Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CỦ Xác định hệ thống sông trên sơ đồ sau?. Phô lu. HÖ thèng s«ng gåm cã : s«ng chÝnh, c¸c phô lu vµ c¸c chi lu hîp thµnh.. Chi lưu. S«ng chÝnh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bài tập 1 Điền tên các đại dương vào lược đồ ? Bắc Băng D Dương. Thái. A Bình Dương. BĐại. Tây Dương. Thái Ấn. C Độ. Dương. A Bình Dương.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ôiasivô Canari. Gu ya. n. Bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới. Xác định các vĩ độ cao và vĩ độ thấp trên bản.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ôiasivô Canari. Gu ya. n. Bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thảo luận nhóm: 5 phút Nhóm 1, 3: nửa cầu Bắc Nhóm 2,4: nửa cầu Nam. Dựa vào bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới hãy: 1. Nêu tên, xác định vị trí và hướng chảy của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở nửa cầu Bắc. 2. Nêu tên, xác định vị trí và hướng chảy của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở nửa cầu Nam..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> vô Ôiasi. Bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới 3. So sánh và rút ra nhận xét chung về hướng chảy của các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh trong đại dương thế giới..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Teân Doøng bieån noùng Nửa cầu Bắc Doøng bieån laïnh. Doøng bieån noùng Nửa cầu Nam Keát luaän. Doøng bieån laïnh. Đại döông. Hướng chảy.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Teân. Nửa cầu Bắc. Đại dương. Doøng bieån noùng. Bắc xích đạo Gôn-xtrim Cö-roâ-xi-voâ. ÑTD TBD. -Vĩ độ thấp đến vĩ độ cao -Vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. Doøng bieån laïnh. Ca-li-fooùc-ni-a Grôn-len OÂi-a-xi-oâ. TBD ÑTD TBD. -Vĩ độ cao đến vĩ độ thấp. Doøng bieån noùng. Bra-xin Ñoâng ÚUÙc. ÑTD TBD. -Vĩ độ thấp đến vĩ độ cao (có vùng ở vĩ độ thaáp). Doøng bieån laïnh. Ben-gheâ-la Peâ-ru. ÑTD TBD. -Vĩ độ cao đến vĩ độ thấp. Nửa cầu Nam. Keát luaän. Hướng chảy. -Dòng biển nóng: xuất phát từ vĩ độ thấp chảy lên vĩ độ cao. -Dòng biển lạnh: xuất phát từ vĩ độ cao chảy lên vĩ độ thấp..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Bài tập 1 Hầu hết những dòng biển nóng đều là những dòng biển xuất phát từ các vùng vĩ độ thấp (vùng nhiệt đới) chảy lên vùng vĩ độ cao. Còn các dòng biển lạnh xuất phát từ các Hình vùngthành vĩ độ ngư cao về các vùng vĩ độ thấp. trường cá..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. 1. Bài tập 1 2. Bài tập 2. ? Quan sát hình 65/tr.77 SGK, em hãy cho biết nhiệt độ các điểm A, B, C, D? Nhận xét. +20C. +30C. -80C -190C. A. B. C. D.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. 1. Bài tập 1 2. BàiA:tập 2. -190C B: -80C C: +20C D: Nhận +30Cxét: Mỗi điểm có một nền nhiệt độ khác nhau,. (.điểm A thấp nhất (-190C), điểm D cao nhất: (30C ?Các điểm này nằm trên vĩ độ nào. -Cùng vĩ độ 600B.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. tri m Gơ nx. Labrado. 1. Bài tập 1 ? Quan sát kỹ hình 65/77 SGK, giải thích vì sao các điểm A,B,C,D đều nằm trên cùng vĩ độ 60 2. Bài tập 2 nhưng lại có sự chênh lệch về nhiệt độ như vậy?. -Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Labrado và dòng biển nóng Gơnxtrim..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. 1. Bài tập 1 ? Các dòng biển nóng và lạnh có ảnh hưởng 2. Bài tập 2 như thế nào tới vùng ven biển nơi chúng đi qua. -8 C 0. -190C. A. +20C. B. C. +30C. D. -Dòng biển nóng làm cho nhiệt độ các vùng ven biển cao hơn những nơi cùng vĩ độ. -Dòng biển lanh làm cho nhiệt độ các vùng ven biển thâp hơn những nơi cùng vĩ độ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Quan sát hình dưới đây cho biết giá trị kinh tế của biển Đán h bắ tc. á. Làm muối. Giao thông biển.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Quan sát Quan sát hình hình dướiảnh đây cho dưới biết đây giá trịtác kinhhại tế của gì biển của biển.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát hình dưới đây cho biết độ muối cao hay thấp Biển chết độ muối 400 ‰.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. Tìm bí mật ô số :. Sóng biển Thủy. Động. Triều. đất ngầm Các loại gió. 2. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời tạobiển nên?vận 1. Gió tạo nên vận động nào của nước 3.Yếu Nguyên nhân gâytạo ra ra sóng thần? 4. tố chính nào dòng biển? động nào của nước biển?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> VỀ NHÀ Tìm hiểu bài 26: ĐẤT CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT - Nguồn gốc hình thành đất - Các nhân tố hình thành đất * Chuẩn bị ôn tập học kì II.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>
<span class='text_page_counter'>(22)</span>