Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Kiểm tra học kì II Năm học 2011-2012 Nguyễn Thành Hãn Môn: TIN HỌC - Lớp 6 Thời gian: 45 phút I/ (3,0đ) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau, rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1: Microsoft Word là ………… A. Phần mềm quản lí B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng Câu 2. Thanh công cụ gồm các….. A. Bảng chọn B. Kí tự C. Nút lệnh D. Tất cả đều sai. Câu 3: Trình tự các bước soạn thảo văn bản là…… A. Gõ văn bản Trình bày Chỉnh sửa In ấn B. Gõ văn bản Trình bày In ấn Chỉnh sửa. C. Trình bày Chỉnh sửa Gõ văn bản In ấn D. Gõ văn bản Chỉnh sửa Trình bày In ấn Câu 4: ...….... gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm, trong màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản Word. A. Bảng chọn B. Màn hình làm việc C. Con trỏ D. Nút lệnh Câu 5: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết một cách nhanh nhất em thực hiện: A. Sử dụng phím Home, End B. Nháy chuột tại vị trí đó C. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím D. Tất cả đều đúng Câu 6. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh ........ A. Picture \ Insert \ From File B. Insert \ From File \ Picture C. Insert \ Picture \ From File D. Tất cả đúng II/ Hãy chọn các từ điền vào chỗ trống cho thích hợp: (3,0 đ) 1/ Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word là các bảng chọn, ………….….(1)……………….. 2/ Các thành phần cơ bản của văn bản là kí tự, ………………..……….(2)……………...………… 3/ Có thể sử dụng các nút lệnh Copy, Cut và Paste để…….............(3)……......…các phần văn bản. 4/ Cần phải ……….(4)…………. hay đối tượng khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng. III/ (1,5đ) Hãy ghép các ý ở cột A với cột B để có câu đúng? A B 1) Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt a. Lưu văn bản cũ với một tên khác thực hiện 2) Các nút lệnh dùng để b. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình 3) Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện: c.Chọn File -> Save ->gõ tên văn bản vào-> OK 4) Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng d. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> chọn: File, Save As có nghĩa là OK 5) Nút lệnh dùng để e. In toàn bộ văn bản 6) Nút lệnh dùng để f. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản IV/ (1,0đ) Xác định tính đúng(Đ), sai(S) trong các câu sau đây: 1/ Khi trình bày trang văn bản có thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang. 2/ Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ. 3/ Làm việc với nội dung văn bản trong ô giống như với một trang riêng biệt. 4/ Với bảng được chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng được chọn. V/ Trả lời câu hỏi sau: (1,5đ) Nêu sự giống và khác nhau của hai phím chức năng Delete và Backspace.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I (3,0đ): Chọn đúng một câu ghi 0,5đ (0,5đ x 6 = 3,0đ) 1B; 2C; 3D; 4A; 5B; 6C Phần II/(3,0 đ): Câu 1 và câu 2 mỗi câu 1đ Câu 3 và câu 4 mỗi câu 0,5đ Câu 1: (1): Nút lệnh – thanh công cụ - thanh cuốn dọc – thanh cuốn ngang – con trỏ soạn thảo – vùng soạn thảo. (Trong đó: Điền đúng 3 thành phần ghi 0,5đ; đúng 2 thành phần ghi 0,25đ) Câu 2: (2): từ, câu, dòng, đoạn văn bản và trang văn bản. (Trong đó: Điền đúng 4 thành phần ghi 0,75đ; đúng 3 thành phần ghi 0,5đ; đúng 2 thành phần ghi 0,25đ) Câu 3: sao chép hay di chuyển Câu 4: Chọn (đánh dấu) phần văn bản Phần III(1,5đ) Ghép đúng mỗi ý ở cột A với mỗi ý cột B ghi 0,25đ (0,25đ x 6 = 1,5đ) 1–d; 2–f; 3–c; 4–a;5–b;6–e Phần IV: (1,0đ) Chọn đúng mỗi câu 0,25đ (0,25đ x 4 = 1,0đ) 1 – S; 2 – S; 3 – Đ; 4 - Đ Phần V: (1,5đ) a) Giống nhau: Hai phím chức năng này đều dùng để xoá các kí tự và phần văn bản b) Khác nhau: - Phím Delete dùng để xoá kí tự bên phải vị trí con trỏ soạn thảo - Phím Back Space dùng để xoá kí tự bên trái vị trí con trỏ soạn thảo.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>