Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra dai 45 phut 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ngày soạn : 20/10/2012 Ngày kiểm tra : 23/10/2012 TIẾT 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I.. I. Mục. tiêu:. - Gióp GV nhận xét đánh giá mức đé tiõp thu bài của HS. - Gióp HS tù đánh giá kõt quả học tập của mình. II)Ma trận đề: Nhận biết. Mức độ Chủ đề Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức.. áp dông được HĐT √ A 2=| A| 1 1 10% áp dụng quy tắc đó làm bài. Số câu Số điểm Tỉ lệ Liên hệ giữa phép nhân (chia) và phép khai phương Số câu Số điểm Tỉ lệ Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai Số câu Số điểm. 1 1 10% áp dụng công thức biến đổi các CBH 1 1 10% 3 3 30%. Tỉ lệ Tổng. II. Nội. Thông hiểu. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai 1 1 10% Biến đổi biểu thức chứa CBH 2 2 3. 20% 3. 30%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Tổng. 1 1. 10%. 3 3. 30%. Vận dông linh hoạt các quy tắc nhân (chia) các căn bậc hai 1 1 10% Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi bióu thức chứa CBH 2 1 2 20% 1 10% 3 1 3 30% 1 10%. 6 6 60% 10 10 10%. dung:. 1) Đò bài: Bài 1(4đ): Thùc hiện tính:. √. 2 √ 3+ ( 4 −2 √ 3 ). b) d). 160 10 ; ( 15 √200 − 3 √ 450+2 √50 ) : √ 10 .. b). √ 4 x 2 − 4 x +1=x. 2. a) ; c) √ 3+√ 12 − √ 48+ √ 75 ; Bài 2(2đ): Tìm x biết: a) √ 4 x −3=7 Bài 3(3đ): Cho biểu thức: A =. (. 1 1 − : √ x −1 √ x. )(. 3. 12 . √ x +1 − √ x +2 √ x −2 √ x − 1. ). a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. b) Týnh giá trị của A với x = 7+4 √ 3 . c) Tìm giá trị của x đó A có giá trị âm? Bài 4(1đ): Tìm x nguyên đó biểu thức : Q = 2) Đáp án – biểu điểm: Câu. √ x+1 nhận giá trị nguyên. √x− 1. Đáp án. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 (4đ). √. 1đ. 2. a) 2 √ 3+ ( 4 −2 √ 3 ) = 2 √ 3+|4 − 2 √ 3| = 2 √ 3+ 4 −2 √ 3 = 4. 160 160 3. 12  √ 3. 12− √ 36− √ 16 10 = 10 b) = = 6 - 4 = 2.. √. 1đ. √ 3+√ 12 − √ 48+ √ 75 = √ 3+ √ 22 . 3− √ 4 2 . 3+ √ 52 . 3 = √ 3+2 √3 − 4 √ 3+5 √ 3 = (1 + 2 - 4 + 5). √ 3 = 4 √ 3 ( 15 √ 200 − 3 √ 450+2 √50 ) : √ 10 d) = 15 √20 − 3 √ 45+2 √5 = 15 .2 √ 5− 3 .3 √ 5+2 √5 = 30 √ 5 − 9 √ 5+2 √ 5 = (30 - 9 + 2). √ 5 = 23 √5 2 a) ĐK: x  . Ta có: √ 4 x −3=7 ⇔ ( √ 4 x −3 ) =72 c). Bài 2 (2đ). b). √4 x. 2. − 4 x +1=x. ⇔ 4 x − 3=49 ⇔ 4 x=52 ⇔ x=13 (thoả mãn) 2 ⇔|2 x − 1|=x (1) ⇔ √ ( 2 x −1 ) =x. 1 thì (1) ⇔ 2 x − 1=x 2 1 Nếu 2x - 1 < 0 ⇔ x < thì (1) ⇔1 −2 x=x 2 Nếu 2x - 1 0 ⇔ x ≥. Bài 3 (3đ). ⇔. x=1 (thoả mãn. ⇔. 1 x= (thoả mãn 3. )(. 1đ 0,5đ 0,5đ. 1 ) 2 1 x< ) 2 x≥. 0,5đ 0,5đ. a) + Điều kiện xác định của Q là: x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4. 1 1 x +1 √ x +2 − : √ − + Rút gọn : A = √ x −1 √ x √ x −2 √ x − 1. (. 1đ. ). 0,5đ =. ( √ x −1 ) ( √ x − 2 ) √ x − 2 √ x − ( √ x −1 ) : x − 1− x+ 4 = 1 . = 3 3 √x √ x ( √ x −1 ) ( √ x − 1 ) ( √ x −2 ) √ x ( √ x −1 ) b) Với x = 7+ 4 √ 3 (t/m) ⇒ √ x=√ 7+4 √3=2+ √ 3 thay vào A, ta được: 2+ √ 3 −2 √ 3 ( 2− √ 3 ) 2 √ 3− 3 2 3 −3 = = A= .Vậy x = 7+ 4 √ 3 thì A = √ 3 3 3 3 ( 2+ √ 3 ) √ x −2 <0 ⇔ √ x − 2<0 ⇔ x <4 c) Ta có: A < 0 ⇔ 3 √x Kết hợp với ĐK đó A < 0 thì 0 < x < 4.. 1đ. 0,75đ 0,5đ 0,25đ. Bài 4 (1đ). (ĐKXĐ: x 0; x ≠ 1. 2 √ x+1 =1+ 2 Q= . Đó Q Z thì √x− 1 √x − 1 √x− 1 hay ( √ x −1 ) Ư(2) mà Ư(2) = { ±1 ; ± 2 } - Với √ x −1=−1 ⇔ √ x=0 ⇔ x=0 (t/m) - Với √ x −1=1⇔ √ x=2⇔ x =4 (t/m) - Với √ x −1=−2 ⇔ √ x=−1 (không có giá trị x) - Với √ x −1=2⇔ √ x=3 ⇔ x=9 (t/m) Vậy đó Q nhận giá trị nguyên thì x = {0;4;9}. Z nên 2⋮ ( √ x − 1 ) 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×