e h uang 3
CÀC P H l / O N G P H À P D Ù N G T R O N G D À N H GIÀ
TÀC D Ò N G MÒI T R l / Ò N G
DGTDMT là cà qua trình sU tham già éa nhiéu chun
già thc nhiéu lình vUc khàc nhau. Ị mói lình vUc nghién cùu
phùdng phàp nghién cùu riéng éa minh. Vi vày trong
DC,TDMT hòi tu nhiéu he phùdng phàp loai này. Nhùng he
phifftng phàp riéng ehf) tùng lình vUc sé khóng dUdc xem xét
nhiéu trong chùdng này ma ehi tàp trung vào mot so phùdng
phàp rhung nhà't eó thè su dung de xàc dinh, phàn tich. du bào
càc tàe dóng mói trifdng ềe dù àn.
:\.\. PHl/ONG PHÀP LIÉT KÉ SO LIÈU
Day là phUdng phàp ddn giàn, de hiéu. de su dung nhùng
thịng tm khóng day dù va khịng trUc tiép lién quan nhiéu tói
qua fjình DGTDMT. PhUdng phàp này dà dUde trình bay trong
111. .sau day là phàn trieb trong tài liéu này.
phU()ng phàjì này. ngi DGTDMT phàn tich boat
dòng phàt trién. chon ra mot so thòng so lién quan dén mòi
truòng. liét ke ra va cho càc so liéu lièn quan dén càc thịng so
dị. chun tói ngi ra qut dinh xem xét. Bàn thàn ngi
DGTDMT khịng di sàu. phàn tich phé phàn gì thém ma dành
cho ngi ra quyét dinh lùa chon phùdng àn theo càm tfnh sau
khi dà ttUde doc càc so liéu liét ké.
TIKM:)
•
•
•
•
Vi du minh hoa phudng phàp liét ké so liéu ve thòng so'mói
trng dc trình bay trong bang 3.1 saU dàv.
165
khu vuc song eó thè dUdc thUc hién theo nhùng phùdng an khac
nhau A, B. C. trong dò C là phUdng an khòng boat dòng. Theo
kinh nghiém va càm tinh, ngùòi DGTDMT cho ra 11 thòng so
ma ngùòi dò choTà thùc su lién quan dén tài ngun va mịi
trng eùa luu vUe. Theo càc phUdng an dà du tinh ebo Inét eae
so'liéu ve càc thòng so dò.
PhUdng phàp liét ké so liéu ve thóng so mịi trUdng don
giàn, sd lUdc, tuy nhièn rat eàn thièt va co ieh trong bUik" dành
già sd bó ve tàc dóng dén mịi trng, hồc trong hoan canh
khịng dù diéu kién ve chun già, so'liéu hoàc kinb phi de
thUc hién ve DGTDMT mot eaeh day du.
Bang 3.1. Liét ké so lièu ve thòng so mói trUdng
éa he thịng thùy l^i
Thịng so
TT
•
'
Phi/dng an
A
B
1
C
4
1
So hó chi/a ntfóc trong he thong
4
1
0
2
Dièn tich dng màt niióc (km^)
850
130
0
3.
Oirịng ven ho (km)
190
65
0
4.
Dién tich ti/ói (ha).
40000
12000
0
5.
Dién tich dàt bi thu hep (ha)
10000
2000
0
6.
Di tich khào co bi ngàp
11
13
. 0
7.
Ha mi/c XÓI nnịn
4 cip
1 càp
0
8
Nàng mi/c khai thàc thùy san
4 càp
1 cip
0
9
Chóng lù
\6\
voa
0
10
Tao nén d djch bénh.
càp 4
càp 1
0
200
0
11
' Bièn che quàn ly can thiét (ngi/òi)
1000
1
166
, , . , _ . .
PhUdng phàp danh muc là mot trong nhiìng phUdng phàp
dUdc su dung róng rài trong DGTDMT, dac biét trong viec
nghién cùu càc tàc dóng. Trong su dung ngi ta thng chia
danh muc thành càc loai dUa theo càc dac trUng va sU phùc tap
éa chùng. Danh muc the chi là liét ké càc nhàn tó mịi
trng the hi ành hUdng boac d mùc cao hdn, co tinh dé'n
trong so dịi vói moi nhàn tị' va ky tht cho diém càc tàc dóng
éa mịi phUdng àn thay thè. Danh muc cung càp cho ta phUdng
ti^n dành già bang càch liét ké càc nhàn tò' càn xem xét nhUng
khòng eung cà'p dUdc thóng tin cho càc nhu càu so' liéu riéng,
cho viée dành già mùc quan trong éa tàc dóng hồc cho viée
dành già thày doi càc nhàn to mói trUÒng. Chùng ta sé xét mot
so dang danh muc sau day: danh muc ddn giàn, danh muc mò
tà, danh muc càu hòi, danh muc trong so.
3.2.1. Danh muc dan giàn
Danh mue ddn giàn trình bay bang liét ké càc nhàn to' mói
trng ền phài de càp, tuy nhién chUa cung càp dUdc thóng tin
ve nhu ều so' liéu rièng, phUdng phàp do hồc dành già va du
bào tàc dóng. Loai danh muc này dUdc su dung rat róng rài d
My vào nhang nàm bàt dàu eó DGTDMT. Nhu vày loai danh
mue này chi ra nhiìng nhàn to'phài xem xét, con nhùng nhàn to'
khàc thi the bị qua. Ve bàn chà't danh muc này dUde coi là
ghi nhàn, nò chua néu dudc nhùng tàc dóng nào sé xt hién
dịì vói càc nhàn to này.
0 mot so nuòc danh muc càc nhàn to' mòi truòng co the hi
tàc dòng bdi mot so loai du àn dà dUdc làp nhu mot huóng dàn
DGTDMT dịi VĨI loai du àn này. Càc to' chùc quoc te cùng co
nhùng huóng dàn tUdng tu qua viec làp danh muc, chàng han
167
thùy dién dà dUdc Ngàn hàng phat t n é n chàu A thiét làp. Càc
danh muc loai làp san thng dùng cho du àn quy mị lón, c6
thè tham khào róng rài. Trong qua trình tbUe thi DGTDMT
the thiét làp nhùng danh mue khàc phue vu muc tiéu cu thè.
Nhu vày khi tién hành DGTDMT co thè tham khào he thòng
danh muc co san dành cho loai dU àn càn dành già. ngoài ra co
thè làp danh muc rièng. Co thè tham kbao mot loat danh mue
dinh san dUdc liét kè trong [2] cho nhiéu loai dịì tUdng dù àn
cùng nhu thành phàn mịi trng. Ĩ day ebung tòi tneh hai
trong so càc danh muc ké trèn làm M du (xem bang 3.2 va 3.3)
Bang 3.2. Danh muc càc vàn de c l n quan tàm
khi dành già chat luang nude
Khi xét mot ddn xin phàt trién lién quan tói viée thài ra
chat thài, cn trịi, xói mịn dàt làm ànb hng tói chat
lUdng ềe nguon ne, ed quan ềp phép càn xem xét càc vàn
de ùng vói sU phat trién dUdc de xuàt nhU sau:
1. Dàe trUng eùa càc nguon nUóe dang bi dr doa. song.
nhanh song, khu vUe nap nU(K' eùa vùng nUde ngàm. ( ac
dàc diém dia hình va sinh thài, dóng chày tbro mùa va
theo nàm, lUdng mUa va rùa trịi, càc cịng trình trU nU(i<
va càc dac dièm khàc.
2. Su su dung càc ngn nc hièn tai. sinh hoat, lhU()ng
mai va cịng nghiép, nòng nghièp hay nghi ng(5i giài tri.
3. Xà thài va rùa tròi chat thài hién thòi co thè ành huòng
nghiém trong tói chat lUdng nUóc, càc bién phàp xù li dà
dUdc àp dung hay du kién.
4. Càc de àn phàt trién ngn nc dang chị giài qut, co thè
sé ành huòng tdi mòi trUdn? hièn nay va tUdng lai.
168
5. Lich su ị nhiem hay lam dving càc ngn nc, pham vi
ành hng éa hién tUdng phù dUdng, tao lam hay axit
hóa, bang chùng ve càc sU kién nguy hiém tói sue khịe,
an tồn dịi song, hay tài san éa moi ngi, co hai dịi
VĨI mng thù, dịng vàt thùy sinh, chim choc hay cà.
6. Càc nguòn xà chat thài eùa de xuàt phàt trién dà dUdc xàc
dinh sau khi dà co càc bién phàp giàm thiéu, tài che, xù H,
pha loàng, cho vào ao chùa, loc hoàc càc bién phàp khàc.
7. Ành hng the do xào trịn dàt trong giai doan xày
dung va ềe bién phàp phóng trành càn co.
8. Ành hng the éa viée rùa tròi tu bé màt co che kin
hay khòng che, càc bién phàp phóng trành càn co.
9. Ành hng the trong diéu kién han hàn va lut lòi.
10. Mùe dò xà, thài va rùa trịi, dàc biét là dị'i vói càc quy
dinh, tiéu chuan va phàn loai éa Nhà nc va càc muc
tiéu mói trng, tịng càc hiéu ùng sinh thài, hóa hoc, vàt
li va su man hóa. Càc chat gay ị nhièm nhu càc chat dịc,
khồng, kim loai, bùn, dàu, thuóc trù sàu, càc chat phóng
xa, axit, kiém, càc chat thài vi lUdng, càc nc thài éa
qua trình xù li, nc thài éa he thịng tièu thồt nc,
phot pho va nitd, càc chat ràn Id lung va hòa tan; nhu
càu ịxy sinh hóa (BOD) va nhu càu óxy hóa hpc (COD).
11 Càc ành hUdng co thè dịì vói cà, dịng vàt hoang dai, cóng
dịng va thuc vàt.
12. Càc ành hUdng the dịì vói sU phàt trién càc dóng nc,
chiéu sàu va dị róng éa càc kénb, xói mịn bị, toc do
làng (thUdng ngn va ha luu) va dịng chày.
13. Két qua éa viée thào ln tai càc cc bop dinh bién vói
càc nhóm rièng rè va vói càc ed quan chinh quyén ve càc
169
ành hng chung va riéng éa de àn phàt t n é n . dU Kien
dói vói khóì ludng va chat lUdng nc.
14. Tàc dịng dịì vói nhùng ngi su dung kh;ie trong hién
tai va tUdng lai.
Càc ành hudng kinh t é va xà bịi éa cac thay dịi trong
dịng chày. khóì lUdng va chà't lUdng nc dfH vói c^ng dóng
róng lón.
N g u ị n : theo danh mue 3.12 [21
Bang 3.3 Danh muc cac yéu tò kinh tè, xà hịi va mói trng. càn
quan tàm trong OGTOMT. d i / a n xày dung duòng cao toc
1. Tu ven di éa dng cao toc dU(ie de nghi. thiét kè va ,^ị
làn XP, khịi luong va loai hình éa giao thong. xày dung.
thu phi. quàn li, t«o cành quan. eàu. eàu vUdt trén va
dUdi. dong giao thòng vao va ra dUdng lao toc. diéu pbòi
v i ^ nàng càp cac dng vào va ra.
2. Nhu ều ve dng cao toc. khà nàng bò tri va càc tuyén
thay thè.
3. Tinh thóng nhàt éa d i xt vói càc ng cu quy boat b
quóc già, vùng hay dja phUdng va chièn htt^k: phat tnén
dng cao toc.
4. Dóng góp tiém tang dịì vói viée giàro tàc nghen giao
thịng cài thién thịi gian va an tồn di lai. ành hng dịì
VĨI ều truc dU(mg xà dia phUdng.
5. Khung chi phi Idi nbuàn vói de xt va tac dịng dịì vói
mang dUdng sa con lai. tàc dpng dịì vói giao thóng ng
cóng va xe dap.
6. Khoàng càch tdi càc khu dàn cu va càc tàc dịng xà bịi eo
thè; tàc dpng tói già tàng dàn so.
170
7. Tàc dóng mói trng éa de xt xét theo khia canh
phàn tàch cóng dóng, tiéng ón, ị nhiem khịng khi, ị
nhiém nc, thồt nc, thùy vàn, t h à m my, hói phue càc
vùng bi xào trón, xói mịn dàt, Id dàt, dà rdi, à n h hUdng
dịì vói bàt dpng san va dich vu vàt chat, chiéu sàng.
8. Tàc dóng mói trng éa giai doan xày dUng, co xét cu
thè tói giao thóng nang, tiéng ón, di chuyén thiét bi xày
dung, chàn dng, an tồn, nguy hiém, ị nhièm nc, xói
mịn dàt, dàt lo va dà rdi, nị min, dào dàt.
9. Càc bién phàp eàn tién hành de giàm thiéu càc ành
hng mịi trng tièu cUc trong giai doan thi còng va
vàn hành.
10. C^uan he giùa bé màt dng va tié'ng ón, càc rào chàn va
tng ngàn tiéng dịng.
11 Tàc dịng dịì vói càc trung tàm thUdng mai hién tai.
12. An tồn éa ngi su dung phUdng tién ed giói va ngi di bó.
13. Tao cành quan ebo ề tun dng.
14. Tàc dịng dịì vói dng sàt, hién va du kié'n.
15. Tàe dịng dịì vói dng di eùa viée già tàng giao thòng
tUdng lai.
16. Càc giài phàp thay thè'éa dng cao toc.
17. Càc quan tàm éa cóng dóng ve tàc dịng tàm ly, tàc dịng
dịi VĨI sue khịe va an tồn, dich chun va di chun xà
bịi. phàn chia cịng dóng. tiéng ón, ó nhiém nc va
khịng khi, tàe dóng thàm my, giàn doan chiéu sàng, sU
bàt dàu lai qun sd hùu, lịì song bi giàm di va thay dói,
giàm già tri bà't dịng san, thay dói trong khà nàng tiép
c^n. tàe dóng dén nghi ngdi giài tri, thay dói su dung dàt,
han che vào ra, tàc dịng dịì vói trng.hoc, màt dàt co
171
ieh hdn ve màt xà hòi kè cà giao thòng còng cpng trén
duòng ray, làm tram trpng thém mùc dò tiéu thu nhién
liéu hóa thach dóng góp vào càc vàn de nhà kinh/ ịzon,
làm tói té thém càc vàn de càn dịì chi tiéu, màt cac ti^n
Idi éa khu d, nhu càu dịì vói càc ều dành cho ngifịi di
bị, tàc dịng ve tàm nhìn.
18. Càc dich vu cà'p cùu va dàp Ung càc yèu càu cà'p cùu, sxf
co nguy hiém.
19. Càn nhàe ve nàng lUdng.
20. Thu xép ve mua dàt. tài san va nhà éa ền de thi cịng
dng r.\o toc.
21. Càc bién phap dàe biét de bào ve khu, by dòng va thvfc
vàt, càc d^c diém phong canh. vu<
tón va khu càm tu nhièn. dàt ngàp nU(V. lUng ng;iip man.
dàt ềy bui, ềe dja diéin lieh .su v. boa va ềe già trj
éa dù àn.
22. Tac dịng chinh tri éa d\i an.
23. Càc thu xép de tiép tue sU tham già éa cịng chung .sau
DGTDMT sd bp.
24. Bào cào hàng nàm vho càc ed quan mòi trUdng, quy
hoach va quàn ly giao thòng cịng ehinh.
N g u ó n : Theo danh muc 3.11 [21
3.2.2. Danh muc mó tà
Danh muc mó tà cùng dUdc su dung nhiéu trong nghién
cùu tàc dóng mịi trng. Trong danh mue nay, ngồi liét ké ềe
nhàn tị mịi trUdng con co the cung càp thém thịng tin va
hng dàn dành già tàc dóng mói trng, nhUng ebUa dua dudc
tàm quan trpng éa càc tàc dịng.
172
Mot dang danh muc mó tà dUdc trinh bay trén bang 3.4
làm vi du. Ngồi nhàn tó' mịi trng u càu nhU chat lUdng
khịng khi, chà't lUdng nc, tié'ng ón danh muc này con chi rò
càch thùc xàc dinh càc tàc dóng co thè gay ra cho càc u tị.
Loai danh muc này dà dUdc àp dung cho càc dU àn ngn
nc, du àn giao thịng, du àn phàt trién lành thò,..
Bang 3. 4. Vi du danh muc mò tà
So lièu u céu (nhàn tó)
1
Nguon thịng tin/ ky tht dir
bào
Ch^t li/dng khi
Sùt khịe
Thay doi nóng dị ó nhiém theo tàn
Nóng do ò vùng xung quanh, phàt
suàf xuàt hièn va so ngi/ịi chiù nji ro
thài hién tai. ti/cJng lai mị hình
Sii khó chiù...
khuéch tan, bàn do ó nhièm.
Gay khó chiù cho thj giàc (do khói)
Khào sàt co dàn ed so. lou lOOng
hồc khiru giàc (do mùi) va so ngi bi
giao thịng, qua trinh cịng nghiép
ành hng.
Chat li/dng ni/dc
Thay dói chat lUOng nude dùng. so
Phàt thài hién tai. tOOng lai nóng
ngi bi tàc dpng dói vài mói thùy VL/C
dị hién tai vùng xung quanh, mị
tLTdng L/ng.
hình chat li/dng ni/ịc.
Thay doi móc ón va tàn suàt xuàt hién
Thay doi nguón tiéng ón, mùc gàn
cùng s6 ngi bi tàc dóng
dng giao thóng; mó hinh truyén
àm, khào sàt cu dàn ed so...
Nguón: theo [12] trang 6.8
173
3.2.3. Danh muc càu r»v*
Danh muc này bao góm nhiéu càu hòi lién quan tdi nhùng
khia canh mòi trUdng càn dUdc dành già. Càc càu hịi thè
dUdc soan thào cho mot bang mue chung nhu he sinh thai can.
sue khịe cóng dóng. Danh mue loai này rat co ieh cho nhùng
ngUdi dành già thièu kinh nghièm. De danh già tàc dpng, ngUdi
dUdc hịi phài tra Idi ềe ều hịi eùa mpi bang mue. Thuòng co 3
phUdng àn tra Idi. phu thu(V vào hièu bièt riéng ve tàe dóng
dUdc xét va dUdc ghi san ngay sau càu bòi Nèu ngUdi dUiie hịi
biét rị ve tae dịng. hp thè ebon phUdng an "eo" hồc "khịng"
con chUa biét rị ve tàc dịng thi ebon " ehUa rị" bồc "khịng rị".
Ngồi càu hịi cu thè. eo thè dàt ều boi tong hdp de ngUdi dUdc
hịi dành già, e tinh tac dpng mot càeh tòng hdp. vi du "mUc
hai cao"; "mUe bai nhò"; "khòng xae dinh dUiJe".
De làm vi du, chùng tòi tneh dàn mot danb mue dU(>e' Cd
quan phat t n é n quòc té My làp de danh già du àn phat tnén
nịng thịn d càc nc dang phàt trièn (xem bang 3.5).
3.2.4. Danh
nhàn tó mói
muc cà ghi mùc dà tàc dóng
dén
tùng
trng
Danh muc loai này giịng danh mue mị tà nhUng ghi thém
mùc dị tàc dóng éa tùng boat dịng phàt trién dén tùng nhAn
tó mịi trUdng.
Vi du ve dang danh muc này dUdc chi ra d bang 3.6
174
•
Bang 3.5. Danh nrìuc càu hịi dùng de dành già dtf àn
phàt trien nóng thịn ị càc ni/ịc dang phàt trién
do Cd quan phàt trién quoc te My lap nàm 1981
He sinh thài can:
a Càc kilu he sinh thài canfietkè ditói
day. theo kich thc da dang hồc toai. co
thè 00* la dàng ké hồc dàng chù y khịng
•
Rịng ?
•
Savan ^
Co
Khịng
Khóng ró.
•
Dóng co ?
Co
Khịng
Khịng ró.
•
Sa mac ?
Co
Khịng
Khịng rị
C6
Khóng
Khong r e .
b He sinh thài
•
Con ngun sd ?
Co
Khóng
Khóng rị
•
Dà bi suy thồi d mot v\Ja phài ?
CO
Khóng
Khóng ró
•
Dà bi suy thồi manh ?
Co
Khóng
Khóng rị
Co
Khịng
Khóng rị
e. Hién co xu hng thay doi he
sinh thài qua vi^c chat, don, dot cho muc
dich nòng nghiép. cóng nghiép. dị thi ?
d. Nhàn dàn dia phOOng co thu
hoach tị he sinh thài càc san pham:
•
Cày thoc pham.
Co
.Khóng
Khóng rị
•
Cày thc.
Co
Khịng
Khịng rị
•
Gị.
Co
Khịng
Khịng ró,
•
Sai.
Co
Khóng
Khịng ró,
•
Long
Co
Khóng
Khóng rị
e. Do àn sé u cau phat quang
hồc thay dói:
175
•
Mot vùng nhị 0 he sinh thài này
Co
Khóng
Khóng ró
•
Mot vùng khà land he srtì thài này
C6
Khóng
Khófìg rị.
•
Mot vùng rịng Idn d he smh
Co
Khóng
Khófìg ró
Co
Khóng
Khóng ró
Co
Khóng
Khịng ró.
Co
Khịng
Khónq ró.
Co
Khóng
Khóng ró
thài này
f Do àn co so dung ngn ngun
liéu tị he smh thài khòng ?
g Do àn sé làm giàm viée sO dung
càc san phàm tò he sinh thai này do viéc
san xuàt. cung cap nguyén liéu thay thè
h Do àn co làm tàng dàn so khu
vOt. dàn dén tàng àp lot lén he smh thài
Uóc tmh tac d^ng lén he stnh thài:
Vàt chù truyén bénh
a Liéu co vàn de bénh tàt d vùng
do àn óitoc truyén qua vàt chù nho ruói.
muoi. 6c Ȏn,...
b Cac bài vàt chù này thich uhg vdi:
•
MĨI trOdng nc.
Co
Khóng
Khórìg rị
•
Rịng
Co
Khịng.
Khịng ró.
•
Dàt nóng nghièp
Co
Khịfìg
Khóng rị
•
MỊI trng b\ suy giàm
Co
Khịfìg.
Khịng rú
ã
Vựng dn cO.
Co
Khũng,
Khũng rú
Tng mũô Iroong song cho vt chự
Co
Khúng
Khúr>g rị
Giàm rnị< tr\Jịng song cho vàt chù.
Co
Khịng
Khóng ró
Co
Khịng
Khóng ró
e Dồn sé:
•
Cung cap khà nàng ki^m sồt
vàt chù
176
d.
DI/
àn GÓ thè dua vào mpt so v^t chù
chua duoc tim thày ị khu vUC.
Co
Khóng.... ....Khịng rị
Co
Khóng.... ....Khịng ró
Co
Khóng... ....Khóng ró
e. V^ mị rpng lói vào, mị rịng thuong
mai co thè là nguón vàt chù gay bénh
hi^n chua xuàt hièn ò vung dO àn.
f Dò àn co doa dén ed hịi de kiem sồt
v^t chù qua vièc nàng cao mịc song oòc
tinh tàc dòng lén vàt chù gay bénh.
3.2.5. Danh muc co ghi trpng so éa tàc
dóng
Ngồi viQc dUa vào mùc dp tac dóng, trong danh muc này
con ghi thèm trong so' hay mùc do quan trong eùa tùng nhàn tó
mói trUdng chiù tàc dóng. Cùng vói viée dua ra danh muc này co
thè su dung phUdng phàp dành già tóng hdp tàc dóng thóng qua
thay doi càc nhàn tó' mói trUdng. Mói nhàn tó' mói trUdng dUdc
djnh mUc chat lUdng (theo diém chàng han) va mùc quan trong.
De minh boa cho phUdng phàp này, ta là'y vi du ve du àn tài
nguyén nUóc da muc tiéu Pattani (Thài Lan). Càc nhàn tó' mịi
trudng dUdc nhùng chun già mó tà, cho diém ve chat lUdng cà
khi chUa co du àn va khi co du àn. sau dị c tinh tàm quan
trong cho mói nhàn tó. Tu dị co the dành già tàc dịng cua du àn
thóng qua chi so hồc ddn vi dành già (EIU). Ddn vi này dUdc
tfnh theo cóng thùc:
m
m
E, =X(V,),W,-X(V,),W,
1-1
(3.1)
i-l
trong dị: E] là tàc dóng mói trUdng
(Vi), là già tri chat lUdng thóng so mịi trng t h ù
i khi co du àn.
177
(Vj)2 là già t n cnat lugng mong BO mui truuug lUU i
khi khóng co du àn.
W, là trong so tUdng dói (tàm quan trong) éa
nhàn tó i
m là tịng so càc thóng s a
Dịi vói du àn thùy nóng da muc tiéu. ngUdi ta dà chia nhàn
tò'thành ba loai: Nhàn tó sinh bcx-. nhàn tó hóa - ly va phue Idi
cho con ngUdi. Mói loai này lai co càc thành phàn. mói thàiib
phàn co càc thóng so khac nhau. Chàng han. nhàn tó sinh hcic
co thành phàn trén can va dUdi nUdc; nhàn tó ly hoa bao góm:
dàt. nUóc màt, nUór ng^m. khi quyén, con nhàn tó' phùc Idi co
càc thành phàn: sue khòe. kinh tè - xà bòi. vàn hóa - thàm my.
Ket qua xàc dinh tàc dóng mói tnfdng éa du an I^attani dén
mot so thành ph.àn mói trUdng dUik: chi ra d bang 3.(>
Bang 3.6. Ma tran dành già tàc dóng mịi t r u ị n g
d u àn Pattani, Thài Lan
Nhàn tị
He smh
thài
Mói trng
ly - hóa
Phùc loi
EIU khi khịng
EIU khi co
Thay dị'l
co d ^ an
dvràn
EIU
883
693
-190
Di n i ^ c
484.3
721.6
237.3
Dai
518,5
368,3
-150.2
Ni/óc màt
535.9
341.9
-194.0
Nc ngàm
530.8
270.6
-260.2
Khi qun
405.6 •
355.3
-50.3
Sue khịe
247.6
779
531.4
Thành phàn
Trèn can
•
178
Kinh té xà hịi
806.0
1586.2
780.2
Vàn hóa tham my
660,5
618.2
-42,3
Béng 3. 7. Vf du danh muc mịi trudng dói vói
di/ àn dng Huasai - Thale Thài Lan
rr
i U/Ong chKj tac dòng
NH
1
H4 sinh thài ni/dc ngot
2
Nghé ce
3
Rimg
4
Odog vdt ò can
5
Smh vèt qui hiém
6
Ni/Ịc màt
7.
Chdt li/ong ni/dc mdt
8
Dị phi nhiéu a dàt
•
Tàc dQng tiéu oK
Tàc dịng tich cut
L
OH
BT
NH
OH
D
DK
DF
RL
•
•
•
•
•
•
Chat li/png khịng khi :
10
V^n tàt thùy
11
V^n tài bO
•
12
Nịng nghiép
•
13
Xàhịi
•
14
My quan phong cành
•
KO
KO
KO
K
K
K
KO
KD
KO
K
K
K
•
•
•
•
•
•
•
*
•
t
Chu thich: NH - ngàn han; DH - dai han; L - làn; BT - binh
thiùtng; DI) • dao lai cfi/óc; KD - khóng dào lai dUOc; DF • dia
phi/dng; RL - róng li/n, KDK - khóng dàng ke.
179
hiéu so'ddn vi tao dóng khi chua co dif nn va khi co dU àn dịì vói
he sinh thài là 47.3; éa mói trng ly - hoa là -654.7; éa kinh
te - xà hói là 1260.3 va tong dai so se là 661.9. Dieu dà phÀn
nào cho thày tàc dòng mói trUóng tinh thoo ddn vi tàc dóng EIU
là 661,9 ma phàn dóng góp lón nhàt là phue l(,ii cho con ngúi.
Danh muc mói trng dUdc su dung dịì vói tàt cà càc hc
éa DGTDNTT. Càc danh muc ddn giàn. danh muc co mò tà itudc
dùng nhiéu trong giai doan dàu giùp cho vièc danh già ban dàu
ve tàc dóng. Qua kinh nghièm su dung càc danh muc tn)ng
DGTDMT, càc chuyèn già dà due két dUóc hai Idi ich càn hàn
éa phUdng phap này, thè hién d chị:
Phuong phap danh muc noi chung rò ràng. de hièu Nèu
ngUdi dành già am hièu ve nói dung hoat dpng phat trièn. ve
diéu kién thièn nhièn, xà hói lai ndi thiic hièn hoat dóng do thi
phUdng phàp này co thè dUa ra nhUng ed sd tịt cho vi«)i' qut
dinh. Tuy nhièn. phUdng phàp ( hUa dUng nhicu nhàn tó < hù
quan éa ngUdi dành già va phu thupctvào nhùng (jui \Uk- co
tfnh chat càm tinh ve tàm quan trong, càc càp, dièm so qui dnih
cho tùng thóng so. Nhùng c dồn chù quan éa tUng ề nhàn
ngi dành già lue dua vào con so tịng tàc dóng sé hi hịa làn
vào nhau rat khó phàn tich. Do dị co han che trong vièc tóng
hdp tàt ề ềe tàe dóng, dịi ehièu, so sành càc phudng an khàc
nhau. Càc danh muc dUdc giói thièu su dung thUdng hi hai
nhUdc diém: hoac qua chung chung hồc khóng day dù. Mot so
l.àc dóng de lAp lai, do dị dUdc tfnh tồn hai hồc nhiéu lÀn
IMO
trong vi^c tóng hdp thành tịng tàe dịng. 1 rong su dung ền luu
y den nhùng nhUdc diém dị va co càch khàc phue thich hdp,
giàm bót thành phàn chù quan trong ket qua dành già chung.
3.3. VHVOSG
PHÀP MA TRAN MỊI TRU'ỊNG
PhUdng phàp này liét ke dóng thịi càc hoat dóng éa du àn
vói danh muc che diéu kién hồc càc dàc trUng mói trng
the bi tàc dóng. Két hdp ềe liét kè này di dang toa dị, ta sé
dUf.k' ma tran vói truc tung là càc nhàn tị mói trUdng, con truc
hf)anh là ci\c hoat dóng phàt trién. TU dị cho thay ró hdn moi
quan he nhàn (j giùa càc hoat dóng va tàc dóng mot cà( h
dóng tildi. Ị nàm giùa hang va cót trong ma tran sé dUdc dùng
de chi kha nàng tàc dòng. Tùy theo càch su dung ó này ma eó
thè chia ma tran mòi trUdng thành mot so loai sau: ma tran d()n
giàn. ma tran theo bc. ma tran dinh lUdng hồc dinh càp.
3.3.1. Afa tran dctn giàn
Trong ma tran tU()ng tàc ddn giàn. thng truc hồnh liét
kè c{\c hojit ilóng du àn con tru( tung liét kè càc nhàn tị mói
trUdng, Hoat dịng nào gay tàc dóng den nhan tị' nào sé dxicic
dan il (Lui nàm giùa liàng nhàn tị va cót hoat dòng.
Vi (lu ve loai ma tran này dirdc chi ra d bang 3.8 . Nhu vày,
vói ma tran này m('ii chi ra nhùng thành i:)hàn mịi trng chiù
tac ilịng do hoat dóng nào gay nèn chù chUa nèu rị mùc dò tàc
dpng.
181
dần
•a
X
\ .
•
Thanh phan
mói tniịng
N.
•
i
! u
• ?
C
CI
,
' o
1
\s
z
•
•
Thùy vàn nifịc màt
1
Chat iL/dng khịng khi
1
1
E•<5
S
>
1
•
I Chat lUOng ni/ịc màt
•
•
1
•
i
•
•
1
1
1
f
Thùy san
Mịi trifịng song éa smh vàt
T
lièu thị
\^^
Vàn chun ngun
Càc hoat dịng
Stf dyng thc sàu,
phàn hóa hoc
Nv
Trang trai tróng Kenif
nhà mày bót giày PhUdng Hồng. Thai Lan.
1
•
•
can
i
Sinh vàt can
1
•
•
Mó hinh SLf dung dàt
Dng cao toc / dng sàt
•
•
Cung càp ni/ịc
Nóng nghiép
•
•
1
•
Cung cap nha ị
Sue khịe
'
t
•
•
•
Diéu kién kinh té - xà hói
•
3.3.2. Ma tran theo buàc
Ma tran này con goi là ma tran dang chù thàp, co thè dùn^
de chi ra càc tàc dóng thù cap do tàc dóng ban dàu gay ra.
Trong ma tran này. mot so nhàn to mói trUdng d\U)c trinh bàv
1H2
cà d truc tung làn truc hoành. Càc hàu qua thay dói ban dàu d
mot so nhàn tị dén nhàn tó' khàc cùng dUdc trình bay. Co thè
hiéu ma tran loai này góm nhiéu ma tran ké' tiép nhau nhàm
chi ra dudc càc tàc dòng thù cà'p co thè xày ra. Vi du ve loai ma
tran này dUdc chi ra d hình 3.1 .
Hoat dịng
2
B
1
1
A
H
B
r
n
1y
/
U_^
t
t>
i
F.
£
^
P
1
i
1
I
\
1
r "l
B
L
H
r
I
1
s
1
r ^^1
1
i
1
__ !
;
!
—\
1
i
Hình 3.1. Khài niém ve ma tran theo bc
Tu hình này cho thày hoat dóng mang so 3 tàe dóng dé'n
nhàn tó mịi trng D làm nhàn to này thay doi. Thay dịì này
lai tàc dòng làm thay doi nhàn to A va F. Thay doi nhàn to A lai
làm thay doi nhàn tò B va I, con thay doi nhàn to F lai the
làm thay doi nhàn tị H,.v.v. Ma tran theo be giùp truy tim
càc tàc dịng thu cà'p va coi mòi truòng nhu mot he thong. Day
là phUdng phàp tUdng quan giùa phUdng phàp ma tran va
phudng phàp mang luói.
183
3.3.3. Ma tran dinh luang - ma tran theo cap
Trong càc ó éa ma tran dinh lUdng khóng chi danh dàu
khà nàng tàc dóng ma con chi ra mùc dị tac dịng. loai tac dóng
va tàm quan trong éa nhàn tị.... Mùc dị tàc dịng thè là
khịng rị, tiéu eUc, tich eUc,... nhu d bang 3.6 hoàc co thè djnh
lUdng dinh eàp nhU ma tran trong bang 3.9. ThUdng moi ị trong
ma tran dinh ềp ehi ra mùc dị tàc dịng va tàm quan trong éa
càc tàc dịng. Trong ma tran Leopold. he thóng dinh cA'p theo
thang tu 1 dé'n 10 dUdc dùng cho cà mùc tàc dòng va tàm quan
trong éa tàc dóng. Vói mùc tàc dóng. mùc 1 là mùc tàc dóng
thàp con mùe 10 là mùc tàc dòng cao nhàt. Mùc 1 là mUc co tàm
quan trong thàp nhàt con mUc 10 là quan trong cao nhàt.
Leopold dà làp dUdc ma tran 100 tàc dòng va 88 thịng .*?ó'mói
trng. Hình 3.2 mị tà ma tran a U'opold vói M: mUc tàc
dịng con I là tàm quan trong
Càc hoat dịng gay tàc dpng
C
£
O
s
ce-
Hinh 3.2. Mó phong ma tran Leopold
184
Mot ùng dung ma tran loai nay dUdc t n n h Day tren oang
3.9 dịì vói du àn nhà mày bót giày PhUdng Hồng, Thài Lan.
Tong theo hàng va theo cót sé giùp nhìn nhàn tàc dóng dong
thịi lén mot nhàn tò'cùa càc tàc dòng va tàe dòng tong hdp cua
mot hoat dóng lén tàt ề ềe nhàn tó' mòi trUòng.
PhUdng phàp ma tran cùng là phUdng phàp ddn giàn. de su
dung, khòng dòi hòi nhiéu so' héu mòi trUdng nhUng lai eó the
phàn tich mot càch tUdng minh tàc dịng éa nhieu hành dóng
khàc nhau lén éng mot nhàn tị. Mot so Idi ieh cu thè éa
phUdng phàp này là:
Su dun^^ i)hUfmg phàp ma tran trong viée xàc dinh va trình
bay càc tàc dịng dà duOc su dung cho nhiéu dU àn. Sd dì nhU
vày vi chùng de bié'n doi. nhiéu dang éa nị dà dUde xày dUng
va su dung. Ma tran tUdng tàc dà dUcJc thiét lap de xàc djnh va
tièn tdi djnh lUdng ềe tàc dóng giàn tiép nhUng it khi dUdc
dùng.
•
Mịi quan he giùa phàt tnén va mịi trng dUde the
hién rị ràng.
•
Ma tran cung càp mot so phUdng phàp de trình bay càc
tàe dóng di dang de hiéu.
Tuy nhièn phUdng phàp này éng con mot so nhUdc diém
thè hién d chó:
•
Khó xàc djnh dude càc tàc dịng thù ềp, ngoai trù ma
tran theo bude.
•
Chua xét dén dien bié'n theo thdi gian éa càc hoat
dịng, tàe dịng nén chUa phàn biét dUdc tàc dóng làu dai
hay tam thdi.
Hièn nay ngUÒi ta dang co gang cài tién de tao ra eàe loai
ma tran co the khàc phue dude càc nhude diém trén va màc dù
co nhUdc diém nhu vày, phudng phàp này vàn dude su dung pho
bién
185
Bang 3. 9 Ma tran tàc dóng mịi trUdng djnh lUOng
cho dU àn bót giày PhUdng Hồng. Thài Lan.
N g u o n : Theo bang 2 1 5 [101
È
3
C
e
d
c
e
CI
Thành phàn
e
T3
nrìịi trng
I
3
O
i
a
U
I
£
^
o
e
>
CO
17
Chat li/ong ni/óc màt
24
Thùy vàn nt/óc mài
Chat li/ong khóng khi
U
Thuy san
12
MĨI tn/ịng
song
cua
11
sinh vàt nifàc
MĨI tniịng
song
éa
sinh vàt can
Smh vàt can
Mó hinh stf dung dàt
13
13
186
6
6
EXJDng cao t6c / di/ịng
*
5
•
5
•
3
Gong cip niiSc
5
2
•
13
7
6
7
7
Nóng f>gh»èp
7
7
7
7
Cung cip ntià Ị
6
6
Sue khịe
3
5
u kj^n kinh té - xà
10
7
2
2
6
8
•
19
8
8
T6og
13
25
21
8
13
22
18
8
24
1
11
7
7
10
9
6
35
16
20
11
19
3.4. PHl/ONG PHÀP SO DO MANG Ll/ỊI
PhUdng phàp này dà dUde trình bay trong [1] vói càc nói
dung sau:
PhUdng phàp này eó muc dich phàn tich càc tàc dịng song
song va nói tiép do càc hành dóng éa hoat dịng gay ra. Su
dung phUdng phàp mang li (Network Method) tre hét phài
hét kè tồn bị càc hành dịng (Action) trong hoat dóng (Activity)
va xàc dinh mịì quan he nhàn qua giùa nhùng hành dóng dị.
Càc quan he dị nói càc hành dịng lai vói nhau thành mot mang
luói. Trèn mang ludi eó thè phàn biét dUde nhùng tàe dóng bàc 1
do mot hành dịng trUc tiép gay ra. rói tàe dịng bàc 2 do tàc
187
dóng bàc 1 gay ra va làn ludt tac dịng bàc 3. bàc 4... Càc chuoi
tac dòng dò cuoi cùng dàn ve càc tàc dóng cuoi cùng. hiéu theo
nghia là nhùng sU viée Idi hồc hai cho tài ngun va mòi
trUdng.
Do nàm dUdc quan he nhàn qua va lién quan éa nhiéu
h à n h dóng va tàc dịng trén mang luói. ta eó thè dùng phUdng
phàp này de xem xét càc bién phàp phóng trành hồc han che
càc tàc dóng tiéu cUc dén tài ngun mói trng.
PhUdng phàp mang luói này sinh tu nhùng kinh nghiém
nghién cùu ve dòng nàng lUdng va càn bang nàng lUdng trong
càc he sinh thài. Sau dị dUdc vàn dung róng rài vào viée phàt
trién càc vùng ven bién nhàm giài quyét màu thuàn giùa cac
yéu càu su dung eùa càc ngànli kinh té khàc nhau va ngàn chAn
xu the thồi hóa tài nguyén tai càc vùng này.
Diém manh eùa phUdng phàp mang luói là cho biét nguyén
nhàn va con dUdng dàn tói nhùng hàu qua tiéu cùc tói mịi
trng, tu dị co thè de xuà't càc bièn phàp phóng trành ngay
khàu quy hoach, thiét ké boat dòng phàt tnén. Diéu dàng tiéc
là cho tói nay càc sd do mang luói chi chù y phàn tich càc khia
canh tièu eUc. Trèn mang luói éng khịng thè phàn biQt dudc
tàc dóng trc màt va tàc dóng làu dai. PhUdng phàp mang luói
thich hdp cho phàn tich tàe dóng sinh thài do trèn mang ludi co
thè biéu thi càc dịng nàng lUdng dị do chung, phutmg phàp
này chua thè dùng de phàn tich càc tàe dòng xà bòi, càc vàn de
ve thàm my. Thòng thng phUdng phàp mang li dUdc dùng
de DGTDMT cua mot de àn cu thè, khịng thich hdp vói càc
chudng trình hoàc k é hoach khai thàc tài nguyén trèn mot dia
ph'Udng.
188
Bang 3.10. Vi du ve sur dung phUdng phàp mang ludi de
OGTOMT ve sur dung dat theo Westman, Walter, 1985
HOAT DỊNG
làm nhà cao tàng .
.
làm san ehdi
xày bài dị xe
HANH DĨNG GAY TAC DỊNG
Dào kénb thồt nc (A)
Ngun nhàn 1 Oièu kièn | Hàu
tàc dóng
Chun cày
Dào imịng (C)
Dàp dàt (B)
ban dàu
Tàc
qua 1
dóng
(D)
Càch khàc 1 Càch kiém
phue
1
tra
j
'
(A) (B) (C) (D)
(E)
(H)
(K)
(F)
(1)
(L)
Oàt bon hoa
Tiéu
•
•
chuan xày
dimg
(G)
HANH DONG
(A)
(M)
TAC D O N G
Tróng cày
N H A N H TAC D O N G
XI)
>(L)
^1
(E)
#-(H)
^(K)
^2
(G)
^ (J)
> (M)
>3
> (F)
•
(J)
189