Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

mau de kiem tra sinh sau khi tap huan chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I. MÔN : SINH HỌC - Lớp 9. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề). I/ MỤC TIÊU: -1/ Kiến thức: Kiến thức chuẩn: Mức 1: Biết. -Học sinh phát biểu được nội dung quy luật phân ly độc lập của Menđen -Xác định được phép lai phân tích. -Học sinh biết được cơ chế sinh trai gái ở người. -Học sinh xác định được nhân tố di truyền quy định tính trạng của cơ thể là gen. -Học sinh xác định được nguyên tắc, nơi tổng hợp ARN, Prôtêin. Mức 2: Hiểu. -Xác định được điểm khác nhau của NST thường và NST giới tính. - H/S giải thích được tại sao Prôtêin là thành phần chính trong hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở là các chức năng của Prôtêin. Mức 3: Vận dụng. -Vận dụng kiến thức đã học vào việc biện luận xác định kiểu gien, kiểu hình của cơ thể, tính số NST trong tế bào con, trong giao tử. Kiến thức trên chuẩn: -Xác định được nguyên nhân Menđen chọn đậu Hà Lan để nghiên cứu DT. -Vận dụng kiến thức đã học vào việc tính % về số lượng các nuclêôtit 2/ Kỹ năng:-Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tính nhẩm nhanh, có kết quả chính xác. - Rèn kỹ năng trình bày lôgic. 3/ Thái độ:-Yêu thích bộ môn, nghiêm túc trong quá trình làm bài. II/ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : Rèn kỹ năng tự nhận thức trong học tập, tự tin, tư duy sáng tạo. III/ CHUẨN BỊ: -GV: Ma trận, đề & đáp án kiểm tra. -HS: Ôn kiến thức chương I,II,III và bài tập liên quan. 1. MA TRẬN: NỘI CÁC MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT TỔNG DUNG. Nhận biết(42,5%) Thông hiểu(40 %) Vận dụng(17,5 %) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHƯƠNG C1. C1,11. C 4.a . C 4.b. 3,5 I (1,0 đ) (0, 5 đ) (1 đ) (1 đ) điểm CHƯƠNG II. C2,4,5. (0,75 đ). CHƯƠNG III. C7,C8. (0,5 đ). C9,10. (0, 5 đ). 5 câu. 2 câu. 1,25 điểm 3,0 điểm 4,25 điểm. 4 câu. 1+1/2câu 3 câu. 1/2 câu. 1,0 điểm 3,0 điểm 0,75điểm 1,0điểm 4,0 điểm 1,75 điểm. TỔNG. C2. (2,0 đ) C3. (2,0 đ). C3. (0,25đ). 3,0 điểm. C6, 12. (0, 5 đ). 3,5 điểm. 2. ĐỀ KIỂM TRA : Lưu ý giáo viên ra đề : - 12 câu trắc nghiệm dạng lựa chọn đúng nhất mỗi câu 0.25đ (3.0đ). 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tự luận từ 3 – 4 câu (7.0đ) - Mức độ nhận biết khoảng 50 %, hai mức độ còn lại tùy đặc điểm của trường. 3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×