Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.4 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ðỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 11 (CHUNG CHO BAN CB VÀ NC) MÔN THI: HOÁ HỌC NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian: phút (không kể thời gian giao ñề). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4ñiểm) Câu 1: Phản ứng nào sau ñây chứng minh cacbon ñóng vai trò là chất oxy hoá? B. C + 2CuO -> 2Cu + CO2 A. C + O2 -> CO2 B. 3C + 4Al -> Al4C3 D. C + H2O -> CO + H2 Câu 2: ðể nhận biết ion NO3 trong dung dịch muối, người ta dùng cách nào sau ñây: A. Cho thêm dung dịch kiềm vào. B. Cho thêm một ít Cu và dung dịch kiềm vào. C. Cho thêm một ít Cu và dung dịch H2SO4 loảng vào. D. nhiệt phân thu ñược khí màu nâu. Câu 3: Sục 4,48lít khí CO2 (ñktc) vào 160ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu ñược là: A. 10gam B. 12gam. C. 11gam. D. 15gam. Câu 4. Nhiệt phân muối amoni nitrat ta thu ñược khí nào sau ñây: A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O Câu 5: Cho 300ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Sau phản ứng thu ñược các muối: B. NaH2PO4 và Na3PO4. A. NaH2PO4 và Na2HPO4. D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. Câu 6: pH của dung dịch thu ñược sau khi trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M voái 60ml dung dịch NaOH0,5M là: A. 13. B. 12. C. 14. D. 15. Câu 7: Dãy chất nào sau ñây vừa có thể tác dụng với NaOH và vừa tác dụng ñược với HCl? B. Mg(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3. A. Na2CO3, Cu(OH)2, Pb(OH)2. C. Zn(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. NaHCO3, Al(OH)3, Zn(OH)3. Câu 8: Các ion sau ñây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-. B. Fe2+, K+, OH-, NH4+. + + C. Na+, Cu2+, Fe2+, NO3-. C. NH4 , Na , HCO3 , OH .. II. TỰ LUẬN: (6ñiểm) Câu 1: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ ñồ sau ñây (ghi rõ ñiều kiện nếu có, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng) HNO3 (1) CO2 (2) CO (3) Cu (4) NO (5) NO2 (6) HNO3 Câu 2: Dẫn ra mỗi trường hợp một phương trình phản ứng ñể minh hoạ cho các tính chất sau: b. H3PO4 thể hiện tính oxy hoá. a. NH3 thể hiện tính khử. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai kim loại Fe và Al bằng dung dịch HNO3 (Lượng axit ñựoc lấy dư 25% so với lượng cần thiêt), thu ñược 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, ño ở ñktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu ñựoc 69,7g hỗn hợp muối khan. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ñầu. b. Cho 1,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu ñược. Câu 4: (Dành cho HS ban A) Cho 28g hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và SO2, dX/ O2 = 1,75 lội chậm qua 500ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,7M và Ca(OH)2 0,4M thu ñựoc m gam kết tủa. Tính m. (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Ba = 137, Ca = 40, Zn = 65, Fe = 56, Na = 23, K = 39). ………….. HẾT …………… Học sinh lưu ý: Không ñược sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>