Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TËp thÓ líp 5A. VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thø n¨m ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2012 TiÕt 39. KiÓm tra bµi cò thËp BµiSo1:s¸nh §äcsèc¸c sèph©n thËpsau: ph©n sau ®©y: a) 4,345 vµ 4,435. a) 7,5 ;. 28,416 ;. a) 4,345 < 4,435. b) 36,2 ;. b) 0,678 vµ 1,2. 201,05 ;. 0,187. b) 0,678 < 1,2. 9,001 ;. 84,302 ;. 0,010.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN. 7,5 : Bảy phẩy năm 28,416 : Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu. 201,05 : Hai trăm linh một phẩy không năm. 0,187 : Không phẩy một trăm tám mươi bảy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN. 36,2 : Ba mươi sáu phẩy hai 9,001 : Chín phẩy không trăm linh một. 84,302 : Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai. 0,010 : Không phẩy không trăm mười.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cách đọc số thập phân Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thø năm ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2012 TiÕt 39. Bµi 2: ViÕt sè thËp ph©n cã: a) Năm đơn vị, bảy phần mời:. 5,7. b) Ba mơi hai đơn vị, tám phần mời, năm phần trăm: c) Không đơn vị, một phần trăm: 0,01 d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304. 32,85.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách viết số thập phân Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP CHUNG. 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538. 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> So sánh hai số thập phân - So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Toán(39) Luyện tập chung * Bài 4b: Tính 56 x 63 9x8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Toán(39) Luyện tập chung. *Bài 4b: Tính 56 x 63 9x8 Cách 1: 56 x 63 3528 49 = = 9x8 72 56 x 63 56 63 7 7 49 Cách 2: x 9 = x = = 9x8 8 56 x 63 8 x 7 x 9 x 7 Cách 3: = = 7 x 7= 49 9x8 9x8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×