Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.33 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Năm học: 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10. Thời gian làm bài: 60 phút. MÃ ĐỀ: 102. Họ tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………… ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) YÊU CẦU: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. 50. 25. 0. 1. Phát biểu nào sau đây Đúng trong chuyển động thẳng đều? A. quãng đường đi tỉ lệ thuận với tốc độ B. tọa độ x tỉ lệ với tốc độ C. quãng đường đi tỉ lệ với thời gian chuyển động D. tọa độ tỉ lệ với thời gian chuyển động Dựa vào đồ thị tọa độ - thời gian của hai vật chuyển động thẳng đều trả lời câu 2 và câu 3 2. Phương trình chuyển động của hai vật là A. x1 = 5t, x2 = 25 + 2,5t B. x1 = 25 + 2,5t, x2 = 5t C. x1 = 5t, x2 = 25 + 5t D. x1 = 2,5t, x2 = 25 + 2,5t 3. Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là A. 2,5s ; 25m B. 10s ; 50m C. 5s ; 50m D. 10s ; 25m. x (m). 10. x 1. x 2. t (s). 4. Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật có dạng x = 15 + 5,5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường của vật đi được trong 1 phút là A. 345m B. 900m C. 450m D. 330m 5. Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 10m/s bỗng thấy cái hố trước mặt nên hãm phanh sau 5s chuyển động chậm dần đến sát miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe là A. 2m/s2 B. -2m/s2 C. 10m/s2 D. -0,5m/s2 6. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì ( Chọn câu Sai) A. vec-tơ gia tốc ngược chiều với vec-tơ vận tốc B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. gia tốc là đại lượng không đổi 7. Công thức tính quãng đường đi trong chuyển động nhanh dần đều là at 2 at 2 A. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 trái dấu) B. s=v 0 t + (a và v0 trái dấu) 2 2 at 2 at 2 C. s=v 0 t + (a và v0 cùng dấu) D. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 cùng dấu) 2 2 8. Vận tốc của một vật ở thời điểm t là v = 15 – 3t. Gia tốc và quãng đường của vật sau 3s chuyển động là A. a = 3m/s2, s = 31,5m B. a = -3m/s2, s = 31,5m 2 C. a = 1,5m/s , s = 45m D. a = -1,5m/s2, s = 45m 9. Khi đang chạy với vận tốc 10m/s thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s 2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 950 m. Khoảng thời gian ô tô chạy hết đoạn dốc là A. 95s B. 47,5s C. 50s D. 59,5s.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ tư nó đi được quãng đường bằng 35cm. Gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng là A. 3,5m/s2 B. 20cm/s2 C. 10cm/s2 D. 5cm/s2 11. Sau 5s từ lúc bắt đầu chuyển động, một vật đạt tốc độ 6m/s. Chọn gốc tọa độ và gốc thời lúc bắt đầu chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động có dạng A. x = 6t B. x = 6t +0,6t2 C. 0,6t2 D. 1,2t2 28. Hợp lực của hai lực đồng quy vuông góc nhau là √ 12 N. Lực F1 = 2N thì lực F2 có độ lớn là bao nhiêu ? A. 10N B. 8 N C. √ 8 N D. √ 4 N 29. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = 5N và F2 = 6N. Nếu hợp lực có độ lớn F = 11N thì góc F1 và ⃗ F2 bằng bao nhiêu ? giữa hai lực ⃗ 0 A. 0 B. 600 C. 900 D. 1800 12. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được một đoạn đường 25m. Thời gian rơi của viên đá là bao nhiêu ? (lấy g = 10m/s2) A. 3s B. 2,25s C. 4,5s D. 5s 13. Công thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 2h 2gh gh A. v = 2gh B. v = g C. D. 14. Chuyển động nào sau đây có thể coi như chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném ngang B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném xiên góc D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống 15. Thời gian một quả dừa rơi từ độ cao 10m xuống đến mặt đất là (lấy g = 10m/s2) A. 2s B. 4s C. 10s D. √ 2 s 16. Vec-tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều (Chọn câu Sai) A. đặt vào vật chuyển động tròn B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C. có độ lớn không đổi D. có phương và chiều không đổi 17. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 ; 2 f T A. B. 2 T ; 2 f. . 2 2 ; T f. 2 T ; . 2 f. C. D. 18. Trong chuyển động quay quanh trục Trái Đất, một điểm ở Hà Nội và một điểm ở Thành phố Hồ Chí Minh có cùng đại lượng nào dưới đây ? A. Tốc độ dài B. Tốc độ góc C. Gia tốc hướng tâm D. Khoảng cách đến tâm của quỹ đạo 19. Một người đi xe đạp với vận tốc 10km/h. Đối với người quan sát nào dưới đây, thì đầu van của xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng bên vỉa hè B. Người đi bộ ngượi chiều với xe đạp C. Người đi bộ cùng chiều với xe đạp D. Người ngồi trên xe đạp 20. Chọn phát biểu đúng về chu kì và tần số của chuyển động tròn đều? A. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giờ B. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây C. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây D. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây 21. Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm aht của một điểm A và một điểm B nằm trên đĩa: điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa A. ω A =ω B , v A =2 v B ,a A=2 a B B. ω A =2 ω B , v A =2 v B , a A =2 a B C. ω A =2 ω B , v A =v B ,a A=aB D. ω A =0,5 ω B , v A =2 v B , a A=2 a B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22. Tốc độ góc của một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 80cm là 10 rad/s. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vật có giá trị A. 8 m/s và 8m/s2 B. 8m/s và 800 m/s2 C. 8 m/s và 80 m/s2 D. Đáp án khác 23. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc ổn định D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau 24. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với ngược dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ song là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là baoo nhiêu ? A. 8 km/h B. 6,5km/h C. 9,5 km/h D. 1,5 km/h 25. Hai người cột sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo chiếc xe lớn nhất khi A. Hai lực kéo vuông góc nhau B. Hai lực kéo ngược chiều nhau C. Hai lực kéo cùng chiều D. Hai lực kéo tạo một góc 300 với nhau 26. Lực đặc trưng cho điều gì sau đây ? A. Năng lượng của vật nhiều hay ít B. Vật có khối lượng lớn hay bé C. Tương tác của vật này lên vật khác D. Vật chuyển động nhanh hay chậm 27. Cho hai lực đồng quy có độ lơn bằng 8N và 15N. Giá trị nào sau đây là có thể là của hợp lực ? A. 5N B. 6N C. 10N D. 25N 30. Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của hai lực A. khác phương B. cùng chiều C. ngược chiều, khác cường độ D. ngược chiều, cùng cường độ 31. Một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay B. chúi người về trước C. ngả người về sau D. ngả sang bên cạnh 32. Câu nào sau đây Đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật 33. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc thế nào ? A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không đổi D. bằng 0 34. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu tơn A. tác dụng vào cùng một vật B. tác dụng vào hai vật khác nhau C. không cần phải bằng nhau về độ lớn D. phải có độ lớn bằng nhau nhưng không cùng giá 35. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng bay với tốc độ bao nhiêu ? A. 0,01m/s B. 0,1m/s C. 2,5m/s D. 10m/s 36. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 3kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 6m/s trong 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? A. 30N B. 15N C. 6N D. 12N 37. Phát biểu nào sau đây đúng về lực hấp dẫn ? A. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng B. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng C. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng 38. Một vật trên mặt đất có khối lượng 54N. Khi vật chuyển động đến điểm cách tâm trái đất 3R (R là bán kính trái đất) thì có trọng lượng là bao nhiêu ? A. 3N B. 9N C. 6N D. 18N 39. Lực hấp dẫn đối tác dụng lên một vật có khối lượng 60kg cách bề mặt Trái Đất 100km là bao nhiêu ? Biết bán kính Trái Đất 6400km và khối lượng trái đất là 6.1024kg A. 500 N B. 3,69.109N C. 668,33N D. 568,33N 40. Biểu thức tính lực hấp dẫn thường được áp dụng trong các trường hợp nào ? A. Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với kích thước của chúng B. Giữa hai vật nhỏ C. Giữa các vật lớn D. Cả A, B, C đều Sai ----HẾT---Chúc các em thành công !. TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Năm học: 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời gian làm bài: 60 phút. MÃ ĐỀ: 203. Họ tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………… ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) YÊU CẦU: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. 50. 25. 0. 1. Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 10m/s bỗng thấy cái hố trước mặt nên hãm phanh sau 5s chuyển động chậm dần đến sát miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe là A. 2m/s2 B. -2m/s2 C. 10m/s2 D. -0,5m/s2 2. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì ( Chọn câu Sai) A. vec-tơ gia tốc ngược chiều với vec-tơ vận tốc B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. gia tốc là đại lượng không đổi 3. Công thức tính quãng đường đi trong chuyển động nhanh dần đều là at 2 at 2 A. s=v 0 t + (a và v0 cùng dấu) B. s=v 0 t + (a và v0 trái dấu) 2 2 at 2 at 2 C. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 cùng dấu) D. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 trái dấu) 2 2 4. Phát biểu nào sau đây Đúng trong chuyển động thẳng đều? A. quãng đường đi tỉ lệ thuận với tốc độ B. tọa độ x tỉ lệ với tốc độ C. quãng đường đi tỉ lệ với thời gian chuyển động D. tọa độ tỉ lệ với thời gian chuyển động Dựa vào đồ thị tọa độ - thời gian của hai vật chuyển động thẳng đều trả lời câu 5 và câu 6 5. Phương trình chuyển động của hai vật là A. x1 = 5t, x2 = 25 + 2,5t B. x1 = 25 + 2,5t, x2 = 5t C. x1 = 5t, x2 = 25 + 5t D. x1 = 2,5t, x2 = 25 + 2,5t 6. Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là A. 2,5s ; 25m B. 10s ; 50m C. 5s ; 50m D. 10s ; 25m. x (m). 10. x 1. x 2. t (s). 7. Chuyển động nào sau đây có thể coi như chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném ngang B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném xiên góc D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống 8. Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật có dạng x = 15 + 5,5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường của vật đi được trong 1 phút là A. 345m B. 900m C. 450m D. 330m 9. Vận tốc của một vật ở thời điểm t là v = 15 – 3t. Gia tốc và quãng đường của vật sau 3s chuyển động là A. a = 3m/s2, s = 31,5m B. a = -3m/s2, s = 31,5m 2 C. a = 1,5m/s , s = 45m D. a = -1,5m/s2, s = 45m.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10. Khi đang chạy với vận tốc 10m/s thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s 2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 950 m. Khoảng thời gian ô tô chạy hết đoạn dốc là A. 59,5s B. 95s C. 47,5s D. 50s 11. Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ tư nó đi được quãng đường bằng 35cm. Gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng là A. 3,5m/s2 B. 20cm/s2 C. 10cm/s2 D. 5cm/s2 12. Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm aht của một điểm A và một điểm B nằm trên đĩa: điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa A. ω A =ω B , v A =2 v B ,a A=2 a B B. ω A =2 ω B , v A =2 v B , a A =2 a B C. ω A =2 ω B , v A =v B ,a A=aB D. ω A =0,5 ω B , v A =2 v B , a A=2 a B 13. Tốc độ góc của một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 80cm là 10 rad/s. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vật có giá trị A. 8 m/s và 8m/s2 B. 8m/s và 800 m/s2 C. 8 m/s và 80 m/s2 D. Đáp án khác 14. Sau 5s từ lúc bắt đầu chuyển động, một vật đạt tốc độ 6m/s. Chọn gốc tọa độ và gốc thời lúc bắt đầu chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động có dạng A. x = 6t B. x = 6t +0,6t2 C. 0,6t2 D. 1,2t2 15. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được một đoạn đường 25m. Thời gian rơi của viên đá là bao nhiêu ? (lấy g = 10m/s2) A. 3s B. 2,25s C. 4,5s D. 5s 16. Công thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 2h 2gh gh A. v = 2gh B. v = g C. D. 17. Thời gian một quả dừa rơi từ độ cao 10m xuống đến mặt đất là (lấy g = 10m/s2) A. 2s B. 4s C. 10s D. √ 2 s 18. Vec-tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều (Chọn câu Sai) A. đặt vào vật chuyển động tròn B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C. có độ lớn không đổi D. có phương và chiều không đổi 19. Hai người cột sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo chiếc xe lớn nhất khi A. Hai lực kéo vuông góc nhau B. Hai lực kéo ngược chiều nhau C. Hai lực kéo cùng chiều D. Hai lực kéo tạo một góc 300 với nhau 20. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 ; 2 f T A. B. 2 T ; 2 f 2 2 2 ; 2 T ; T f f C. D. 21. Trong chuyển động quay quanh trục Trái Đất, một điểm ở Hà Nội và một điểm ở Thành phố Hồ Chí Minh có cùng đại lượng nào dưới đây ? A. Tốc độ dài B. Tốc độ góc C. Gia tốc hướng tâm D. Khoảng cách đến tâm của quỹ đạo 22. Một người đi xe đạp với vận tốc 10km/h. Đối với người quan sát nào dưới đây, thì đầu van của xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng bên vỉa hè B. Người đi bộ ngượi chiều với xe đạp C. Người đi bộ cùng chiều với xe đạp D. Người ngồi trên xe đạp 23. Chọn phát biểu đúng về chu kì và tần số của chuyển động tròn đều? A. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giờ B. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây C. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây D. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 24. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc ổn định D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau 25. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với ngược dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ song là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là baoo nhiêu ? A. 8 km/h B. 6,5km/h C. 9,5 km/h D. 1,5 km/h 26. Lực hấp dẫn đối tác dụng lên một vật có khối lượng 60kg cách bề mặt Trái Đất 100km là bao nhiêu ? Biết bán kính Trái Đất 6400km và khối lượng trái đất là 6.1024kg A. 500 N B. 3,69.109N C. 668,33N D. 568,33 27. Lực đặc trưng cho điều gì sau đây ? A. Năng lượng của vật nhiều hay ít B. Vật có khối lượng lớn hay bé C. Tương tác của vật này lên vật khác D. Vật chuyển động nhanh hay chậm 28. Cho hai lực đồng quy có độ lơn bằng 8N và 15N. Giá trị nào sau đây là có thể là của hợp lực ? A. 5N B. 6N C. 10N D. 25N 29. Hợp lực của hai lực đồng quy vuông góc nhau là √ 12 N. Lực F1 = 2N thì lực F2 có độ lớn là bao nhiêu ? A. 10N B. 8 N C. √ 8 N D. √ 4 N 30. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 3kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 6m/s trong 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? A. 30N B. 15N C. 6N D. 12N 31. Phát biểu nào sau đây đúng về lực hấp dẫn ? A. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng B. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng C. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng D. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng 32. Một vật trên mặt đất có khối lượng 54N. Khi vật chuyển động đến điểm cách tâm trái đất 3R (R là bán kính trái đất) thì có trọng lượng là bao nhiêu ? A. 3N B. 9N C. 6N D. 18N 33. Biểu thức tính lực hấp dẫn thường được áp dụng trong các trường hợp nào ? A. Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với kích thước của chúng B. Giữa hai vật nhỏ C. Giữa các vật lớn D. Cả A, B, C đều Sai 34. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = 5N và F2 = 6N. Nếu hợp lực có độ lớn F = 11N thì góc F1 và ⃗ F2 bằng bao nhiêu ? giữa hai lực ⃗ 0 A. 0 B. 600 C. 900 D. 1800 35. Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của hai lực A. khác phương B. cùng chiều C. ngược chiều, khác cường độ D. ngược chiều, cùng cường độ 36. Một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay B. chúi người về trước C. ngả người về sau D. ngả sang bên cạnh 37. Câu nào sau đây Đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật 38. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc thế nào ? A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không đổi D. bằng 0 39. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu tơn A. tác dụng vào cùng một vật B. tác dụng vào hai vật khác nhau C. không cần phải bằng nhau về độ lớn D. phải có độ lớn bằng nhau nhưng không cùng giá 40. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng bay với tốc độ bao nhiêu ? A. 0,01m/s B. 0,1m/s C. 2,5m/s D. 10m/s ----HẾT---Chúc các em thành công !.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Năm học: 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10. Thời gian làm bài: 60 phút. MÃ ĐỀ: 304. Họ tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………… ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) YÊU CẦU: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. 1. Sau 5s từ lúc bắt đầu chuyển động, một vật đạt tốc độ 6m/s. Chọn gốc tọa độ và gốc thời lúc bắt đầu chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động có dạng A. x = 6t B. x = 6t +0,6t2 C. 0,6t2 D. 1,2t2 2. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được một đoạn đường 25m. Thời gian rơi của viên đá là bao nhiêu ? (lấy g = 10m/s2) A. 3s B. 2,25s C. 4,5s D. 5s 3. Phát biểu nào sau đây Đúng trong chuyển động thẳng đều? A. quãng đường đi tỉ lệ thuận với tốc độ B. tọa độ x tỉ lệ với tốc độ C. quãng đường đi tỉ lệ với thời gian chuyển động D. tọa độ tỉ lệ với thời gian chuyển động 4. Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 10m/s bỗng thấy cái hố trước mặt nên hãm phanh sau 5s chuyển động chậm dần đến sát miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe là A. 2m/s2 B. -2m/s2 C. 10m/s2 D. -0,5m/s2 5. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì ( Chọn câu Sai) A. vec-tơ gia tốc ngược chiều với vec-tơ vận tốc B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. gia tốc là đại lượng không đổi 6. Công thức tính quãng đường đi trong chuyển động nhanh dần đều là at 2 at 2 A. s=v 0 t + (a và v0 cùng dấu) B. s=v 0 t + (a và v0 trái dấu) 2 2 at 2 at 2 C. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 cùng dấu) D. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 trái dấu) 2 2 7. Vec-tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều (Chọn câu Sai) A. đặt vào vật chuyển động tròn B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn C. có độ lớn không đổi D. có phương và chiều không đổi 8. Vận tốc của một vật ở thời điểm t là v = 15 – 3t. Gia tốc và quãng đường của vật sau 3s chuyển động là A. a = 3m/s2, s = 31,5m B. a = -3m/s2, s = 31,5m C. a = 1,5m/s2, s = 45m D. a = -1,5m/s2, s = 45m 9. Khi đang chạy với vận tốc 10m/s thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s 2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 950 m. Khoảng thời gian ô tô chạy hết đoạn dốc là A. 59,5s B. 95s C. 47,5s D. 50s 10. Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ tư nó đi được quãng đường bằng 35cm. Gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng là A. 3,5m/s2 B. 20cm/s2 C. 10cm/s2 D. 5cm/s2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 11. Công thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 2h 2gh gh A. v = 2gh B. v = g C. D. 12. Chuyển động nào sau đây có thể coi như chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném ngang B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném xiên góc D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống 13. Thời gian một quả dừa rơi từ độ cao 10m xuống đến mặt đất là (lấy g = 10m/s2) A. 2s B. 4s C. 10s D. √ 2 s 14. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 ; 2 f T A. B. 2 T ; 2 f. . 2 2 ; T f. 2 T ; . 2 f. C. D. 15. Trong chuyển động quay quanh trục Trái Đất, một điểm ở Hà Nội và một điểm ở Thành phố Hồ Chí Minh có cùng đại lượng nào dưới đây ? A. Tốc độ dài B. Tốc độ góc C. Gia tốc hướng tâm D. Khoảng cách đến tâm của quỹ đạo 16. Một người đi xe đạp với vận tốc 10km/h. Đối với người quan sát nào dưới đây, thì đầu van của xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng bên vỉa hè B. Người đi bộ ngượi chiều với xe đạp C. Người đi bộ cùng chiều với xe đạp D. Người ngồi trên xe đạp 17. Chọn phát biểu đúng về chu kì và tần số của chuyển động tròn đều? A. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giờ B. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây C. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây D. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây 18. Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm aht của một điểm A và một điểm B nằm trên đĩa: điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa A. ω A =ω B , v A =2 v B ,a A=2 a B B. ω A =2 ω B , v A =2 v B , a A =2 a B C. ω A =2 ω B , v A =v B ,a A=aB D. ω A =0,5 ω B , v A =2 v B , a A=2 a B 19. Tốc độ góc của một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 80cm là 10 rad/s. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vật có giá trị A. 8 m/s và 8m/s2 B. 8m/s và 800 m/s2 C. 8 m/s và 80 m/s2 D. Đáp án khác 20. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc ổn định D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau 21. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với ngược dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ song là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là baoo nhiêu ? A. 8 km/h B. 6,5km/h C. 9,5 km/h D. 1,5 km/h 22. Hai người cột sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo chiếc xe lớn nhất khi A. Hai lực kéo vuông góc nhau B. Hai lực kéo ngược chiều nhau C. Hai lực kéo cùng chiều D. Hai lực kéo tạo một góc 300 với nhau 23. Lực đặc trưng cho điều gì sau đây ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Năng lượng của vật nhiều hay ít B. Vật có khối lượng lớn hay bé C. Tương tác của vật này lên vật khác D. Vật chuyển động nhanh hay chậm 24. Cho hai lực đồng quy có độ lơn bằng 8N và 15N. Giá trị nào sau đây là có thể là của hợp lực ? A. 5N B. 6N C. 10N D. 25N 25. Hợp lực của hai lực đồng quy vuông góc nhau là √ 12 N. Lực F1 = 2N thì lực F2 có độ lớn là bao nhiêu ? A. 10N B. 8 N C. √ 8 N D. √ 4 N 26. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = 5N và F2 = 6N. Nếu hợp lực có độ lớn F = 11N thì góc F1 và ⃗ F2 bằng bao nhiêu ? giữa hai lực ⃗ 0 A. 0 B. 600 C. 900 D. 1800 27. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu tơn A. tác dụng vào cùng một vật B. tác dụng vào hai vật khác nhau C. không cần phải bằng nhau về độ lớn D. phải có độ lớn bằng nhau nhưng không cùng giá 28. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng bay với tốc độ bao nhiêu ? A. 0,01m/s B. 0,1m/s C. 2,5m/s D. 10m/s 29. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 3kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 6m/s trong 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? A. 30N B. 15N C. 6N D. 12N 30. Phát biểu nào sau đây đúng về lực hấp dẫn ? A. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng B. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng C. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng D. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng 31. Một vật trên mặt đất có khối lượng 54N. Khi vật chuyển động đến điểm cách tâm trái đất 3R (R là bán kính trái đất) thì có trọng lượng là bao nhiêu ? A. 3N B. 9N C. 6N D. 18N 32. Lực hấp dẫn đối tác dụng lên một vật có khối lượng 60kg cách bề mặt Trái Đất 100km là bao nhiêu ? Biết bán kính Trái Đất 6400km và khối lượng trái đất là 6.1024kg A. 500 N B. 3,69.109N C. 668,33N D. 568,33 33. Biểu thức tính lực hấp dẫn thường được áp dụng trong các trường hợp nào ? A. Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với kích thước của chúng B. Giữa hai vật nhỏ C. Giữa các vật lớn D. Cả A, B, C đều Sai 34. Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của hai lực A. khác phương B. cùng chiều C. ngược chiều, khác cường độ D. ngược chiều, cùng cường độ 35. Một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay B. chúi người về trước C. ngả người về sau D. ngả sang bên cạnh. Dựa vào đồ thị tọa độ - thời gian của hai vật chuyển động thẳng đều trả lời câu 36 và câu 37.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 36. Phương trình chuyển động của hai vật là A. x1 = 5t, x2 = 25 + 2,5t B. x1 = 25 + 2,5t, x2 = 5t C. x1 = 5t, x2 = 25 + 5t D. x1 = 2,5t, x2 = 25 + 2,5t 37. Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là A. 2,5s ; 25m B. 10s ; 50m C. 5s ; 50m D. 10s ; 25m 50. x (m). x 1. 25. x 2. 38. Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật có dạng x = 15 + 5,5t (x tính bằng mét, t tính t (s) bằng giây). Quãng đường của vật đi được trong 1 phút là 0 A. 345m B. 900m C.10 450m D. 330m 39. Câu nào sau đây Đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được B. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật 40. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc thế nào ? A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không đổi D. bằng 0 ----HẾT---Chúc các em thành công !.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Năm học: 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11. Thời gian làm bài: 60 phút. MÃ ĐỀ: 406. Họ tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………… ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) YÊU CẦU: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. 50. 25. 0. 1. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 ; 2 f T A. B. 2 T ; 2 f 2 2 2 ; 2 T ; T f f C. D. 2. Công thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 2h 2gh gh A. v = 2gh B. v = g C. D. 3. Chuyển động nào sau đây có thể coi như chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném ngang B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném xiên góc D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống 4. Trong chuyển động quay quanh trục Trái Đất, một điểm ở Hà Nội và một điểm ở Thành phố Hồ Chí Minh có cùng đại lượng nào dưới đây ? A. Tốc độ dài B. Tốc độ góc C. Gia tốc hướng tâm D. Khoảng cách đến tâm của quỹ đạo 5. Phát biểu nào sau đây Đúng trong chuyển động thẳng đều? A. quãng đường đi tỉ lệ thuận với tốc độ B. tọa độ x tỉ lệ với tốc độ C. quãng đường đi tỉ lệ với thời gian chuyển động D. tọa độ tỉ lệ với thời gian chuyển động Dựa vào đồ thị tọa độ - thời gian của hai vật chuyển động thẳng đều trả lời câu 6 và câu 7 6. Phương trình chuyển động của hai vật là A. x1 = 5t, x2 = 25 + 2,5t B. x1 = 25 + 2,5t, x2 = 5t C. x1 = 5t, x2 = 25 + 5t D. x1 = 2,5t, x2 = 25 + 2,5t 7. Thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau là A. 2,5s ; 25m B. 10s ; 50m C. 5s ; 50m D. 10s ; 25m. x (m). 10. x 1. x 2. t (s). 8. Thời gian một quả dừa rơi từ độ cao 10m xuống đến mặt đất là (lấy g = 10m/s2) A. 2s B. 4s C. 10s D. √ 2 s 9. Vec-tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều (Chọn câu Sai) A. đặt vào vật chuyển động tròn B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. có độ lớn không đổi D. có phương và chiều không đổi 10. Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật có dạng x = 15 + 5,5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường của vật đi được trong 1 phút là A. 345m B. 900m C. 450m D. 330m 11. Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 10m/s bỗng thấy cái hố trước mặt nên hãm phanh sau 5s chuyển động chậm dần đến sát miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe là A. 2m/s2 B. -2m/s2 C. 10m/s2 D. -0,5m/s2 12. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì ( Chọn câu Sai) A. vec-tơ gia tốc ngược chiều với vec-tơ vận tốc B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. gia tốc là đại lượng không đổi 13. Công thức tính quãng đường đi trong chuyển động nhanh dần đều là 2 2 at at A. s=v 0 t + (a và v0 cùng dấu) B. s=v 0 t + (a và v0 trái dấu) 2 2 at 2 at 2 C. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 cùng dấu) D. x=x 0 +v 0 t+ (a và v0 trái dấu) 2 2 14. Vận tốc của một vật ở thời điểm t là v = 15 – 3t. Gia tốc và quãng đường của vật sau 3s chuyển động là A. a = 3m/s2, s = 31,5m B. a = -1,5m/s2, s = 45m 2 C. a = 1,5m/s , s = 45m D. a = -3m/s2, s = 31,5m 15. Khi đang chạy với vận tốc 10m/s thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s 2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 950 m. Khoảng thời gian ô tô chạy hết đoạn dốc là A. 59,5s B. 95s C. 47,5s D. 50s 16. Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ tư nó đi được quãng đường bằng 35cm. Gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng là A. 3,5m/s2 B. 20cm/s2 C. 10cm/s2 D. 5cm/s2 17. Sau 5s từ lúc bắt đầu chuyển động, một vật đạt tốc độ 6m/s. Chọn gốc tọa độ và gốc thời lúc bắt đầu chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động có dạng A. x = 6t B. x = 6t +0,6t2 C. 0,6t2 D. 1,2t2 18. Hợp lực của hai lực đồng quy vuông góc nhau là √ 12 N. Lực F1 = 2N thì lực F2 có độ lớn là bao nhiêu ? A. 10N B. 8 N C. √ 8 N D. √ 4 N 19. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = 5N và F2 = 6N. Nếu hợp lực có độ lớn F = 11N thì góc F1 và ⃗ F2 bằng bao nhiêu ? giữa hai lực ⃗ 0 A. 0 B. 600 C. 900 D. 1800 20. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật đi được một đoạn đường 25m. Thời gian rơi của viên đá là bao nhiêu ? (lấy g = 10m/s2) A. 3s B. 2,25s C. 4,5s D. 5s 21. Một người đi xe đạp với vận tốc 10km/h. Đối với người quan sát nào dưới đây, thì đầu van của xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng bên vỉa hè B. Người đi bộ ngượi chiều với xe đạp C. Người đi bộ cùng chiều với xe đạp D. Người ngồi trên xe đạp 22. Chọn phát biểu đúng về chu kì và tần số của chuyển động tròn đều? A. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giờ B. Chu kì là thời gian vật đi hết 1 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây C. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây D. Chu kì là thời gian vật đi hết 10 vòng, tần số là số vòng đi được trong 1 giây 23. Lực đặc trưng cho điều gì sau đây ? A. Năng lượng của vật nhiều hay ít B. Vật có khối lượng lớn hay bé C. Tương tác của vật này lên vật khác D. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 24. Tốc độ góc của một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 80cm là 10 rad/s. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vật có giá trị A. 8 m/s và 8m/s2 B. 8 m/s và 80 m/s2 C. 8m/s và 800 m/s2 D. Đáp án khác 25. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc ổn định D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau 26. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với ngược dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ song là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là baoo nhiêu ? A. 8 km/h B. 6,5km/h C. 9,5 km/h D. 1,5 km/h 27. Một vật trên mặt đất có khối lượng 18N. Khi chuyển động đến điểm cách tâm trái đất 3R (R là bán kính trái đất) thì có trọng lượng là bao nhiêu ? A. 3N B. 9N C. 6N D. 18N 28. Lực hấp dẫn đối tác dụng lên một vật có khối lượng 60kg cách bề mặt Trái Đất 100km là bao nhiêu ? Biết bán kính Trái Đất 6400km và khối lượng trái đất là 6.1024kg A. 500 N B. 3,69.109N C. 668,33N D. 568,33 29. Hai người cột sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo chiếc xe lớn nhất khi A. Hai lực kéo vuông góc nhau B. Hai lực kéo ngược chiều nhau C. Hai lực kéo cùng chiều D. Hai lực kéo tạo một góc 300 với nhau 30. Cho hai lực đồng quy có độ lơn bằng 8N và 15N. Giá trị nào sau đây là có thể là của hợp lực ? A. 5N B. 6N C. 10N D. 25N 31. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc thế nào ? A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không đổi D. bằng 0 32. Một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của hai lực A. khác phương B. cùng chiều C. ngược chiều, khác cường độ D. ngược chiều, cùng cường độ 33. Một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay B. chúi người về trước C. ngả người về sau D. ngả sang bên cạnh 34. Câu nào sau đây Đúng ? A. Không có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật D. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được 35. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu tơn A. tác dụng vào cùng một vật B. tác dụng vào hai vật khác nhau C. không cần phải bằng nhau về độ lớn D. phải có độ lớn bằng nhau nhưng không cùng giá 36. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng bay với tốc độ bao nhiêu ? A. 0,01m/s B. 0,1m/s C. 2,5m/s D. 10m/s 37. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 3kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 6m/s trong 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? A. 30N B. 15N C. 6N D. 12N 38. Phát biểu nào sau đây đúng về lực hấp dẫn ? A. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng C. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tổng khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng D. Lực hấp dẫn tỉ lệ với tích khối lượng hai chất điểm và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng 39. Biểu thức tính lực hấp dẫn thường được áp dụng trong các trường hợp nào ? A. Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so với kích thước của chúng B. Giữa hai vật nhỏ C. Giữa các vật lớn D. Cả A, B, C đều Sai 40. Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm aht của một điểm A và một điểm B nằm trên đĩa: điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa A. ω A =ω B , v A =2 v B ,a A=2 a B B. ω A =2 ω B , v A =2 v B , a A =2 a B ω =2 ω , v =v ,a =a C. D. ω A =0,5 ω B , v A =2 v B , a A=2 a B A B A B A B ----HẾT---Chúc các em thành công !.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>