Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TUAN 10 LOP 3 BUOI CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.9 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thực hành tiếng việt ( tiết 1)  Nội dung: - GV yêu cầu HS mở sách thực hành ( trang 65 ) - GV đọc mẫu bài văn: Bếp – 2 HS đọc lại bài văn - GV hướng dẫn HS chọn câu trả lời đúng Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: a. Bếp được tả trong bài văn là loại bếp nào ? Ý: 3 b. Theo em, ba ông đầu rau bếp được đặt chụm lại để làm gì ? Ý: 2 c. Vì sao với tác giả, không có nơi nào ấm cúng hơn căn bếp ? Ý: 2 d. Vì sao tác giả cảm nhận: đàn gà con và tuổi thơ của mình giống nhau trong “ ảnh hình căn bếp quê hương” ? Ý: 3 e. Trong đoạn văn, những sự vật nào được so sánh với “ răng đen” ? Ý:1 Bài 3: Nối câu với kiểu câu tương ứng: A B a. Mẹ vén nắm cơm, trở cho cơm chín. b. Cột kèo, mái rạ đen bóng Màu bồ hóng. c. Bếp là nơi chim sẻ bay về Sưởi lửa.. 1. Ai là gì ?. 2. Ai làm gì ? 3. Ai thế nào ?. - HS làm bài vào vở thực hành. - GV thu vở chấm – nhận xét tiết học. ………………………………………………………………... Thực hành tiếng việt ( tiết 2)  Nội dung: - GV yêu cầu HS mở sách thực hành ( trang 67 ) - Hướng dẫn HS làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bài 1 : Điền vào chỗ trống: oai hoặc oay. Tớ đây ngoài mặt phẳng lì Oai nghê, sáng bóng ai bì được đây ! Thế nên từ trước đến nay Hễ ai nhìn tớ loay hoay ngắm hoài Là cái gương ( kiếng ) Bài 2: a. Điền vào chỗ trống: l hoặc n . Hoa gì không nở ban ngày Nửa đêm mới nở lại hay chóng tàn ? Là hoa quỳnh b. Dặt trên chữ in đậm: dấu hỏi hoặc dấu ngã. Vịt con vội vã đi đâu Giẫm phải chân bạn gà nâu bên hè Vịt nhớ xin lỗi bạn nghe ! Chớ đừng lặng lẽ bỏ di, bạn buồn. NGUYỄN THỊ CHUNG. Bài 3: Gạch chân những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu văn sau: M : a. Trong vòm cây, tiếng chim chóc ríu ran như tiếng trẻ trong các lớp học vừa tan. b. Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống. c. Tiếng chân nai bước trên lá khô kêu như tiếng bánh đa vỡ dưới chân. ( NGUYỄN PHAN HÁCH ) d. Tiếng sấm đầu mùa rền vang trên trời nghe náo nức như tiếng trống mở màn một mùa thời gian. ( NGUYỄN PHAN HÁCH ) Bài 3: Viết kết quả làm bài tập trên bảng : Âm thanh. Đặc diểm. Từ so sánh. Âm thanh. a.Tiếng chim chóc. ríu ran. như. tiếng trẻ. b. Tiếng mưa rơi. rơi. như. tiếng trống.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c. Tiếng chân nai. kêu. d. Tiếng sấm. náo nức. như như. tiếng bánh đa tiếng trống. -Học sinh làm bài vào vở. -Giáo viên thu vở chấm điểm – Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………….. Thực hành tiếng việt ( tiết 3 ) Nội dung..  .- GV yêu cầu học sinh mở sách TH (trang 68) - GV hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn sau thành 4 câu.Viết hoa lại chữ đầu câu. - Mỗi lần về quê,ta sẽ được uống một ngụm nước mưa trong vắt,mát lạnh trong chiếc chum sành đặt ở gốc cau - Nước mưa từ ngọn cau chảy vào chum qua một túm lá cau làm máng - Cây cau hứng nước của vòm trời - Nước mưa như còn đọng cả tiếng sấm, tiếng gió, tia chớp, đọng cả bóng mây. Bài 2: Viết một đoạn văn (5-7 câu) kể cả về căn bếp của gia đình em. Gợi ý: - Đó là một căn bếp kiểu xưa hay bếp hiện đại ? - Trong bếp có gì ? - Bếp ấm cúng như thế nào ?... - HS làm bài vào vở thực hành. - GV theo dõi quan sát, giúp đỡ những HS yếu. - GV thu vở chấm- nhận xét tiết học. …………………………………………………………….. Thực hành toán ( tiết1) * Nội dung : - GV yêu cầu HS mở sách thực hành (trang 70) GV hướng dẫn HS làm bài 1, a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm. ………………………………………………………………….. b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………….. 2 Viết tiếp vào chỗ chấm : Tên. Chiều cao. Hồng. 1m 33cm. Khánh. 1m 35cm. Lê. 1m 27cm. Khoa. 1m 33cm. Sửu. 1m 30cm. a) Chiều cao của các bạn: Khánh cao :…1m 35cm………; Hồng cao 1m 33cm………………… Lê cao : …1m 27cm…………; Sửu cao :…1m 30cm……………… Khoa cao :……1m 33cm……………….; b) Trong năm bạn trên,bạn cao nhất là;…Bạn Khánh cao nhất……… 3 Tính nhẩm: 7 x 9 =…… 56 : 7 =…… 6 x 9 =…………….63 : 7 =………………. 7 x 8 =…… 35 : 7 =…… 6 x 4 =…………….54 : 6 =………………. 6 x 7 =…... 42 : 6 =……. 7 x 5 =…………….40 : 5 =………………. 4: Tính : 30 X 6 180. 25 x7 175. 60 6 77 7 6 10 7 11 00 07 0 7 0 0 5. Viết các đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. Bút chì dài khoảng 19 ………………………. b. Mép bàn học ở nhà của em có chiều dài khoảng 14……………. HS làm bài vào vở thực hành. - GV thu vở chấm – nhận xét tiết học. ……………………………………………………………. Thực hành toán ( tiết2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Nội dung : - GV yêu cầu HS mở sách thực hành (trang 70) GV hướng dẫn HS làm bài Bài 1: Điền dấu > < = ? a. 6m 8cm >..6m b. 8m 5cm = 805cm c. 5m 5dm = 55dm 6m 8cm < 7m 8m 5cm < 850cm 2m 6dm > 20dm Bài 2: 8dam + 9dam = 17dam 86hm – 35hm = 51hm. B. 630m + 47m = …677m.. 876cm – 90cm = ....786cm... Bài 3: Bài giải: Số lít dầu can thứ hai có là. 27 + 5 = 32 ( l ) Số lít dầu cả hai can có là. 27 + 32 = 59 ( l ) Đáp số: 59 lít dầu. Bài 4:. Bài giải: Số nhãn vở Minh có là. 39 – 5 = 34 ( cái ) Số nhãn vở cả hai bạn có 39 + 34 = 73 ( cái ) Đáp số: 73 cái nhãn vở.. Bài 5: Đố vui. Viết tiếp vào chỗ chấm. -. Hình trên có 8 hình tam giác Các hình tam giác là: AOB; BOC ; COA ; AOD ; ABC; ADC; BAD. HS làm bài vào vở thực hành . GV thu vở chấm – nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×