, người ta viết số 10 000. - Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu avf 4 - Số 10 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số 0 đứng tiếp theo. chữ số nào? - Đọc: Mười nghìn còn được gọi là một.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Mười nghìn còn được gọi là một vạn. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Nhận xét, sửa sai. - Thế nào là số tròn nghìn? * Bài 2:- BT yêu cầu gì? - Nhận xét ,chữa bài. - Em có nhận xét gì về số tròn trăm? * Bài 3: BT yêu cầu gì? * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5: - BT yêu cầu gì ? - Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: - Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000? - Dặn dò: ôn lại bài.. vạn. - Viết số tròn nghìn tự 1000 đến 10 000. - Làm phiếu HT 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000; 8000;9000; 10 000. - Có 3 chữ số 0 ở tận cùng - Viết số tròn trăm. (Viết vào nháp- 1 HS lên bảng): 9300; 9400; 9500; 9600;9700; 9800;9900. - Có 2 chữ số 0 ở tận cùng. - viết số tròn chục.(HS viết vào vở nháp – 1 HS lên bảng) - 9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990 - HS nêu - Lấy số đứng trước cộng thêm 1. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000. - HS nêu (Làm vở) - Lấy số đã cho trừ đi (cộng thêm) 1 đơn vị: 2664; 2665; 2666 2001; 2002; 2003 1998; 1999; 2000 9998, 9999, 10 000 6889, 6890, 6891. - Đếm xuôi, đếm ngược.. LUYỆN TOÁN. Ôn: các số có bốn chữ số( tiếp) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. 1. Củng cố cho HS biết đọc và viết các số có bốn chữ số ( trường hợp chữ số hàng đợn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đợn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gọi 5 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào vở..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Chữa bài. HN HT HC ĐV 2. 0. 0. 5. Viết số 2005. 4. 6. 7. 0. 4670. 3. 9. 0. 1. 3901. 1 3. 9 0. 0 5. 0 0. 1900 3050. Bài 2 9 0 0 0 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gọi 5 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, chốt lời giải Số gồm có đúng.. 9000. Đọc số Hai nghìn không trăm linh năm. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi. Ba nghìn chín trăm linh một. Một nghìn chín trăm. Ba nghìn không trăm năm mươi. Chín nghìn.. Viết Đọc số số Ba nghìn, bốn trăm 3450 Ba nghìn bốn trăm và năm chục. năm mươi. Hai nghìn và bảy 2700 Hai nghìn bảy trăm. trăm. Tám nghìn 8000 Tám nghìn. Một nghìn và hai 1020 Một nghìn không chục trăm hai mươi. Sáu nghìn và năm 6005 Sáu nghìn không đơn vị trăm linh lăm. 2. Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Gọi 3 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, chốt lời giải đúng Hàng nghìn là Hàng nghìn là Hàng nghìn là 1 3 5 1350 3150 5310 1305 3105 5301 1035 3051 5103 1053 3015 5130 1503 3501 5031 1530 3510 5013.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ý kiến của Tổ chuyên môn. Duyệt của Ban Lãnh đạo.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>