Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.37 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Hàm Thuận Nam Trường Tiểu học Hàm Cường 2. Thứ… ngày…tháng … năm 2012 KIỂM TRA GIỮA HỌC KY I. Họ và tên:………………………………. Môn thi: Tiếng Việt (Kĩ năng đọc). Lớp: 2 …. Thời gian : 70 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. 1/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) - Thời gian làm bài : 40 phút HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc sau rồi đọc và trả lời 1 , 2 câu hỏi về nội dung của bài vừa đọc ( đọan đọc dài trên dưới 60 chữ ) - Phần thưởng Trang 13 - Làm việc thật là vui Trang 16 - Gọi bạn Trang 28 - Bím tóc đuôi sam Trang 31 - Chiếc bút mực Trang 40 - Mẩu giấy vụn Trang 48 - Người thầy cũ Trang 56 - Bàn tay dịu dàng Trang 66 2 / Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Thời gian : 30 phút a / HS đọc thầm bài : Người thầy cũ. ( SGK, tập một, trang 63,64) b / Dựa theo nội dung bài tập đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây : Câu 1 :Bố Dũng đến trường để làm gì? (0,5đ) Để thăm con mình. Để gặp thầy giáo cũ. Để gặp ban giám hiệu. Câu 2 : Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng thể hiện sự kính trọng thế nào ? (0,5đ) Bố Dũng gật đầu với thầy. Bố Dũng đưa tay vẫy gọi thầy. Bố Dũng vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. Câu 3 : Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về ? (1đ) Dũng cười thật tươi. Dũng rất xúc động. Dũng rất vui ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 : Các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là từ chỉ đồ vật ? (1đ) Cam, chanh, xoài, ổi, …. Cô giáo, bác sĩ, học sinh, ….. Bàn học, tập vở, bút, ….. Câu 5 : Câu “Mai là cô bé tốt bụng”. Thuộc mẫu câu nào ? (1đ) Ai là gì ? Con gì là gì ? Cài gì là gì ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD&ĐT Hàm Thuận Nam Trường Tiểu học Hàm Cường 2. Thứ… ngày…tháng … năm 2012 KIỂM TRA GIỮA HỌC KY I. Họ và tên:………………………………. Môn thi: Tiếng Việt (Kĩ năng viết). Lớp: 2… Điểm. Thời gian : 50 phút Lời phê của giáo viên. 1 / Chính tả : (5 điểm ) Bài viết : Bàn tay dịu dàng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 / Tập làm văn : ( 5 điểm ) Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 , 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo ) cũ của em . Gợi ý : a) Cô giáo (hoặc thầy giáo)lớp 1 của em tên gì ? b) Tình cảm của cô (hoặc thầy)đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy)? d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ? Bài làm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng GD&ĐT Hàm Thuận Nam Trường Tiểu học Hàm Cường 2. Thứ… ngày…tháng … năm 2012 KIỂM TRA GIỮA HỌC KY I. Họ và tên:………………………………. Môn thi: Toán. Lớp: 2…. Thời gian : 40 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :(1điểm) a. Số liền sau của 52 là : A. 51 B. 53 C. 50 D. 26 b.Số liền trước của 98 là : A. 97 B. 99 C. 89 D. 96 c.Số lớn hơn 39 và bé hơn 41 là : A. 43 B.38 C. 42 D. 40 d.Số “sáu mươi chín" được viết là : A. 609 B. 96 C. 69 D. 60 Bài 2: Tính nhẩm : ( 1 điểm ) 7 + 3 = ………. 10 + 5 = ……….. 20 – 10 = ……… 10 – 8 = ……….. Bài 3: ( 3điểm) A.Đặt tính rồi tính (1điểm) a) 9 + 21 b) 49 + 37 ……………………………….. ………………………………… ………………………………... …………………………………. ………………………………... …………………………………. ………………………………... …………………………………. B. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: ( 2 diểm). 3. 5 + 2. +. 2. 3. 8. 9. 6. Bài 4 : Điền dấu > ; < ; = ? (1điểm) 19 + 7. 17 + 9. Bài 5. Số ? (1điểm) 3 dm =……….cm. 36 + 5. 18 + 33. 50 cm = ……….dm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 6:( 2 điểm ) Thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………….…………….... Bài 7 : ( 1 điểm ) Trong hình bên : a) Có …… hình chữ nhật. b) Dùng thước nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật :. A.. .B. M.. .N D.. .C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HKI - KHỐI 2 MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2011 – 2012 KỸ NĂNG ĐỌC 1 / Đọc thành tiếng : (6 điểm ) - Đọc đúng tiếng , từ : ( 3 điểm ) - Tốc độ đọc cần đạt 35 tiếng / 1 phút : ( 1điểm ) - Ngắt , nghỉ hơi đúng và các dấu câu : ( 1điểm ) - Trả lời đúng ý câu hỏi của đoạn đọc : ( 1 điểm ) 2 / Đoc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm ) Câu 1(0.5đ) : Để gặp thầy giáo cũ Câu 2 (0.5đ): Bố Dũng vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy Câu 3(1đ) : Dũng xúc động Câu 4:(1đ): bàn học, tập vở, bút Câu 5 (1đ) Aì là gì?. HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HKI - KHỐI 2 Năm học : 2011 – 2012 KỸ NĂNG VIẾT 1 / Chính tả : (5 điểm ) - Viết đúng đoạn viết trong bài : Bàn tay dịu dàng (từ Thầy giáo bước vào lớp…thương yêu) ( 5 điểm ) - Mỗi lỗi sai trong đoạn viết : Sai lẫn phụ âm đầu, vần, dấu thanh, không viết hoa đúng qui định (trừ 0,5 điểm ). - Chữ viết không rõ ràng , sai độ cao, trình bày không sạch trừ 1 điểm toàn bài . 2 / Tập làm văn : (5 điểm ) - HS viết đúng 1 đoạn văn khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em . Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp. ( 5 điểm ) (Tuỳ theo mức độ sai của HS để trừ điểm 4,5 – 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5 ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HKI – KHỐI 2 NĂM HỌC : 2011 - 2012 MÔN : TOÁN Bài 1 : ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm Bài 2 : ( 1 điểm ) HS khoanh vào mỗi ý đúng được 0,5đ Bài 3 : ( 3 điểm ) a.(1đ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm b.(2đ) Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm ( HS Khá– Giỏi) Bài 4 : ( 1 điểm ) HS làm đúng mỗi câu 0,5 điểm Baøi 5 : (1 ñieåm ) Mỗi câu điền đúng đạtt 0,5 điểm Bài 6 : ( 2 điểm ) -. Viết câu lời giải đúng : 0,5 điểm. -. Viết phép tính đúng, có đơn vị : 1 điểm. -. Viết đáp số đúng : 0,5 điểm. Bài 7:(1 điểm) Có 3 hình chữ nhật : ( 0,5 điểm ) Vẽ được hình chữ nhật : (0,5 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>